Trắc Nghiệm Kế Toán Hành Chính Sự Nghiệp 2018 là một trong những đề thi tiêu biểu của môn Kế toán hành chính sự nghiệp, được thiết kế nhằm kiểm tra và đánh giá kiến thức chuyên sâu của sinh viên trong lĩnh vực kế toán công và quản lý tài chính tại các cơ quan hành chính sự nghiệp. Đây là một phần quan trọng trong chương trình đào tạo dành cho sinh viên các ngành liên quan đến kinh tế, tài chính, và quản trị công.
Đề thi này được biên soạn dưới sự hướng dẫn của các giảng viên uy tín trong lĩnh vực kế toán hành chính tại trường đại học Kinh tế Quốc dân (NEU), với các nội dung bao gồm: nguyên tắc kế toán trong cơ quan công lập, xử lý và lập báo cáo tài chính, và các quy định pháp luật liên quan. Đề thi được tổ chức vào năm 2018, dành cho sinh viên năm thứ 3 hoặc năm cuối chuyên ngành kế toán hành chính, giúp các bạn củng cố và kiểm chứng mức độ sẵn sàng trước các yêu cầu thực tế của ngành.
Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu chi tiết hơn về đề thi này và bắt đầu kiểm tra kiến thức của bạn ngay hôm nay!
Các câu trắc nghiệm về KT HCSN 2018
Câu 1: Hàng tháng kế toán ghi nhận trước khoản lãi khi mua trái phiếu dài hạn, kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 138/Có TK 515
B. Nợ TK 3118/ Có TK 5118
C. Nợ TK 3118/ Có TK 531
D. Nợ TK 221/ Có TK 3318,111,112
Câu 2: Phản ánh số lãi nhận định kỳ khi đầu tư chứng khoán dài hạn
A. Nợ TK 111/ Có TK 531
B. Nợ TK 221/ Có TK 511
C. Nợ TK 221/ Có TK 515
D. Tất cả đều đúng
Câu 3: Đối với trái phiếu ngắn hạn nhận lãi khi đáo hạn thì cuối kỳ kế toán phản ánh
A. Nợ TK 111/ Có TK 3118, 531, 121
B. Nợ TK 111/ Có TK 3118, 221
C. Nợ TK 111/ Có TK 531, 121
D. Nợ TK 111, Có TK 531, 221
Câu 4: Khi bán chứng khoán ngắn hạn lời kế toán phản ánh
A. Nợ TK 111/ Có TK 531, 121
B. Nợ TK 111/ Có TK 515, 121
C. Nợ TK 111/ Có TK 5118, 121
D. Tất cả các trường hợp đều đúng
Câu 5: Khi bán chứng khoán ngắn hạn lỗ kế toán phản ánh
A. Nợ TK 631/ Có TK 531,121
B. Nợ TK 631,111/ Có TK 121
C. Nợ TK 631/ Có TK 5118, 121
D. Tất cả các trường hợp đều đúng
Câu 6: Khi bán chứng khoán dài hạn lời kế toán phản ánh
A. Nợ TK 111/ Có TK 531,221
B. Nợ TK 111, Có TK631/ 121
C. Nợ TK 631/ Có TK 5118, 121
D. Tất cả các trường hợp đều đúng
Câu 7: Phản ánh thu chi từ thanh lý nhượng bán tài sản cố định kế toán sử dụng tài khoản
A. 5118
B. 4218
C. 4111
D. 3111
Câu 8: Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá của đơn vị hành chính sự nghiệp có hoạt động sản xuất kinh doanh được kế toán ghi nhận vào tài khoản
A. 631
B. 632
C. 531
D. 511
Câu 9: Trị giá thực tế nhập kho của hàng hoá trong đơn vị hành chính sự nghiệp sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh
A. Là giá mua bao gồm cả thuế + chi phí thu mua
B. Là giá mua không bao gồm thuế
C. Là giá mua không bao gồm thuế + chi phí thu mua
D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Đối với công cụ dụng cụ có giá trị sử dụng lâu bền thì khi thu hồi, bỏo hỏng phản ánh vào
A. Có TK 005
B. Nợ TK 008
C. Nợ TK 0091
D. Nợ TK 0092
Câu 11: Ngày 4/10 GBN 0031 Chi trả lương lao động hợp đồng bằng tiền gửi: 50.000
A. Nợ TK 334/Có TK 112
B. Nợ TK 661/Có TK 334
C. Nợ TK 662/Có TK 112
D. Nợ TK 335/Có TK 112
Câu 12: Ngày 8/10 GBC 0231 Thu nợ khách hàng A bằng TGNH 750.000
A. Nợ TK 331/ Có TK 112
B. Nợ TK 112/ Có TK 3111
C. Nợ TK 112/ Có TK 331
D. Nợ TK 112/ Có TK 3118
Câu 13: Ngày 9/10 GBN 0032, PC 322 Cấp kinh phí cho ĐV cấp dưới bằng TGKB 120.000, bằng tiền mặt 80.000.
A. Nợ TK 342/ Có TK 112,111
B. Nợ TK 335/Có TK 112,111
C. Nợ TK 661/ Có TK 112,111
D. Nợ TK 341/ Có TK 112,111
Câu 14: Ngày 11/10 PT 102 Thu phí, lệ phí bằng tiền mặt 30.000.
A. Nợ TK 111/Có TK 5111
B. Nợ TK 111/Có TK 3332
C. Nợ TK 111/ Có TK 332
D. Nợ TK 111/Có TK 5118
Câu 15: Ngày 13/10 GBC 234 Ngân hàng gửi giấy báo có số tiền thanh lý tài sản cố định khách hàng trả là 72.000.
A. Nợ TK 112/ Có TK 3111
B. Nợ TK 112/ Có TK 5118
C. Nợ TK 112/ Có TK 3311
D. Nợ TK 112/ Có TK 3118
Câu 16: Ngày 15/10 Số thu phí, lệ phí phải nộp cho NSNN 800.000
A. Nợ TK 5118/ Có TK 3332
B. Nợ TK 3332/ Có TK 1111
C. Nợ TK 5111/ Có TK 3332
D. Nợ TK 5111/ Có TK 111
Câu 17: Ngày 20/10 PC 00323 Nộp tiền mặt cho Ngân sách Nhà nước số thu, lệ phí phải nộp 800.000
A. Nợ TK 5118/ Có TK 3332
B. Nợ TK 3332/ Có TK 1111
C. Nợ TK 5111/ Có TK 3332
D. Nợ TK 5111/ Có TK 111
Câu 18: Ngày 23/10 GBN 235 Nhận lệnh chi tiền bằng TGKB 720.000 cho hoạt động thường xuyên.
A. Nợ TK 661/Có TK 112
B. Nợ TK 662/ Có TK 112
C. Nợ TK 331/Có TK 112
D. Nợ TK 635/ Có TK 112
Câu 19: Ngày 24/10 PC 324 Chi tạm ứng bằng tiền mặt cho viên chức A 5.000 đi công tác.
A. Nợ TK 312/ Có TK 111
B. Nợ TK 141/ Có TK 111
C. Nợ TK 334/ Có TK 111
D. Nợ TK 313/ Có TK 111
Câu 20: Ngày 26/10 Nhận viện trợ 200.000 của tổ chức M bằng TGKB, ĐV chưa có chứng từ ghi thu, ghi chi.
A. Nợ TK 112/ Có TK 521
B. Nợ TK 112/ Có TK 461
C. Nợ TK 112/ Có TK 5111
D. Nợ TK 112/ Có TK 5118
Câu 21: Ngày 27/10 PT 103 Rút TGKB về quỹ tiền mặt để chi theo chi theo lệnh chi 720.000.
A. Nợ TK 111/ Có TK 112
B. Nợ TK 111/ Có TK 461
C. Nợ TK 111/ Có TK 5118
D. Nợ TK 111/ Có TK 661
Câu 23: Ngày 2/6 Rút dự toán KPHĐTX về mua 5.000kg vật liệu A giá 2, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển bốc dỡ 0,1/kg đã trả bằng tiền gửi ngân hàng, Biết vật liệu này sử dụng cho hoạt động thường xuyên
A. Nợ TK 152/ Có TK 461 và Nợ TK 661/ Có TK 112
B. Nợ TK 152, 3113/ Có TK 461 và Nợ TK 661/ Có TK 112
C. Nợ TK 152, 3113/ Có TK 112 và Nợ TK 661/ Có TK 112
D. Nợ TK 152, 1331/ Có TK 461 và Nợ TK 661/ Có TK 112
Câu 24: Ngày 4/6 ĐV mua 500 l Nhiên liệu C, giá đã bao gồm thuế 10% là 11, chiết khấu thương mại ĐV được hưởng 0.5/l, đã trả bằng tiền mặt nhiên liệu được mua dùng cho đơn vị hành chính sự nghiệp
A. Nợ TK 151,1331/ Có TK 111
B. Nợ TK 151,1332/ Có TK 111
C. Nợ TK 151/ Có TK 111
D. Nợ TK 151/ Có TK 112
Câu 25: Ngày 7/6 Đơn vị nhận viện trợ không hoàn lại 10.000 USD, tỷ giá quy đổi 1 USD = 23.500 đồng
A. Nợ TK 112/Có TK 461
B. Nợ TK 461/Có TK 3332
C. Nợ TK 461/Có TK 5118
D. Nợ TK 112/ Có TK 5118
Câu 26: Ngày 8/6 ĐV nhận viện trợ không hoàn lại 5.000 EUR, tỷ giá quy đổi 1 EUR = 25.000 đồng
A. Nợ TK 112/ Có TK 461
B. Nợ TK 461/ Có TK 112
C. Nợ TK 461/ Có TK 3332
D. Nợ TK 461/ Có TK 5118
Câu 27: Ngày 9/6 ĐV mua 1000kg vật liệu B với giá 15.000 đồng/kg, thanh toán qua chuyển khoản. Đơn vị mua để phục vụ cho hoạt động hành chính sự nghiệp
A. Nợ TK 152/ Có TK 112
B. Nợ TK 152/ Có TK 461
C. Nợ TK 152,1331/ Có TK 112
D. Nợ TK 152,1331/ Có TK 461
Câu 28: Ngày 11/6 ĐV chi tạm ứng cho cán bộ công tác tại địa phương với số tiền 10.000
A. Nợ TK 141/ Có TK 111
B. Nợ TK 141/ Có TK 112
C. Nợ TK 334/ Có TK 111
D. Nợ TK 312/ Có TK 111
Câu 29: Ngày 12/6 ĐV thanh toán tiền bảo hiểm xã hội cho người lao động bằng chuyển khoản 50.000
A. Nợ TK 661/ Có TK 111
B. Nợ TK 3388/ Có TK 112
C. Nợ TK 3388/ Có TK 461
D. Nợ TK 3388/ Có TK 311
Câu 30: Ngày 13/6 ĐV chi trả lương cho viên chức A với tổng số tiền 20.000
A. Nợ TK 334/ Có TK 112
B. Nợ TK 661/ Có TK 334
C. Nợ TK 662/ Có TK 112
D. Nợ TK 334/ Có TK 111