Câu hỏi trắc nghiệm kinh tế học đại cương chương 4

Năm thi: 2023
Môn học: Kinh tế học đại cương
Trường: Trường Đại học Mở Hà Nội
Người ra đề: TS Nguyễn Văn Luân
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Ôn tập
Độ khó: Trung Bình
Thời gian thi: 50 phút
Số lượng câu hỏi: 20
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kinh tế học đại cương
Năm thi: 2023
Môn học: Kinh tế học đại cương
Trường: Trường Đại học Mở Hà Nội
Người ra đề: TS Nguyễn Văn Luân
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Ôn tập
Độ khó: Trung Bình
Thời gian thi: 50 phút
Số lượng câu hỏi: 20
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kinh tế học đại cương

Mục Lục

Kinh tế học đại cương là nền tảng quan trọng cho việc hiểu rõ các nguyên lý kinh tế và sự vận hành của nền kinh tế trong cuộc sống hàng ngày. Để giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi, việc làm các bài trắc nghiệm kinh tế học đại cương chương 4, đi sâu vào các vấn đề về thị trường cạnh tranh và cấu trúc của các ngành kinh tế. Để hỗ trợ sinh viên nắm vững các khái niệm như độc quyền, cạnh tranh hoàn hảo, và các hình thái thị trường khác, bài viết này cung cấp bộ câu hỏi trắc nghiệm toàn diện. Những câu hỏi này được thiết kế để kiểm tra sự hiểu biết của bạn về lý thuyết cũng như khả năng áp dụng vào các tình huống kinh tế thực tiễn. Việc thực hiện các bài trắc nghiệm không chỉ giúp bạn củng cố kiến thức mà còn chuẩn bị vững vàng cho các kỳ thi và nâng cao khả năng phân tích kinh tế. Các câu hỏi được biên soạn mới nhất vào năm 2023 bởi các giảng viên của nhiều trường đại học khác nhau.

Câu hỏi trắc nghiệm kinh tế học đại cương chương 4

1. Một hàm số thể hiện số sản phẩm tối đa mà doanh nghiệp sản xuất ra trong mỗi đơn vị thời gian, tương ứng với mỗi cách kết hợp các yếu tố sản xuất được gọi là:
a. Hàm sản xuất.
b. Hàm đẳng phí.
c. Đường cong bàng quan.
d. Hàm tổng chi phí sản xuất.

2. Năng suất trung bình (AP) của một đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi đó là:
a. Số lượng sản phẩm tăng thêm khi sử dụng thêm 1 đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi.
b. Số lượng sản phẩm tăng thêm khi bỏ ra thêm 1 đồng chi phí sản xuất biến đổi.
c. Số lượng sản phẩm bình quân được tạo ra bởi 1 đơn vị yếu tố đó.
d. Không có câu nào đúng.

3. Năng suất biên (MP) của một YTSX biến đổi là:
a. Sản phẩm trung bình tính cho mỗi đơn vị YTSX biến đổi.
b. Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm của các YTSX.
c. Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm khi sử dụng thêm 1 đồng chi phí của
các YTSX biến đổi.
d. Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm khi sử dụng thêm 1 đơn vị YTSX biến đổi, các YTSX còn lại giữ nguyên.

4. Khi năng suất trung bình giảm, năng suất biên sẽ :
a. Bằng năng suất trung bình.
b. Tăng dần.
c. Vượt quá năng suất trung bình.
d. Nhỏ hơn năng suất trung bình.

5. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên (MRTS) thể hiện:
a. Độ dốc của đường tổng sản lượng.
b. Độ dốc của đường đẳng phí.
c. Độ dốc của đường đẳng lượng.
d. Độ dốc của đường ngân sách.

6. Một đường đẳng phí cho thấy:
a. Phối hợp giữa 2 yếu tố sản xuất cùng tạo ra một mức sản lượng như nhau.
b. Những phối hợp tối ưu giữa 2 yếu tố sản xuất.
c. Những phối hợp giữa các yếu tố tạo ra mức sản lượng tối đa.
d. Những phối hợp giữa các yếu tố sản xuất mà doanh nghiệp có thể thực hiện được với cùng một mức chi phí sản xuất.

7. Cho hàm tổng chi phí của doanh nghiệp như sau: TC = Q2 + 2Q + 50. Hàm
chi phí cố định (TFC) của doanh nghiệp là :
a. Q2 + 50
b. 50
c. Q2 + 2Q
d. 2Q + 50

8. Điểm phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất với chi phí bé nhất là:
a. Tiếp điểm của đường đẳng lượng và đường đẳng phí.
b. Thỏa mãn điều kiện: MPA/PA = MPB/PB = MPC/PC = …
c. Thỏa mãn điều kiện: A.PA + B.PB + C. PC = TC
d. Tất cả đều đúng.

9. Chi phí trung bình để sản xuất 100 sản phẩm X là 15 đvt, chi phí biên không đổi ở các mức sản lượng là 10 đvt. Tại mức sản lượng 100 sản phẩm, chi phí trung bình đang:
a. Không xác định được.
b. Tăng dần.
c. Giảm dần.
d. Không đổi.

10. Với cùng một số vốn đầu tư, nhà đầu tư dự kiến lợi nhuận kế toán của 3 phương án lần lượt là 50 triệu, 35 triệu và 30 triệu. Nếu phương án A được chọn thì lợi nhuận kinh tế đạt được là:
a. 15 triệu
b. 20 triệu
c. 5 triệu
d. Không câu nào đúng

11. Giả sử năng suất trung bình của 6 công nhân là 15. Nếu sản phẩm biên (năng suất biên) của người công nhân thứ 7 là 20, thể hiện:
a. Năng suất biên đang giảm.
b. Năng suất biên đang tăng.
c. Năng suất trung bình đang tăng.
d. Năng suất trung bình đang giảm.

12. Để tối thiểu hóa chi phí sản xuất, các doanh nghiệp sẽ thực hiện phối hợp các yếu tố sản xuất theo nguyên tắc:
a. MPa = MPb = MPc = …
b. MPa/Pa = MPb/Pb = MPc/Pc = …
c. MC = MR
d. MCa = MCb = MCc

13. Số sản phẩm tăng thêm khi doanh nghiệp sử dụng thêm 1 đơn vị của một yếu tố đầu vào (các yếu tố đầu vào khác được sử dụng với số lượng không đổi) gọi là:
a. Năng suất biên.
b. Hữu dụng biên
c. Chi phí biên
d. Doanh thu biên

14. Chi phí biên MC là:
a. Chi phí tăng thêm khi sử dụng thêm 1 đơn vị YTSX.
b. Chi phí tăng thêm khi sử dụng 1 sản phẩm.
c. Chi phí tăng thêm trong tổng chi phí khi sản xuất thêm 1 đơn vị sản phẩm.
d. Là độ dốc của đường tổng doanh thu.

15. Chi phí cơ hội (Opportunity Cost) của phương án A là:
a. Lợi ích bị mất đi do chọn phương án A mà không chọn phương án có lợi nhất khác.
b. Lợi ích bị mất đi do chọn phương án A mà không chọn một phương án khác.
c. Lợi ích bị mất đi do không chọn phương án A mà chọn một phương án khác.
d. Các câu kia đều sai

16. Khi ta cố định sản lượng của một hàm sản xuất, cho số lượng vốn và lao động thay đổi thì đường cong biểu diễn được gọi là:
a. Đường chi phí biên.
b. Đường tổng sản phẩm.
c. Đường sản phẩm trung bình.
d. Đường đẳng lượng.

17. Một trong các đường chi phí không có dạng chữ U (hoặc chữ V), đó là:
a. Đường chi phí trung bình (AC)
b. Đường chi phí biên (MC)
c. Đường chi phí biến đổi trung bình (AVC)
d. Đường chi phí cố định trung bình (AFC)

18.Hàm tổng chi phí ngắn hạn của một công ty được cho: TC = 190 + 53Q (đơn vị tính: 10.000) Nếu sản xuất 100.000 đơn vị sản phẩm, chi phí biến đổi trung bình (AVC) là
a. 72
b. 53
c. 70
d. Tất cả đều sai.

19. Chi phí cố định trung bình (AFC) là:
a. 190.
c. 53
b. 19
d. Tất cả đều sai.

20. Chi phí biên (MC) mỗi đơn vị sản phẩm là:
a. 19
b. 72
c. 53
d. Tất cả đều sai

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)