Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính – Chương 4

Năm thi: 2023
Môn học: Kiến trúc máy tính
Trường: Đại học Công nghệ Thông tin
Người ra đề: TS. Trần Hưng Nghiệp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành công nghệ thông tin
Năm thi: 2023
Môn học: Kiến trúc máy tính
Trường: Đại học Công nghệ Thông tin
Người ra đề: TS. Trần Hưng Nghiệp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành công nghệ thông tin
Làm bài thi

Câu hỏi trắc nghiệm Kiến trúc máy tính – Chương 4 là một phần quan trọng trong môn Kiến trúc máy tính, giúp sinh viên hiểu sâu hơn về hệ thống vào/ra (I/O) và các cơ chế kết nối thiết bị ngoại vi. Đề thi này thường được sử dụng cho sinh viên năm thứ hai của ngành Công nghệ Thông tin tại trường Đại học Công nghệ Thông tin.

Nội dung chương 4 tập trung vào các khái niệm về hệ thống I/O, bus vào/ra, các giao thức truyền thông giữa thiết bị ngoại vi và máy tính, giúp sinh viên nắm bắt rõ cách máy tính giao tiếp với các thiết bị bên ngoài. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá đề thi này và kiểm tra kiến thức của bạn ngay hôm nay!

Câu hỏi trắc nghiệm Kiến trúc máy tính – Chương 4 (có đáp án)

Câu 1: Hiệu hai số nhị phân không dấu, 8 bit 0110 1001(2) và 0101 0101(2) bằng số nhị phân nào trong các số sau:
A. 0001 1010(2)
B. 0000 1011(2)
C. 0000 1100(2)
D. 0001 0100(2)

Câu 2: Trong hệ đếm thập lục phân (Hexa) số 34F5(16) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 0011 0100 1111 0101(2)
B. 0011 1000 1110 0101(2)
C. 0011 0101 1111 0101(2)
D. 0011 0100 1011 0101(2)

Câu 3: Bộ mã ASSCII mở rộng gồm các kí tự được mã hóa bằng bao nhiêu bit?
A. 8 bit
B. 9 bit
C. 6 bit
D. 7 bit

Câu 4: Số 227(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 11100011(2)
B. 10100011(2)
C. 11000011(2)
D. 11100001(2)

Câu 5: Trong hệ đếm nhị phân, giá trị của mỗi con số phụ thuộc vào:
A. Bản thân chữ số đó và vị trí của nó
B. Bản thân chữ số đó
C. Vị trí của nó
D. Mối quan hệ với các chữ số trước và sau nó

Câu 6: Mỗi modul vào – ra có
A. Có ít nhất hai cổng vào – ra (I/O Port)
B. Có một hoặc một vài cổng vào – ra (I/O Port)
C. Có không quá 6 cổng vào – ra (I/O Port)
D. Một cổng vào – ra (I/O Port) duy nhất

Câu 7: Bộ nhớ đệm (Cache Memory)
A. Là bộ nhớ DRAM
B. Là bộ nhớ SRAM
C. Là bộ nhớ không thể thiếu trong máy tính
D. Là bộ nhớ PROM

Câu 8: Số thập phân -129(10) tương ứng với số nhị phân có dấu, 8 bit (mã bù 2) nào sau đây:
A. 1000 0001(2)
B. 0111 1111(2)
C. 1111 1111(2)
D. Không thể biểu diễn được

Câu 9: Trong hệ đếm thập lục phân (Hexa) số 34F5(16) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 15459(10)
B. 13267(10)
C. 15775(10)
D. 13557(10)

Câu 10: Tích hai số nhị phân không dấu, 8 bit 0000 1101 (2) và 0000 1010 (2) bằng số nhị phân nào trong các số sau:
A. 1000 0110(2)
B. 1010 0110(2)
C. 1000 0010(2)
D. 1001 0010(2)

Câu 11: Thương hai số nhị phân không dấu, 8 bit 0101 0111(2) và 0000 1011(2) có thương và số dư bằng cặp số nhị phân nào trong các cặp số sau:
A. Thương: 0111(2), dư: 0111(2)
B. Thương: 1010(2), dư: 1010(2)
C. Thương: 1010(2), dư: 0111(2)
D. Thương: 0111(2), dư: 1010(2)

Câu 12: Có mấy loại tín hiệu điều khiển trong kết nối module nhớ?
A. Có 3 loại tín hiệu điều khiển là đọc, ghi và ngắt (Read/Write/Interrupt)
B. Có 2 loại tín hiệu điều khiển là đọc và ghi (Read/Write)
C. Có 2 loại tín hiệu điều khiển là vào và ra (Input/Output)
D. Có 3 loại tín hiệu điều khiển là vào, ra và ngắt (Input/Output/Interrupt)

Câu 13: Trong hệ thống truyền dẫn thông tin của máy tính chia theo phương thức hoạt động của bus trong máy tính, có các loại bus nào?
A. Có 2 loại bus là: bus một chiều; bus hai chiều
B. Có 3 loại bus là: bus dữ liệu; bus địa chỉ; bus điều khiển.
C. Có 3 loại bus là: bus song song; bus nối tiếp; bus bán song song.
D. Có 2 loại bus là: bus đồng bộ; bus không đồng bộ

Câu 14: Đối với chuẩn IEEE 754/85 về biểu diễn số thực dạng đơn (single) có độ dài:
A. 80 bit
B. 64 bit
C. 32 bit
D. 16 bit

Câu 15: Số 247(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 11010111(2)
B. 11100111(2)
C. 10001011(2)
D. 11110111(2)

Câu 16: Trong biểu diễn máy tính đối với các số nguyên có dấu, 8 bit phép cộng (-39) + (-42) cho kết quả là:
A. Không cho kết quả vì tràn số
B. -81
C. Không cho kết quả vì có nhớ ra khỏi bit cao nhất
D. 81

Câu 17: Đối với chuẩn IEEE 754/85 về biểu diễn số thực dạng đơn (single), cho biểu diễn như sau: 42 15 00 00(H). Giá trị thập phân của nó là:
A. 37.52
B. 73.25
C. 37.25
D. 73.52

Câu 18: Mã EBCDIC biểu diễn mỗi kí tự bằng bao nhiêu bit?
A. 5 bit
B. 7 bit
C. 8 bit
D. 9 bit

Câu 19: Trong hệ đếm thập phân số 15078(10) tương ứng với giá trị thập lục phân (Hexa) nào trong các giá trị sau đây:
A. 3EB7(16)
B. 3BE7(16)
C. 3AE6(16)
D. 3EA6(16)

Câu 20: Số 1001 1111 1001(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 2553(10)
B. 2537(10)
C. 2425(10)
D. 2557(10)

Câu 21: Bộ nhớ nào sau đây là bộ nhớ trong của máy tính
A. ROM, RAM, Cache
B. ROM, RAM, Cache, Bộ nhớ từ
C. ROM, RAM, Cache, HDD
D. Các loại bộ nhớ bán dẫn

Câu 22: Trong các bộ phận sau, bộ phận nào thuộc bộ xử lý trung tâm:
A. Đơn vị phối ghép vào ra
B. Tập các thanh ghi đa năng
C. Bộ nhớ trong
D. Khối điều khiển Bus hệ thống

Câu 23: Tích hai số nhị phân không dấu, 8 bit 0000 1110 (2) và 0000 1011(2) bằng số nhị phân nào trong các số sau:
A. 1001 1010(2)
B. 1001 0010(2)
C. 1010 1010(2)
D. 1000 0110(2)

Câu 24: Tổng hai số nhị phân không dấu, 8 bit 0100 1101(2) và 0110 1001(2) bằng số nhị phân nào trong các số sau:
A. 1000 1000(2)
B. 1011 0110(2)
C. 1010 0000(2)
D. 1001 0010(2)

Câu 25: Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 64 bit trong máy tính, thành phần định trị có độ dài bao nhiêu bit?
A. 50 bit
B. 52 bit
C. 51 bit
D. 53 bit

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: