Câu Hỏi Trắc Nghiệm Chương 7 Hành Vi Tổ Chức

Năm thi: 2023
Môn học: Hành Vi Tổ Chức
Trường: Tổng Hợp
Người ra đề: TS. Mai Thị Trúc Ngân
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung Bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Quản Trị
Năm thi: 2023
Môn học: Hành Vi Tổ Chức
Trường: Tổng Hợp
Người ra đề: TS. Mai Thị Trúc Ngân
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung Bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Quản Trị

Mục Lục

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Chương 7 Hành Vi Tổ Chức là công cụ hỗ trợ sinh viên ngành Quản trị Kinh doanh và các ngành liên quan củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi môn Hành Vi Tổ Chức sắp đến. Bộ câu hỏi được tổng hợp từ các trường Đại học top tại TPHCM và biên soạn bởi TS. Mai Thị Trúc Ngân. Với cấu trúc câu hỏi đa dạng và cập nhật mới nhất, tài liệu này sẽ là công cụ hữu ích giúp bạn tự tin vượt qua mọi thử thách.
Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Môn Hành Vi Tổ Chức Chương 7 

1. Khả năng, tính cách, học tập là những vấn đề được nghiên cứu ở cấp độ nào của hành vi tổ chức?
A. Nhóm
B. Biến phụ thuộc
C. Cá nhân
D. Tổ chức

2. Nhân tố nào tác động và chi phối đến thành viên tổ chức?
A. Văn hoá tổ chức
B. Năng lực của nhân viên
C. Mục tiêu tổ chức
D. Cả 3 đáp án trên đều sai

3. Hành vi tổ chức giúp giải thích những vấn đề sau ngoại trừ:
A. Tìm hiểu tác động của cá nhân đến hành vi
B. Tìm hiểu tác động của tổ chức đến hành vi
C. Tìm hiểu tác động của nhóm đến hành vi
D. Cải thiện kỹ năng kỹ thuật của nhà quản lý

4. Hành vi tổ chức có mối quan hệ với các môn học nào?
A. Khoa học chính trị
B. Tâm lý xã hội
C. Nhân chủng học
D. Tất cả đều đúng

5. Hành vi tổ chức có chức năng gì?
A. Chức năng giải thích
B. Chức năng dự đoán
C. Chức năng kiểm soát
D. Tất cả đều đúng

6. Chức năng nào của hành vi tổ chức gây tranh cãi nhiều nhất?
A. Chức năng giải thích
B. Chức năng dự đoán
C. Chức năng kiểm soát
D. Chức năng giải quyết vấn đề

7. Một trong số các lĩnh vực chủ yếu được các nhà tâm lí xã hội học quan tâm nhiều là:
A. Giao tiếp nhóm
B. Sự thay đổi
C. Sự mệt mỏi
D. Động lực làm việc

8. Lĩnh vực nghiên cứu nào đã đóng góp cho hành vi tổ chức thông qua những nghiên cứu về văn hoá tổ chức, lý thuyết và cấu trúc tổ chức?
A. Tâm lí học
B. Khoa học chính trị
C. Xã hội học
D. Quản lí hoạt động

9. Lĩnh vực nào sau đây giúp chúng ta hiểu về sự khác nhau giữa các giá trị, thái độ và hành vi chủ yếu của con người ở các nước khác nhau?
A. Nhân loại học
B. Ngôn ngữ tâm lí học
C. Tâm lí học
D. Nghiên cứu hoạt động

10. Môn khoa học nào phân tích thái độ và hành vi cá nhân ở tầm vi mô?
A. Xã hội học
B. Tâm lý xã hội
C. Tâm lý học
D. Khoa học chính trị

11. Giờ đây các nhà quản lý phải làm gì để cải thiện sự và tận dụng đa dạng của nguồn nhân lực trong tổ chức?
A. Sử dụng phương pháp thừa nhận và coi trọng sự khác biệt
B. Sử dụng phương pháp tạo dựng các nhóm làm việc hiệu quả
C. Sử dụng phương pháp bình đẳng
D. Sử dụng phương pháp đồng hóa

12. Hành vi tổ chức đã giúp được gì cho các nhà quản lý trong môi trường luôn thay đổi?
A. Làm tăng tính sáng tạo và đổi mới trong các tổ chức cũng như nâng cao hiệu quả của công việc
B. Các nhà quản lý sẽ học được cách giữ quyền kiểm soát để nhân viên phải chịu trách nhiệm về việc họ làm
C. Giúp nhà quản lý thích ứng bản thân đối với sự thay đổi do chính nhân viên mình tạo ra
D. Giúp các nhà quản lý hiểu được phản ứng của người lao động và có biện pháp tạo một văn hóa tổ chức luôn phát triển nhờ có sự thay đổi

13. Nhiệm vụ của môn học hành vi tổ chức là gì?
A. Phân tích sự tương tác giữa hành vi của con người với tổ chức
B. Giúp người học có khả năng lý giải và dự báo hành vi và thái độ của con người trong tổ chức
C. Môn học giúp nhà quản lý giải thích, dự đoán và kiểm soát hành vi một cách tốt hơn
D. Nghiêm cứu mối quan hệ giữa con người với tổ chức trên cơ sở xem xét thái độ và hành vi của người lao động

14. Sự sống còn của tổ chức phụ thuộc vào mức độ thích ứng của tổ chức đó với môi trường xung quanh.
A. Đúng
B. Sai

15. Một trong những thách thức khá phổ biến mà các tổ chức hiện đang phải đối mặt đó là:
A. Tài chính
B. Sự đa dạng nguồn lực
C. Kỹ năng
D. Tất cả đều đúng

16. Điều nào sau đây không phải là lý do tại sao OB là cực kỳ có liên quan ngày hôm nay?
A. một lực lượng lao động lão hóa
B. một lực lượng lao động đa dạng
C. thay đổi thực hành của nhân viên
D. toàn cầu hóa
E. hâm nóng toàn cầu

17. ________ là ảnh hưởng của việc tăng cường toàn cầu hoá.
A. Hàng tiêu dùng đắt tiền hơn
B. Sự gia tăng trong công việc sản xuất ở các nước phát triển
C. Lực lượng lao động ngày càng đồng nhất
D. Giá trị kinh tế chung giữa tất cả các nền văn hóa
E. Công việc chuyển đến các quốc gia có lao động chi phí thấp

18. ________ là thước đo cách thức các tổ chức trở nên không đồng nhất về mặt giới tính, chủng tộc và dân tộc.
A. Toàn cầu hoá
B. Đa dạng lực lượng lao động
C. Hành động khẳng định
D. Văn hóa tổ chức
E. Tính đồng nhất hoạt động

19. Câu nào sau đây không đúng về đa dạng lực lượng lao động?
A. Đa dạng lực lượng lao động là mối quan tâm toàn cầu.
B. Quản lý đa dạng lực lượng lao động thể hiện nhiều thách thức.
C. Đa dạng lực lượng lao động tập trung vào sự khác biệt trong một quốc gia.
D. Định hướng tình dục là một phần của sự đa dạng lực lượng lao động.
E. Đa dạng lực lượng lao động là mối quan tâm duy nhất ở Hoa Kỳ

20. Thay đổi quan trọng nhất trong lực lượng lao động Mỹ trong nửa cuối thế kỷ XX?
A. giảm đáng kể số lượng lao động dưới 55 tuổi
B. tăng tỷ lệ phần trăm công dân Hoa Kỳ gốc Tây Ban Nha
C. tăng số lượng người Mỹ gốc Phi ở tất cả các cấp trong lực lượng lao động
D. sự gia tăng đều đặn về tỷ lệ công nhân là nam giới
E. sự gia tăng nhanh chóng về tỷ lệ công nhân là phụ nữ

21. Điều nào sau đây không phải là một hàm ý về sự đa dạng của nơi làm việc tăng lên?
A. Người quản lý nên nhận ra sự khác biệt giữa người lao động.
B. Đào tạo đa dạng nên được cung cấp.
C. Lợi ích của nhân viên cần được tân trang lại để đáp ứng các nhu cầu khác nhau của các nhân viên khác nhau.
D. Điều quan trọng là tất cả các công nhân đều được đối xử như nhau.
E. Đổi mới và sáng tạo trong các tổ chức có khả năng tăng lên.

22. Tám mươi phần trăm lực lượng lao động Hoa Kỳ ngày nay được tạo thành từ ________ công việc.
A. dệt
B. công nghệ
C. ô tô
D. nhà hàng
E. dịch vụ

23. Khoảng ________% lực lượng lao động của Hoa Kỳ được sử dụng trong các ngành dịch vụ.
A. 10
B. 25
C. 40
D. 60
E. 80

24. Các công việc trong ngành dịch vụ bao gồm tất cả những điều sau đây ngoại trừ ________.
A. nhân viên truy cập nhanh
B. nhân viên bán hàng
C. bồi bàn
D. y tá
E. công nhân dây chuyền sản xuất

25. Yếu tố nào sau đây bắt buộc các tổ chức phải nhanh chóng và linh hoạt?
A. tính tạm thời
B. dư thừa của công ty
C. khả năng cắt ngắn
D. tiến bộ trong chiến lược doanh nghiệp
E. toàn cầu hóa

26. Điều nào sau đây là thách thức lớn đối với các nhà quản lý trong một tổ chức được nối mạng đầy đủ?
A. loại bỏ sự cần thiết phải giao tiếp bằng giấy bằng cách hoàn toàn dựa vào e-mail, chuyển tập tin và các loại tương tự
B. giữ lại các thành viên nhóm có thể dễ dàng chuyển sang chủ nhân khác khi nhu cầu thay đổi dịch vụ của họ
C. Hợp đồng quản lý và công nhân tạm thời
D. duy trì một “văn phòng ảo” thông qua việc sử dụng máy tính, mạng liên lạc và Internet
E. quản lý những người làm việc cùng nhau nhưng bị tách biệt về mặt địa lý

27. ________ phép (s) người giao tiếp và làm việc với nhau mặc dù họ có thể hàng ngàn dặm ngoài.
A. Buồng linh hoạt
B. Môi trường làm việc được phân tầng
C. Máy trao quyền cho Cyber
D. Sử dụng rộng rãi máy tính
E. Các tổ chức được nối mạng

28. Điều nào sau đây đã không góp phần làm mờ ranh giới giữa cuộc sống làm việc của nhân viên và cuộc sống cá nhân?
A. việc tạo ra các tổ chức toàn cầu
B. công nghệ truyền thông cho phép nhân viên làm việc bất cứ lúc nào và từ bất kỳ nơi nào
C. các tổ chức yêu cầu nhân viên đưa vào những giờ dài hơn
D. tạo ra các đội linh hoạt
E. sự gia tăng trong các hộ gia đình nghề kép

29. Khoảng ________% lực lượng lao động của Hoa Kỳ được sử dụng trong các ngành dịch vụ.
A. 10
B. 25
C. 40
D. 60
E. 80

30. Các công việc trong ngành dịch vụ bao gồm tất cả những điều sau đây ngoại trừ ________.
A. nhân viên truy cập nhanh
B. nhân viên bán hàng
C. bồi bàn
D. y tá
E. công nhân dây chuyền sản xuất

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)