Câu Hỏi Trắc Nghiệm Điều Dưỡng Cơ Bản Block 17

Năm thi: 2023
Môn học: Điều Dưỡng Cơ Bản
Trường: Đại học Y Dược TP.HCM
Người ra đề: ThS. Nguyễn Thị Phương Lan
Hình thức thi: Trắc Nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung Bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên Ngành Điều Dưỡng
Năm thi: 2023
Môn học: Điều Dưỡng Cơ Bản
Trường: Đại học Y Dược TP.HCM
Người ra đề: ThS. Nguyễn Thị Phương Lan
Hình thức thi: Trắc Nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung Bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên Ngành Điều Dưỡng

Mục Lục

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Điều Dưỡng Cơ Bản Block 17 là một trong những đề thi thuộc môn Điều dưỡng cơ bản tại trường Đại học Y Dược TP.HCM. Đề thi này được thiết kế bởi giảng viên ThS. Nguyễn Thị Phương Lan, một giảng viên giàu kinh nghiệm trong việc giảng dạy và đào tạo ngành Điều dưỡng tại trường. Để đạt kết quả cao trong đề thi này, sinh viên cần nắm vững kiến thức về các quy trình điều dưỡng, kỹ năng chăm sóc bệnh nhân, và những nguyên tắc cơ bản trong thực hành điều dưỡng. Đề thi này dành cho sinh viên năm thứ nhất ngành Điều dưỡng, nhằm kiểm tra năng lực và hiểu biết sau khi hoàn thành Block 17 của chương trình học.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Điều Dưỡng Cơ Bản Block 17

Câu 1: Trong việc đo các dấu hiệu sống, câu nào nào sau đây SAI:
A. Mỗi ngày đo 2 lần sáng – chiều cách nhau 8 giờ. Trừ trường hợp đặc biệt do Bác sĩ chỉ định
B. Nếu nghi ngờ kết quả khi đo huyết áp hoặc nhiệt độ thì phải tiến
C. Ðối với trẻ em, người già, người mất trí, bệnh nhân giãy dụa cần phải giữ nhiệt kế suốt thời gian đo và nên đo nhiệt độ ở nách
D. Người điều dưỡng có thể hướng dẫn để bệnh nhân tự lấy nhiệt và báo cáo kết quả

Câu 2: Yêu cầu cần đạt được kỹ thuật tiêm trong da, NGOẠI TRỪ:
A. Bộc lộ và sát khuẩn vùng tiêm
B. Kéo căng da bệnh nhân
C. Ðâm kim vào một góc 450
D. Ðẩy thuốc nhẹ nhàng, vùng tiêm nổi sẩn

Câu 3: Giao tiếp không lời:
A. Sử dụng cử chỉ điệu bộ thay cho lời nói, chữ viết
B. Thường giao tiếp bằng lời ưu thế hơn giao tiếp không lời
C. Không nên phối hợp giao tiếp bằng lời với giao tiếp không lời
D. Khi bệnh nhân mất ngôn ngữ ta thường sử dụng giao tiếp không lời để diễn đạt

Câu 4: Những vị trí dể bị loét ép khi bệnh nhân nằm ngữa:
A. Vùng chẩm, xương bả vai, vùng xương cùng, gót chân, khuỷu tay
B. Vùng chẩm, vùng xương bả vai, vùng xương cùng, gót chân, đầu gối
C. Vùng chẩm, vùng xương bả vai, vùng xương cùng, xương sườn, đầu gối
D. Vùng chẩm, xương bả vai, vùng xương cùng, xương sườn, mu chân

Câu 5: (a) Khi vận chuyển bệnh nhân cần phải phủ chăn, vải lên người bệnh nhân VÌ (b) Cần phải đảm bảo tính thẩm mỹ trong vận chuyển. Chọn câu đúng nhất:
A. (A) đúng, (B) đúng; (A), (B) có liên quan nhân quả
B. (A) đúng, (B) đúng; (A), (B) có liên quan nhân quả
C. (A) đúng, (B) sai
D. (A) sai, (B) đúng

Câu 6: Lấy máu tĩnh mạch để làm những xét nghiệm nào sau đây:
A. Ðể làm các xét nghiệm về vật lý, sinh hoá, tế bào
B. Ðể đo khí máu
C. Ðể làm các xét nghiệm về vi sinh vật
D. Sử dụng cho hầu hết mọi xét nghiệm máu trừ khí máu

Câu 7: Trong nhận định trước khi vận chuyển bệnh nhân, CẦN LƯU Ý:
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng

Câu 8: Vị trí để nhiệt kế khi đo nhiệt ở miệng:
A. Ðặt nhiệt kế ở khoang miệng
B. Ðặt nhiệt kế ở trên lưỡi
C. Ðặt nhiệt kế ở tiền đình miệng
D. Ðặt nhiệt kế ở dưới lưỡi

Câu 9: Kỹ thuật tiêm tĩnh mạch theo tuần tự nào sau đây được xem là đúng nhất:
A. Bộc lộ tĩnh mạch vùng định tiêm, buộc garô, sát khuẩn, hút thử và bơm thuốc
B. Buộc garô, bộc lộ tĩnh mạch vùng định tiêm, sát khuẩn, hút thử và bơm thuốc
C. Bộc lộ tĩnh mạch vùng định tiêm, sát khuẩn, buộc garô, hút thử và bơm thuốc
D. Sát khuẩn, buộc garô, bộc lộ tĩnh mạch vùng định tiêm, hút thử và bơm thuốc

Câu 10: Giao tiếp bằng lời có đặc điểm:
B. 1,2,3 đúng
A. 1,2 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng

Câu 11: Cách đo để xác định chiều dài ống xông cần thiết khi đặt xông dạ dày:
A. Từ dái tai đến mũi xương ức
B. Từ mũi đến rốn
C. Từ cánh mũi đến dái tai rồi đến mũi xương ức
D. Từ dái tai đến mũi đến rốn

Câu 12: Để vận chuyển bệnh nhân đúng kỹ thuật, người điều dưỡng NÊN:
A. Giải thích quy trình vận chuyển với người nhà bệnh nhân
B. Gải thích quy trình vận chuyển với bệnh nhân
C. Không nên thông báo việc vận chuyển với bệnh nhân
D. Chuẩn bị thuốc cấp cứu

Câu 13: Tai biến nào sau đây KHÔNG PHẢI là tai biến của đặt sonde dạ dày, rửa dạ dày:
A. Viêm phổi do sặc dịch rữa
B. Rối loạn nước- điện giải
C. Nhịp nhanh
D. Hạ thân nhiệt

Câu 14: Các dụng cụ thuộc mức độ nguy cơ nhiễm khuẩn cao:
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng

Câu 15: Kỹ thuật tiêm bắp, NGOẠI TRỪ:
A. Sát khuẩn vùng tiêm bằng cồn 700
B. Làm căng mặt da vùng định tiêm
C. Bơm tiêm chếch 300 – 450, mặt vát ngữa lên trên
D. Hút thử xem có máu không

Câu 16: Nguyên tắc khi cọ rửa dụng cụ bằng tay:
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng

Câu 17: Kỹ thuật làm giọt dải và giọt đặc:
A. Dùng góc lamen khuấy đều thành đường tròn đồng tâm từ ngoài vào trong
B. Dùng bề rộng của lamen dây nhẹ lam kính để làm giọt đặc
C. Giọt đặc có đuôi vát như hình đầu lưỡi
D. Cố định giọt dải bằng cồn 900 và giọt đặc thì để nguyên

Câu 18: Cần truyền tĩnh mạch 500ml dịch trong thời gian 2 giờ thì tốc độ truyền là:
A. 60 – 65 giọt/phút
B. 70 – 75 giọt/ phút
C. 80 – 85 giọt/phút
D. 90 – 95 giọt/phút

Câu 19: (A) Người điều dưỡng phải triệt để tôn trọng quy trình vô khuẩn khi chuẩn bị hấp, sấy dụng cụ. VÌ (B) Nhiễm khuẩn có thể trực tiếp từ người điều dưỡng sang bệnh nhân và ngược lại:
A. A đúng, B đúng. A, B có liên quan nhân quả
B. A đúng, B đúng. A, B không liên quan nhân quả
C. A đúng, B sai
D. A sai, B đúng

Câu 20: Các kiểu băng cơ bản của băng cuộn, câu nào SAI:
A. Băng số 8
B. Băng vòng gấp lai
C. Băng xoáy ốc
D. Băng treo

Câu 21: Trong vận chuyển bệnh nhân từ giường sang cáng bằng phương pháp 3 người, người điều dưỡng CẦN PHẢI:
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng

Câu 22: Ðể có kết quả xét nghiệm máu chính xác, khi lấy máu cần phải:
A. Bệnh nhân phải uống những tác nhân thích hợp với từng loại xét nghiệm 30 phút trước khi lấy máu
B. Lấy máu vào sáng sớm khi bệnh nhân mới ngủ dậy chưa ăn uống gì
C. Sau khi ăn sáng nhẹ
D. Khi bệnh nhân đang sốt

Câu 23: (a) Trong vận chuyển bệnh nhân lên xe ô tô, phải đầu của bệnh nhân lên trước VÌ (b) Cần phải chú trọng đến an toàn tính mạng cho bệnh nhân trong lúc vận chuyển. Chọn câu đúng nhất:
A. (a) đúng, (b) đúng; (a), (b) có liên quan nhân quả
B. (a) đúng, (b) đúng; (a), (b) không có liên quan nhân quả
C. (a) đúng, (b) sai
D. (a) sai, (b) đúng

Câu 24: Nguyên tắc của ép tim ngoài lồng ngực:
A. 1,2 đúng
B. 1,2.3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng

Câu 25: Trong rửa tay ngoại khoa, câu nào sau đây SAI:
A. Rửa tay ngoại khoa nhằm tránh nhiễm khuẩn vết mổ
B. Người điều dưỡng phải rửa từ đỉnh ngón tay đến khuỷu tay bằng dung dịch sát khuẩn ngoại khoa
C. Thời gian rửa tay tối thiểu cho mỗi lần là 5 phút
D. Phải cởi hết các đồ nữ trang trước khi rửa tay

Câu 26: Chọn câu đúng:
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng

Câu 27: Mục đích của cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp:
A. 1,2 đúng
B. 1,2.3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng

Câu 28: (A) Khi tiếp nhận bệnh nhân vào viện, mỗi bệnh án kèm theo một bảng theo dõi. VÌ VẬY (B) Người nhận bệnh phải ghi đầy đủ các phần: bệnh viện, khoa, phòng, giường, họ tên bênh nhân, tuổi, giới, chẩn đoán:
A. A, B đúng; A và B liên quan nhân quả
B. A, B đúng; A và B không liên quan nhân quả
C. A đúng, B sai
D. A sai, B đúng

Câu 29: Bảng kế hoạch chăm sóc bệnh nhân:
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. Chỉ 4 đúng

Câu 30: Vị trí ép tim ngoài lồng ngực:
A. 1/3 trên xương ức
B. 1/3 dưới xương ức
C. 1/3 giữa xương ức
D. Bên trái lồng ngực

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)