Câu hỏi trắc nghiệm Kiến trúc máy tính – Chương 5 là một phần quan trọng trong môn Kiến trúc máy tính, tập trung vào các kiến thức về điều khiển và quản lý máy tính, giúp sinh viên ngành Công nghệ Thông tin nắm bắt được cách máy tính thực hiện và xử lý các lệnh phức tạp. Đề thi này phù hợp cho sinh viên năm thứ hai tại các trường như Đại học FPT.
Nội dung chương 5 thường xoay quanh các khái niệm về bộ điều khiển, vi điều khiển, chu trình lệnh, và cơ chế quản lý bộ xử lý trung tâm (CPU), giúp sinh viên có cái nhìn chi tiết hơn về cách điều khiển luồng dữ liệu và tiến trình trong máy tính. Ngay bây giờ, hãy cùng khám phá nội dung đề thi và kiểm tra kiến thức của bạn nhé!
Câu hỏi trắc nghiệm Kiến trúc máy tính – Chương 5 (có đáp án)
Câu 1: Đối với chuẩn IEEE 754/85 về biểu diễn số thực dạng đơn (single) biểu diễn của số thực -119.5 là:
A. 2C 00 00 00(H) Hoặc 00101100 00000000 00000000 00000000(2)
B. 2C EF 00 00(H) Hoặc 00101100 11101111 00000000 00000000(2)
C. C2 E0 00 00(H) Hoặc 11000010 11100000 00000000 00000000(2)
D. C2 EF 00 00(H) Hoặc 11000010 11101111 00000000 00000000(2)
Câu 2: Số thập phân -29(10) tương ứng với số nhị phân có dấu, 8 bit (mã bù 2) nào sau đây:
A. 1110 0011(2)
B. 1110 0010(2)
C. Không thể biểu diễn được
D. 1001 1101(2)
Câu 3: Tổng hai số nhị phân không dấu, 8 bit 0101 0101(2) và 0110 0011(2) bằng số nhị phân nào trong các số sau:
A. 1001 1000(2)
B. 1000 1000(2)
C. 1011 1000(2)
D. 1100 0000(2)
Câu 4: Số 154.9375(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 10011010.0111(2)
B. 10011010.1111(2)
C. 10111010.1111(2)
D. 10111010.0111(2)
Câu 5: Số 1100 1011 1100(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 3264(10)
B. 3260(10)
C. 3228(10)
D. 3224(10)
Câu 6: Số 199.5625(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 11000111.1011(2)
B. 11000101.1011(2)
C. 11000101.1001(2)
D. 11000111.1001(2)
Câu 7: Trong hệ đếm thập lục phân (Hexa) số 5B7D(16) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 23421(10)
B. 23677(10)
C. 23419(10)
D. 23165(10)
Câu 8: Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 80 bit trong máy tính, thành phần định dấu có độ dài bao nhiêu bit?
A. 0 bit
B. 3 bit
C. 1 bit
D. 2 bit
Câu 9: Số nhị phân 1110 0011 1100(2) tương ứng với giá trị thập lục phân (Hexa) nào trong các giá trị sau đây:
A. D3E(16)
B. C3E(16)
C. E3C(16)
D. E3D(16)
Câu 10: Đối với chuẩn IEEE 754/85 về biểu diễn số thực dạng đơn (single), cho biểu diễn như sau: 42 22 80 00(H). Giá trị thập phân của nó là:
A. -40.625
B. -40.25
C. 40.25
D. 40.625
Câu 11: Trong hệ nhị phân số 10101.01(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 21.25
B. 21.75
C. 23.75
D. 23.25
Câu 12: Trong hệ nhị phân số 11001.011(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 25.375
B. 27.625
C. 29.675
D. 29.325
Câu 13: Đối với chuẩn IEEE 754/85 về biểu diễn số thực dạng kép (double) có độ dài:
A. 80 bit
B. 16 bit
C. 32 bit
D. 64 bit
Câu 14: Hiệu hai số nhị phân không dấu, 8 bit 0110 1011(2) và 0101 1101(2) bằng số nhị phân nào trong các số sau:
A. 0001 0100(2)
B. 0000 1010(2)
C. 0000 1100(2)
D. 0001 1010(2)
Câu 15: Trong hệ đếm thập lục phân (Hexa) số 3CF5(16) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 0011 1101 1111 0101(2)
B. 0011 1100 1111 0101(2)
C. 0011 1100 1101 0101(2)
D. 0011 1100 1111 0111(2)
Câu 16: Trong biểu diễn máy tính đối với các số nguyên có dấu, 8 bit phép cộng (-73) + (-86) cho kết quả là:
A. -159
B. 97
C. Không cho kết quả vì tràn số
D. Không cho kết quả vì có nhớ ra khỏi bit cao nhất
Câu 17: Số 218(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 10011010(2)
B. 11010010(2)
C. 11001010(2)
D. 11011010(2)
Câu 18: Theo chuẩn IEEE754/85 số thực dấu phẩy động có các dạng:
A. 32 bit; 44 bit; 64 bit; 72 bit
B. 32 bit; 40 bit; 64 bit; 80 bit
C. 32 bit; 44 bit; 64 bit; 80 bit
D. 32 bit; 44 bit; 60 bit; 80 bit
Câu 19: Hãy cho biết phát biểu chính xác:
A. Mỗi cổng vào ra được đánh một địa chỉ duy nhất và không thay đổi sau mỗi lần khởi động máy tính
B. Mỗi modul vào ra có thể được đánh địa chỉ hoặc có thể không được đánh địa chỉ
C. Mỗi cổng vào ra được đánh một địa chỉ duy nhất nhưng sẽ bị thay đổi sau mỗi lần khởi động máy tính
D. Mỗi modul vào ra được đánh một địa chỉ duy nhất
Câu 20: Bộ nhớ đệm (Cache Memory) thường được chia thành:
A. 2 mức
B. 3 mức
C. 1 mức
D. 4 mức
Câu 21: Số nhị phân có dấu, 8 bit (mã bù 2) 1110 0010(2) tương ứng với số thập phân nào sau đây:
A. -30(10)
B. -98(10)
C. 226(10)
D. 29(10)
Câu 22: Trong hệ đếm thập lục phân (Hexa) số 44C5(16) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 15875(10)
B. 18459(10)
C. 17605(10)
D. 15577(10)
Câu 23: Thương hai số nhị phân không dấu, 8 bit 0110 1011(2) và 0000 1101(2) có thương và số dư bằng cặp số nhị phân nào trong các cặp số sau:
A. Thương: 1000(2), dư: 0011(2)
B. Thương: 1001(2), dư: 0011(2)
C. Thương: 1000(2), dư: 0010(2)
D. Thương: 1001(2), dư: 0010(2)
Câu 24: Thương hai số nhị phân không dấu, 8 bit 0101 0111(2) và 0000 1011(2) có thương và số dư bằng cặp số nhị phân nào trong các cặp số sau:
A. Thương: 1001(2), dư: 0110(2)
B. Thương: 0111(2), dư: 0110(2)
C. Thương: 0110(2), dư: 1001(2)
D. Thương: 1001(2), dư: 0111(2)
Câu 25: Có mấy loại tín hiệu điều khiển trong kết nối module vào/ra?
A. Có 4 loại tín hiệu điều khiển là đọc, ghi, ngắt, và tín hiệu điều khiển thiết bị ngoại vi (Read/Write/Interrupt/ I/O device control signal)
B. Có 3 loại tín hiệu điều khiển là đọc, ghi và ngắt (Read/Write/Interrupt)
C. Có 3 loại tín hiệu điều khiển là vào, ra và ngắt (Input/Output/Interrupt)
D. Có 4 loại tín hiệu điều khiển là vào, ra, ngắt, và tín hiệu điều khiển thiết bị ngoại vi (Input/Output/Interrupt/I/O device control signal)