Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính – Chương 1

Năm thi: 2023
Môn học: Kiến trúc máy tính
Trường: Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Người ra đề: ThS. Đinh Thị Lan Anh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Công nghệ Thông tin
Năm thi: 2023
Môn học: Kiến trúc máy tính
Trường: Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Người ra đề: ThS. Đinh Thị Lan Anh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Công nghệ Thông tin
Làm bài thi

Câu hỏi trắc nghiệm Kiến trúc máy tính – Chương 1 là một trong những đề thi môn Kiến trúc máy tính được biên soạn nhằm giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về cấu trúc và hoạt động của máy tính. Đề thi này dành cho sinh viên ngành Công nghệ Thông tin, thường thuộc năm thứ hai của các trường đại học có đào tạo chuyên ngành như Trường Đại học Bách khoa Hà Nội.

Kiến thức trong Chương 1 sẽ tập trung vào các thành phần cơ bản của máy tính như CPU, bộ nhớ, và các hệ thống bus, giúp sinh viên có nền tảng vững chắc trước khi tiếp tục các chương sau. Hãy cùng khám phá đề thi và làm bài kiểm tra ngay bây giờ nhé!

Câu hỏi trắc nghiệm Kiến trúc máy tính – Chương 1 (có đáp án)

Câu 1: Số thập phân -127(10) tương ứng với số nhị phân có dấu, 8 bit (mã bù 2) nào sau đây:
A. Không thể biểu diễn được
B. 1000 0001(2)
C. 1000 0000(2)
D. 1111 1111(2)

Câu 2: Trong hệ đếm thập lục phân (Hexa) số 5CD7(16) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 23511(10)
B. 23767(10)
C. 23719(10)
D. 23725(10)

Câu 3: Số nhị phân 1100 1011 1101(2) tương ứng với giá trị thập lục phân (Hexa) nào trong các giá trị sau đây:
A. DBC(16)
B. CDB(16)
C. CBD(16)
D. BDC(16)

Câu 4: Tổng hai số nhị phân không dấu, 8 bit 0101 0101(2) và 0110 1001(2) bằng số nhị phân nào trong các số sau:
A. 1011 1010(2)
B. 1010 1000(2)
C. 1011 1110(2)
D. 1001 1000(2)

Câu 5: Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 80 bit trong máy tính, thành phần số mũ có độ dài bao nhiêu bit?
A. 14 bit
B. 13 bit
C. 16 bit
D. 15 bit

Câu 6: Đối với chuẩn IEEE 754/85 về biểu diễn số thực dạng kép mở rộng (double-extended) có độ dài:
A. 80 bit
B. 64 bit
C. 32 bit
D. 16 bit

Câu 7: Bộ mã ASCII mở rộng gồm bao nhiêu kí tự?
A. 256
B. 512
C. 1024
D. 128

Câu 8: Trong hệ thống truyền dẫn thông tin của máy tính chia theo chức năng của bus, có các loại bus nào?
A. Có 3 loại bus là: bus dữ liệu; bus địa chỉ; bus đa năng (có thể vừa dùng làm bus địa chỉ vừa dùng làm bus dữ liệu).
B. Có 3 loại bus là: bus song song; bus nối tiếp; bus bán song song.
C. Có 3 loại bus là: bus bên trong bộ vi xử lý; bus của bộ nhớ chính; bus vào-ra.
D. Có 3 loại bus là: bus dữ liệu; bus địa chỉ; bus điều khiển.

Câu 9: Số 1101 0011 1101(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 3397(10)
B. 3395(10)
C. 3389(10)
D. 3373(10)

Câu 10: Trong hệ nhị phân số 11001.101(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 25.375
B. 25.625
C. 25.750
D. 25.875

Câu 11: Số 157(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 10011101(2)
B. 10111101(2)
C. 10001101(2)
D. 10011111(2)

Câu 12: Số 222.5(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 11011110.1001(2)
B. 11011010.1000(2)
C. 11011110.1000(2)
D. 11011010.1001(2)

Câu 13: Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 32 bit trong máy tính, thành phần định trị có độ dài bao nhiêu bit?
A. 20 bit
B. 22 bit
C. 23 bit
D. 21 bit

Câu 14: Trong biểu diễn máy tính đối với các số nguyên có dấu phép cộng cho kết quả sai khi:
A. Cộng hai số hạng cùng dấu cho tổng là số trái dấu với hai số hạng
B. Cộng hai số hạng khác dấu
C. Cộng hai số hạng dương cho tổng là số âm
D. Cộng hai số hạng âm cho tổng là số dương

Câu 15: Bộ đếm chương trình PC (Program Counter) sẽ tự động tăng để trỏ sang lệnh kế tiếp:
A. Sau khi lệnh được nạp vào thanh ghi lệnh IR (Instruction Register).
B. Sau khi CU giải mã lệnh đã được nhận vào thanh ghi lệnh IR (Instruction Register).
C. Trước khi lệnh được nạp vào thanh ghi lệnh IR (Instruction Register).
D. Sau khi CU phát tín hiệu điều khiển thực hiện thao tác mà lệnh yêu cầu.

Câu 16: Số 277(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 100001001(2)
B. 100101011(2)
C. 100011011(2)
D. 100010101(2)

Câu 17: Mã BCD là gì?
A. Mã sử dụng các bit nhị phân để biểu diễn các kí tự ASCII
B. Mã sử dụng các bit nhị phân để biểu diễn các chữ số hexa
C. Mã sử dụng các bit nhị phân để biểu diễn các chữ số hệ bát phân
D. Mã sử dụng các bit nhị phân để biểu diễn các chữ số hệ thập phân

Câu 18: Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 64 bit trong máy tính, thành phần định dấu có độ dài bao nhiêu bit?
A. 3 bit
B. 2 bit
C. 1 bit
D. 0 bit

Câu 19: Hiệu hai số nhị phân không dấu, 8 bit 0110 1011(2) và 0101 0101(2) bằng số nhị phân nào trong các số sau:
A. 0001 1010(2)
B. 0010 0110(2)
C. 0001 0110(2)
D. 0010 1010(2)

Câu 20: Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 32 bit trong máy tính, thành phần định dấu có độ dài bao nhiêu bit?
A. 1 bit
B. 3 bit
C. 2 bit
D. 0 bit

Câu 21: Số nhị phân có dấu, 8 bit (mã bù 2) 1111 0011(2) tương ứng với số thập phân nào sau đây:
A. -13(10)
B. 243(10)
C. -115(10)
D. 12(10)

Câu 22: Trong hệ đếm thập lục phân (Hexa) số 5F4B(16) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 0101 1111 0110 1011(2)
B. 0101 1101 0100 1011(2)
C. 0101 1111 0100 1011(2)
D. 0101 1111 0100 1101(2)

Câu 23: Trong hệ nhị phân số 11101.01(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 27.75
B. 29.25
C. 29.75
D. 27.25

Câu 24: Bộ nhớ chính (main memory) là bộ nhớ:
A. HDD (Hard Disk Drive)
B. ROM (Read Only Memory)
C. FDD (Floppy Disk Drive)
D. RAM (Random Access Memory)

Câu 25: Trong các bộ phận sau, bộ phận nào không thuộc bộ xử lý trung tâm:
A. Tập các thanh ghi đa năng
B. Đơn vị phối ghép vào ra
C. Khối điều khiển
D. Khối số học và logic

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: