Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính – Chương 2

Năm thi: 2023
Môn học: Kiến trúc máy tính
Trường: Đại học Quốc gia TP.HCM (UIT)
Người ra đề: PGS. TS. Đinh Đức Anh Vũ
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành công nghệ thông tin
Năm thi: 2023
Môn học: Kiến trúc máy tính
Trường: Đại học Quốc gia TP.HCM (UIT)
Người ra đề: PGS. TS. Đinh Đức Anh Vũ
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành công nghệ thông tin
Làm bài thi

Câu hỏi trắc nghiệm Kiến trúc máy tính – Chương 2 là một trong những đề thi môn Kiến trúc máy tính được xây dựng nhằm giúp sinh viên hiểu rõ hơn về các cơ chế và hoạt động bên trong của máy tính. Đề thi này phù hợp cho sinh viên năm thứ hai thuộc ngành Công nghệ Thông tin của trường Đại học Quốc gia TP.HCM (UIT).

Nội dung chương 2 thường tập trung vào các khía cạnh như tổ chức và xử lý dữ liệu, các mô hình lập trình điều khiển, và cơ chế tính toán song song, giúp sinh viên làm quen với cách máy tính thực hiện các lệnh và xử lý thông tin hiệu quả. Hãy cùng khám phá đề thi này và bắt đầu kiểm tra kiến thức của bạn ngay bây giờ nhé!

Câu hỏi trắc nghiệm Kiến trúc máy tính – Chương 2 (có đáp án)

Câu 1: Trong biểu diễn máy tính đối với các số nguyên có dấu, 8 bit phép cộng -91 + 53 cho kết quả là:
A. 144
B. -38
C. Không cho kết quả vì tràn số
D. Không cho kết quả vì có nhớ ra khỏi bit cao nhất

Câu 2: Trong biểu diễn máy tính đối với các số nguyên có dấu phát biểu nào là sai:
A. Cộng hai số khác dấu tổng luôn đúng
B. Cộng hai số cùng dấu tổng luôn đúng
C. Cộng hai số cùng dấu nếu tổng cùng dấu thì kết quả đúng
D. Cộng hai số cùng dấu nếu tổng khác dấu thì kết quả sai

Câu 3: Chu trình thực hiện lệnh của máy tính gồm:
A. 3 bước chính(nạp lệnh, giải mã lệnh, thực hiện lệnh)
B. 2 bước chính (nhận lệnh, thực hiện lệnh)
C. 4 bước chính(lấy địa chỉ lệnh, nạp mã lệnh, giải mã lệnh, thực hiện lệnh)
D. 5 bước chính(lấy địa chỉ lệnh, nạp mã lệnh, giải mã lệnh, thực hiện lệnh, kết thúc lệnh)

Câu 4: Tốc độ của bộ xử lý:
A. Được đánh giá gián tiếp thông qua tần số xung nhịp của bộ xử lý
B. Được đánh giá chính xác thông qua tần số của xung nhịp của bộ xử lý
C. Được đánh giá gián tiếp thông qua số lệnh được thực hiện trong 1 giây của bộ xử lý
D. Được đánh giá trực tiếp thông qua tần số xung nhịp của bộ xử lý

Câu 5: Số 267(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 100101011(2)
B. 100101011(2)
C. 101001011(2)
D. 100001011(2)

Câu 6: Số thập phân -105(10) tương ứng với số nhị phân có dấu, 8 bit (mã bù 2) nào sau đây:
A. 1001 0111(2)
B. 1110 1001(2)
C. 1001 0110(2)
D. Không thể biểu diễn được

Câu 7: Số 254.1875(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 11101110.0011(2)
B. 11111111.0101(2)
C. 11110110.0101(2)
D. 11111110.0011(2)

Câu 8: Số 234(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 11100010(2)
B. 10101010(2)
C. 11101010(2)
D. 11101000(2)

Câu 9: Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 32 bit trong máy tính, thành phần định dấu có độ dài bao nhiêu bit?
A. 2 bit
B. 0 bit
C. 1 bit
D. 3 bit

Câu 10: Số 202.375(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 11000010.1110(2)
B. 11000010.0110(2)
C. 11001010.0100(2)
D. 11001010.0110(2)

Câu 11: Trong bộ xử lý trung tâm thành phần kết nối CU, ALU và các thanh ghi gọi là:
A. Bus bên ngoài (external bus)
B. BIU (Bus Interface Unit)
C. BUS hệ thống (system bus)
D. Bus bên trong (internal bus)

Câu 12: Trong biểu diễn máy tính đối với các số nguyên có dấu, 8 bit phép cộng 91 + 63 cho kết quả là:
A. Không cho kết quả vì tràn số
B. Không cho kết quả vì có nhớ ra khỏi bit cao nhất
C. 154
D. -102

Câu 13: Hiệu hai số nhị phân không dấu, 8 bit 0110 1011(2) và 0101 0111(2) bằng số nhị phân nào trong các số sau:
A. 0001 1000(2)
B. 0001 0100(2)
C. 0000 1010(2)
D. 0000 0100(2)

Câu 14: Tích hai số nhị phân không dấu, 8 bit 0000 1101(2) và 0000 1011(2) bằng số nhị phân nào trong các số sau:
A. 1001 0111(2)
B. 1000 1111(2)
C. 1000 0111(2)
D. 1010 0111(2)

Câu 15: Thương hai số nhị phân không dấu, 8 bit 0110 0011 (2) và 0000 1101(2) có thương và số dư bằng cặp số nhị phân nào trong các cặp số sau:
A. Thương: 1000(2), dư: 0111(2)
B. Thương: 0111(2), dư: 1000(2)
C. Thương: 0111(2), dư: 0111(2)
D. Thương: 1000(2), dư: 1000(2)

Câu 16: Hệ thống vào-ra (Input-Output) bao gồm:
A. Các thiết bị ngoại vi, các modul vào ra, đơn vị nối ghép bus
B. Các thiết bị ngoại vi, các modul vào ra, bus hệ thống, đơn vị nối ghép bus
C. Các thiết bị ngoại vi, các modul vào ra, bus hệ thống
D. Các thiết bị ngoại vi, các modul vào ra

Câu 17: Tốc độ đồng hồ hệ thống được đo bằng đơn vị gì?
A. Byte
B. Baud
C. Hz
D. Bit/s

Câu 18: Trong biểu diễn máy tính đối với các số nguyên có dấu, 8 bit phép trừ 67-91 cho kết quả là:
A. Không cho kết quả vì có nhớ ra khỏi bit cao nhất
B. Không cho kết quả vì tràn số
C. -24
D. 158

Câu 19: Số 227.3125(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 11100001.0101(2)
B. 11100011.0111(2)
C. 11100001.0111(2)
D. 11100011.0101(2)

Câu 20: Số 1111 0101 1010(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 3950(10)
B. 3926(10)
C. 3930(10)
D. 3962(10)

Câu 21: Đối với chuẩn IEEE 754/85 về biểu diễn số thực dạng đơn (single), cho biểu diễn như sau: C2 82 80 00(H). Giá trị thập phân của nó là:
A. -65.25
B. -56.25
C. -65.52
D. -56.52

Câu22: Trong hệ đếm thập lục phân (Hexa) số 345F(16) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 13557(10)
B. 13407(10)
C. 13267(10)
D. 13557(10)

Câu 23: Trong hệ đếm thập phân số 13779(10) tương ứng với giá trị thập lục phân (Hexa) nào trong các giá trị sau đây:
A. 35E7(16)
B. 36D3(16)
C. 35D3(16)
D. 36E7(16)

Câu 24: Đối với chuẩn IEEE 754/85 về biểu diễn số thực dạng đơn (single) biểu diễn của số thực 73.625 là:
A. 42 93 40 00(H) Hoặc 01000010 10010011 01000000 00000000(2)
B. 42 39 40 00(H) Hoặc 01000010 00111001 01000000 00000000(2)
C. 24 93 40 00(H) Hoặc 00100100 10010011 01000000 00000000(2)
D. 42 39 04 00(H) Hoặc 01000010 10010011 00000100 00000000(2)

Câu 25: Trong hệ đếm thập lục phân (Hexa) số 5B7D(16) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 0101 1011 0111 1101(2)
B. 0101 1011 1011 1101(2)
C. 0101 1011 0111 1011(2)
D. 0101 1101 0111 1101(2)

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: