Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ thuật thực phẩm – Phần 2 là một trong những đề thi quan trọng thuộc môn Kỹ thuật thực phẩm tại các trường đại học đào tạo chuyên ngành thực phẩm. Đề tài này được xây dựng bởi các học viên có nhiều năm kinh nghiệm, nổi bật là PGS.TS. Nguyễn Thị Bích Hồng từ trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM.
Đề xuất tập trung này về các kiến thức chuyên sâu về quy trình sản xuất, công nghệ chế biến và kiểm soát chất lượng thực phẩm, phù hợp cho sinh viên năm 3 và năm 4 chuyên ngành Công nghệ thực phẩm. Hãy cùng tìm hiểu về vấn đề này và tham gia kiểm tra ngay nhé!
Trắc nghiệm Kỹ Thuật Thực Phẩm – Phần 2 (có đáp án)
Câu 1: Về cấu hình, máy nén pittông phải thỏa mãn yêu cầu nào sau đây so với hộp đựng pittông?
A. Kín, khít, làm nguội
B. Kín, khít
C. Hoàn toàn như chăm pittông
D. Làm nguội
Câu 2: Khi nào ta tiến hành quá trình nén nhiều cấp có làm lạnh trung gian?
A. Quá trình nén một ứng dụng cuối cùng ở giới hạn, nhiệt độ thành xilanh tăng lên quá mức cho phép
B. Quá trình nén một ứng dụng cuối cùng ở giới hạn
C. Nhiệt độ thành xi lanh tăng quá mức cho phép ở ứng dụng cao
D. Trở nên tăng cường
Câu 3: Trong quá trình đẳng nhiệt khi nén giữ nhiệt độ khí không đổi bằng cách nào sau đây?
A. Trao đổi nhiệt với môi trường bên ngoài
B. Không cho trao đổi nhiệt với môi trường bên ngoài
C. Tăng áp suất
D. Giảm áp suất khí
Câu 4: Bụi là hệ có:
A. Pha phân tán là chất lỏng, pha liên tục là chất khí
B. Pha phân tán là chất rắn, pha liên tục là chất phản quang
C. Pha phân tán là chất phản xạ, pha liên tục là chất rắn
D. Pha phân tán là chất rắn, pha liên tục là chất khí
Câu 5: Huyền phù là hệ có:
A. Pha phân tán là chất rắn, pha liên tục là chất phản xạ
B. Pha phân tán là chất lỏng, pha liên tục là chất khí
C. Pha phân tán là chất phản quang, pha liên Tiếp tục là chất rắn
D. Pha phân tán là chất rắn, pha liên tục là chất khí
Câu 6: Nhũ tương là hệ có:
A. Pha phân tán là chất lỏng, pha liên tục là chất phản xạ
B. Pha phân tán là chất lỏng, pha liên tục là chất khí
C. Pha phân tán là chất rắn, pha liên Tiếp tục là chất lỏng
D. Pha phân tán là chất rắn, pha liên tục là chất khí
Câu 7: Yên là phương pháp phân chia riêng dựa vào:
A. Sự khác nhau về kích thước và cùng kích thước khối lượng riêng của hai pha dưới tác dụng của trường lực
B. Sự khác nhau về khối lượng riêng và cùng kích thước của hai pha dưới tác dụng của trường lực
C. Sự tương tự nhau về khối lượng riêng và kích thước của hai pha dưới tác dụng của trường lực
D. Sự khác nhau về khối lượng riêng và kích thước của hai pha dưới tác dụng của trường lực
Câu 8: Trường lực trong quá trình tĩnh bình thường là:
A. Gồm 3 loại: tâm lực, ly tâm, tĩnh điện
B. Bao gồm 2 loại: sức lực, tĩnh điện
C. Gồm 2 loại: năng lực, tĩnh điện
D. Gồm 3 loại: trọng lực, hướng tâm, tĩnh điện
Câu 9: Vận chuyển tốc độ sẽ biến đổi như thế nào trong quá trình lắng:
A. Không đổi
B. Giảm dần
C. Thay đổi không theo quy luật
D. Tăng dần
Câu 10: Ý nào sau đây không phải là mục tiêu của quá trình trộn?
A. Tăng cường nồng độ
B. Tạo ra các hệ đồng nhất
C. Tăng cường quá trình trao đổi nhiệt
D. Tăng cường quá trình trao đổi chất
Câu 11: Cánh quạt thông thường được sử dụng để trộn chất lỏng có đặc điểm gì?
A. Độ lưu lớn và khối lượng dự trữ không lớn lắm
B. Độ yên nhỏ và khối lượng riêng không lớn lắm
C. Độ lưu nhỏ và khối lượng riêng lớn
D. Độ yên lớn và khối lượng riêng lớn
Câu 12: Vận tốc tốc độ là…:
A. Vận tốc rơi đều của hạt trong môi trường lưu chất Yên
B. Vận tốc rơi đều của hạt trong môi trường lưu chất chuyển động
C. Vận tốc đi đều của hạt theo phương ngang trong môi trường lưu chất yên bình
D. Vận chuyển tốc độ của dòng lưu chất để đưa hạt trạng thái lơ lửng
Câu 13: Tốc độ cân bằng là…:
A. Tốc độ của dòng lưu chất để đưa vào trạng thái lơ lửng
B. Tốc độ lắng
C. Tốc độ tăng của hạt
D. Tốc độ rơi của hạt
Câu 14: Cánh cánh chân vịt không được sử dụng để trộn chất lỏng có đặc điểm gì?
A. Tốc độ nhỏ và rắn có khối lượng riêng lớn
B. Độ ổn định và hạt rắn có khối lượng riêng lớn
C. Độ lưu trữ cao và rắn có khối lượng riêng nhỏ
D. Độ lang nhỏ
và rắn có khối lượng riêng nhỏ
Câu 15: Chế độ lắng nghe là lắng dòng khi:
A. Re < 0,2
B. Re < 2320
C. Re > 0,2
D. Re < 0
Câu 16: Cánh chim thu nhỏ thường được sử dụng để trộn tinh chất có đặc điểm gì?
A. Độ chậm và rắn rắn có nồng độ thấp
B. Độ chậm cao và hạt rắn có nồng độ chậm
C. Độ chậm và rắn rắn có nồng độ cao 60%
D. Độ thở cao và hạt rắn có nồng độ cao 60%
Câu 17: Cánh chim đặc biệt được sử dụng để trộn chất độc có đặc điểm gì?
A. Độ yên rất cao hoặc dung dịch rất bụi
B. Độ yên rất chậm hoặc dung dịch mỗ
C. Độ yên rất cao hoặc bùn yêno
D. Độ trầm rất thấp hoặc bùn nhão
Câu 18: Trong sự trộn, để tăng cường áp dụng ta bố trí dòng chuyển động theo phương pháp nào?
A. Bán kính
B. Hướng trục
C. Tiếp tuyến
D. Hỗn hợp
Câu 19: Chuẩn giá trị số Reynolds là Re = 0,15
A. Chế độ lắng đọng dòng
B. Chế độ lắng quá độ
C. Chế độ lắng rối
D. Không xác định
Câu 20: Trong tốc độ trộn, để tăng cường khả năng truyền nhiệt ta bố trí dòng chuyển động theo phương pháp nào?
A. Hướng xẹp
B. Bán kính
C. Tiếp tuyến
D. Hỗn hợp
Câu 21: Trong máy nén pittông, trí chết là …:
A. Vị trí biên của pittông ở hai đầu xylanh
B. Vị trí biên của xylanh ở hai đầu pittông
C. Vị trí biên của pittông ở giữa xylanh
D. Vị trí biên dịch xylanh ở giữa pittong
Câu 22: Khi lựa chọn máy nghiền ta phải chọn máy thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. Kích thước hạt trước khi nghiền phải đồng đều
B. Kích thước hạt sau khi nghiền phải đồng đều
C. Tạo nhiều bụi
D. Không thể điều chỉnh độ nghiền
Câu 23: Trong máy nén pittông, khoảng sát là …:
A. Khoảng thời gian giữa pittông khi ở vị trí chết và Sản xylanh
B. Chiều dài mà pittông chuyển động trong xylanh
C. Chiều dài của xylanh
D. Khoảng không gian giữa pittông khi ở vị trí chết và Sản phẩm xylanh
Câu 24: Khi phân loại máy nghiền ta có những loại chính nào sau đây?
A. Máy rải hạt thông, máy rải hạt thông, máy rải keo
B. Máy rải nguyên, máy rải trung bình, máy rải hạt nhỏ
C. Máy rải không thô, máy rải trung bình, máy rải nhỏ
D. Máy nghiền thô, máy rải trung bình và nhỏ, máy nứt và keo
Câu 25: Đối với máy nén pittông nhiều cấp, người ta tiến hành làm hạn chế trung gian sau mỗi lần nhắm mục tiêu gì?
A. Tiết kiệm công nén
B. Tăng nhiệt độ của khí
C. Tăng khoảng tổn hại
D. Giảm nhiệt độ cho máy nén
Câu 26: Máy nghiền nào sau đây thuộc loại máy nghiền thô?
A. Máy nghiền xẹp
B. Máy nghiền má đập
C. Máy nghiền búa
D. Máy nghiền bi
Câu 27: Máy nghiền nào sau đây thuộc loại máy nghiền trung bình và nhỏ?
A. Máy nghiền má đập
B. Máy nghiền hình nón cụt
C. Máy nghiền xẹp
D. Máy nghiền bi
Câu 28: Đối với máy nén pittông nhiều cấp thì trong thực tế số cấp không vượt quá..:
A. 5 cấp
B. 4 cấp
C. 6 cấp
D. 3 cấp
Câu 29: Máy nghiền nào sau đây thuộc loại máy nghiền?
A. Máy nghiền xẹp
B. Máy nghiền
C. Máy nghiền quả lăn
D. Máy nghiền bi
Câu 30: Cấu tạo quạt ly tâm, trục quạt được kết nối với bộ phận nào của động cơ?
A. Roto
B. Thân quạt
C. Giá quạt
D. vỏ quạt
Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.