Câu hỏi thi trắc nghiệm Excel Tin học đại cương

Năm thi: 2023
Môn học: Tin học đại cương
Trường: Đại học Cần Thơ
Người ra đề: ThS Huỳnh Xuân Hiệp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 75
Số lượng câu hỏi: 50
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Tin học đại cương
Trường: Đại học Cần Thơ
Người ra đề: ThS Huỳnh Xuân Hiệp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 75
Số lượng câu hỏi: 50
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Câu hỏi thi trắc nghiệm Excel Tin học đại cương là một tài liệu quan trọng giúp sinh viên ôn tập và nắm vững các kỹ năng sử dụng Excel trong môn Tin học đại cương. Được cập nhật vào năm 2023, bộ câu hỏi này không chỉ giúp bạn củng cố kiến thức mà còn thực hành hiệu quả, giúp bạn tự tin hơn khi bước vào kỳ thi thực tế. Hãy cùng thử sức với các câu hỏi này để đánh giá và nâng cao kỹ năng sử dụng Excel của bạn.

Tổng hợp các Câu hỏi thi trắc nghiệmTin học đại cương về Excel

Câu 1: Muốn quay lui thao tác vừa thực hiện ta phải:
A. Click vào biểu tượng Undo trên thanh công cụ
B. Chọn Edit – Undo
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Z
D. Tất cả các cách trên đều được

Câu 2: Muốn trả về giá trị dò tìm trên hàng ta dùng hàm:
A. Vlookup
B. Hlookup
C. Index
D. Match

Câu 3: Muốn xoá bỏ một cột khỏi bảng tính, ta chọn cột đó và thực hiện:
A. Nhấn phím Delete
B. Nhấn phím Ctrl+Delete
C. Click phải chuột tại tên cột, chọn lệnh Insert
D. Click phải chuột tại tên cột, chọn lệnh Delete

Câu 4: Muốn xuống hàng trong một ô thì ấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + Enter
B. Ctrl + Shift + Enter
C. Alt + Enter
D. Shift + Enter

Câu 5: Nếu chỉ sao chép công thức của vùng dữ liệu nguồn, sau khi thực hiện Edit – Copy và Edit – Paste Special, ta chọn:
A. All
B. Formulas
C. Values
D. Formats

Câu 6: Nếu độ rộng của dữ liệu kiểu số trong vùng lớn hơn độ rộng cột thì ô sẽ xuất hiện:
A. #######
B. #NUM!
C. #NAME?
D. #DIV/0

Câu 7: Nếu ta nhập trong ô A1 giá trị là: =1>2 thì kết quả hiển thị tại Formula Bar là:
A. =1>2
B. False
C. True
D. No

Câu 8: Nếu ta nhập trong ô A1 giá trị là: =1>2 thì kết quả hiển thị tại ô A1 là:
A. 1>2
B. False
C. =1>2
D. No

Câu 9: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+P để:
A. Mở hộp thoại Print
B. Mở hộp thoại Font
C. Mở hộp thoại Find and Replace
D. Không có tác dụng nào cả

Câu 10: Nút Merge and Center trên thanh công cụ có chức năng:
A. Tạo màu nền cho các ô được chọn
B. Tạo đường viền cho các ô được chọn
C. Gộp các ô được chọn
D. Gộp các ô được chọn và canh giữa dữ liệu

Câu 11: Phép toán nào sau đây chỉ thực hiện được với dữ liệu kiểu chuỗi:
A. Nhân
B. Hợp
C. Chia
D. Cộng

Câu 12: Phép toán nào sau đây không thực hiện được với dữ liệu kiểu chuỗi:
A. Nhân, Chia
B. Luỹ Thừa
C. Cộng, Trừ
D. Tất cả các phép toán kể trên

Câu 13: Phép toán nào sau đây thực hiện được với dữ liệu kiểu số:
A. Nhân, Chia
B. Luỹ thừa, Hợp
C. Cộng, Trừ
D. Tất cả các phép toán trên

Câu 14: Phím nào dưới đây cho phép sửa lại dữ liệu trong ô:
A. F5
B. ESC
C. Tab
D. F2

Câu 15: Số cột có trong một WorkSheet là:
A. 8
B. 65536
C. 256
D. 16

Câu 16: Số hàng có trong một WorkSheet là:
A. 65346
B. 65536
C. 65416
D. 65426

Câu 17: Sử dụng hàm nào để biến đổi ký tự đầu của mỗi từ thành ký tự in hoa trong một ô chứa kiểu dữ liệu kiểu chuỗi (Text):
A. Trim
B. Lower
C. Upper
D. Proper

Câu 18: Sử dụng hàm nào để biến đổi ký tự đầu của mỗi từ thành ký tự in hoa trong một ô chứa kiểu dữ liệu kiểu chuỗi (Text):
A. Trim
B. Lower
C. Upper
D. Tất cả các hàm trên đều không thực hiện được

Câu 19: Sử dụng ký tự đầu tiên bên trái của Ký Hiệu và tra ở Bảng Tra (xem hình), để điền tên Sản Phẩm thì tại B3 ta sử dụng công thức:
A. =VLOOKUP(LEFT(A3,1), BB10,2,0)
B. =INDEX(CC10,MATCH(LEFT(A3,1),BB10,0),1)
C. Cả A và B đều được
D. Cả A và B đều sai

Câu 20: Sử dụng ký tự đầu tiên bên trái của Ký Hiệu và tra ở Bảng Tra (xem hình), để điền tên Sản Phẩm thì tại B3 ta sử dụng công thức:
A. =INDEX(CC10,MATCH(LEFT(A3,1),BB10,0),2)
B. =VLOOKUP(LEFT(A3,1),CC10, 2,0)
C. =HLOOKUP(LEFT(A3,1),CC10,2,0)
D. Tất cả các công thức trên đều sai

Câu 21: Tại Cell A1 có công thức: =If(4>5,”Sai”,”Đúng”), giá trị trả về tại Cell A1 sẽ là:
A. Sai
B. 5
C. 4
D. Đúng

Câu 22: Tại địa chỉ A1 chứa giá trị ngày tháng năm sinh của học sinh Nguyễn Văn Bình là 12/10/1978, công thức nào sau đây cho kết quả là số tuổi của học sinh Bình:
A. =2004-A1
B. =2003-A1
C. =Now()-A1
D. =Year(Now())-Year(A1)

Câu 23: Trong Excel Tại địa chỉ A1 chứa giá trị ngày tháng năm sinh của học sinh Nguyễn Văn Bình là 12/10/1978, công thức nào sau đây cho kết quả là số tuổi của học sinh Bình:
A. =2007-A1
B. =Year(Today())-A1
C. =Year(Today())-Year(A1)
D. =Now()-A1

Câu 24: Tại một địa chỉ ô, ta thực hiện một hàm tính toán nhưng bị sai tên hàm thì sẽ xuất hiện thông báo lỗi là:
A. FALSE
B. #NAME
C. #VALUE!
D. #N/A

Câu 25: Tại ô A1 chứa giá trị là 12, B2 chứa giá trị 28. Tại C2 ta ban hành công thức =AVERAGE(A1,B2) thì kết quả tại ô C2 là:
A. 50
B. 40
C. 30
D. 20

Câu 26: Tại ô A1 chứa giá trị ngày tháng năm sinh của một học viên Nguyễn Thị Tý là 20/10/1980, công thức nào sau đây cho kết quả là số tuổi của học viên này:
A. Year(Today())-A1
B. 2006-A1
C. Now()-A1
D. Year(Today())-Year(A1)

Câu 27: Tại ô A1 đang có chứa giá trị là: 10/03/2008, vậy giá trị đó là:
A. Ngày 10 tháng 03 năm 2008
B. Tháng 10 ngày 03 năm 2008
C. Tuỳ thuộc vào định dạng của người sử dụng
D. Chỉ có câu C là đúng

Câu 28: Tại ô A1 đang có chứa giá trị là: 29/02/2007, với quy định kiểu ngày tháng năm DD/MM/YYYY thì tại ô A1 đang chứa một giá trị kiểu:
A. Số
B. Chuỗi
C. Logic
D. Công thức

Câu 29: Tại ô A1 đang có chứa giá trị là: 29/02/2008, với quy định kiểu ngày tháng năm DD/MM/YYYY thì tại ô A1 đang chứa một giá trị kiểu:
A. Số
B. Ngày Tháng Năm
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai

Câu 30: Trong Excel Tại ô A1 đang có chứa giá trị là: 29/02/2008, với quy định kiểu ngày tháng năm DD/MM/YYYY thì tại ô A1 đang chứa một giá trị kiểu:
A. Số
B. Ngày Tháng Năm
C. Logic
D. Công thức

Câu 31: Tại ô A1 nhập chuỗi “DA NANG”, cho biết kết quả khi thực hiện công thức =LEFT(A1):
A. “D”
B. “DA NANG”
C. FALSE
D. #VALUE

Câu 32: Tại ô A1 nhập chuỗi “VAN HOA”, cho biết kết quả khi thực hiện lệnh =LEFT(A1) là:
A. VAN HOA
B. VAN
C. #VALUE!
D. V

Câu 33: Tại ô A1, ta nhập một giá trị như sau: 13/12/2004. Vậy tại ô A1 chứa một giá trị kiểu:
A. Number
B. Date
C. Text
D. Không biết là kiểu dữ liệu nào bởi vì điều đó còn phụ thuộc vào cách thiết lập cấu hình của Windows trong Control Panel

Câu 34: Tại ô A2, ta ban hành công thức =Mid(“ABCDE”,3,2) & Right(Left(“ABCDE”,4),2). Kết quả trả về tại ô A2 là:
A. “BCDCD”
B. “BCBC”
C. “CDCD”
D. “DEDE”

Câu 35: Tại ô A5 nhập chuỗi “TIN HOC”, cho biết kết quả khi thực hiện lệnh =RIGHT(A5):
A. “T”
B. False
C. #Value
D. “C”

Câu 36: Tại ô B2 có công thức: =C1- VLOOKUP(A3, EE10,3, 0)-$E2. Khi sao chép công thức này đến ô D4 thì ta có công thức như thế nào:
A. =C3- VLOOKUP(C5, EE10,3,0)-$E4
B. =E3- VLOOKUP(C5, EE10,3,0)-$E4
C. =D3- VLOOKUP(C5, EE10,3,0)-$E4
D. =D3- VLOOKUP(D5, EE10, 3,0)-$E4

Câu 37: Tại ô B3 có công thức =D2+SUMIF(CC2,A5,EE2)-C$3 khi sao chép công thức này đến ô D5 thì có công thức là:
A. =F4+SUMIF(CC2,C7,EE2)-D$5
B. =F4+SUMIF(CC2,C7,EE2)-E$3
C. =F4+SUMIF(CC2,E7,EE2)-E$3
D. =F5+SUMIF(CC2,C7,EE2)-E$3

Câu 38: Tại ô B3 có công thức: =SUMIF(CC2,C7,EE2). Khi sao chép công thức này đến ô D5 thì công thức trên sẽ biến đổi thành:
A. =SUMIF(CC2,C9,EE4)
B. =SUMIF(CC4,E9,EE2)
C. =SUMIF(CC4,E9,EE2)
D. =SUMIF(CC2,C9,EE2)

Câu 39: Tại ô C12 ta nhập vào giá trị là: S24. Vậy tại ô C12 chứa dữ liệu kiểu:
A. Thời Gian
B. Số
C. Ngày Tháng Năm
D. Chuỗi

Câu 40: Tại ô C2 có công thức: = E1- SumIf(BB2,F13,GG2)+A$10. Khi sao chép công thức này đến ô G6 thì có công thức như thế nào:
A. =I5-SumIf(BB2,J17,GG2)+EE10
B. =I1-SumIf(BB2,J15,GG2)+A$10
C. =I5-SumIf(BB2,J17,GG2)+A$10
D. =I1-SumIf(BB2,J15,GG2)+EE10

Câu 41: Tại ô E4 có công thức =A2-B1+1+C2+A15, khi sao chép công thức đến ô E5 có công thức là:
A. =B2-C1+1+C2+B15
B. =B3-C1+1+C3+B16
C. =A3-B1+1+C3+A15
D. =A3-B1+1+C3+A16

Câu 42: Thao tác lọc dữ liệu chỉ có thể thực hiện được khi ta chọn:
A. View – Filter
B. Format – Filter
C. Edit- Filter
D. Data- Filter

Câu 43: Thao tác nào sau đây cho phép ẩn/hiện thanh công thức trên cửa sổ bảng tính:
A. Chọn View – Toolbars
B. Chọn Insert – Toolbars
C. Chọn Tools – Formula Bar
D. Chọn View – Formula Bar

Câu 44: Thao tác nào sau đây cho phép chọn tất cả các ô có trong một bảng tính:
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl+A
B. Chọn tất cả các cột có trong bảng tính đó
C. Chọn tất cả các hàng có trong bảng tính đó
D. Tất cả các thao tác trên đều đúng

Câu 45: Cửa sổ Excel thuộc loại:
A. Cửa sổ ứng dụng
B. Cửa sổ tư liệu.
C. Cửa sổ thư mục.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 46: Trên Menu Bar của Cửa sổ Excel có một mục lệnh khác với Cửa sổ Word đó là:
A. Add-Ins
B. Data
C. Subtotal
D. Filter

Câu 47: Cửa sổ Excel khác Cửa sổ Word vì có thêm:
A. Input Line
B. Formula Bar
C. Cell Reference
D. Cell Reference

Câu 48: Để xem nhanh trang bảng tính trước khi in, bạn sử dụng thao tác nào dưới đây:
A. Vào menu File, chọn Print
B. Vào menu View, chọn Zoom
C. Vào menu File, chọn Web Page Preview
D. Vào menu File, chọn Print Preview

Câu 49: Thao tác nào sẽ thay đổi cỡ chữ, dạng chữ, in đậm, in nghiêng, kiểu chữ… trong MS Excel:
A. Vào thực đơn Tools – Options – Font.
B. Vào thực đơn File – Properties – Font.
C. Vào thực đơn Format – Cells – Font.
D. Vào thực đơn Insert – Font

Câu 50: Trong MS Excel 2000, phát biểu nào sau đây về đối tượng Chart là đúng:
A. Trục X còn có tên gọi là trục “Value” (giá trị) và trục Y còn có tên gọi là trục “Category” (phân loại)
B. Trục X còn có tên gọi là trục “Category” (phân loại) và trục Y còn có tên gọi là trục “Value” (giá trị)
C. Trục X và Y đều có cùng tên gọi là trục Category
D. Trục X và Y đều có tên gọi là trục Value

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)