Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Thực Phẩm – Phần 3

Năm thi: 2023
Môn học: Kỹ thuật thực phẩm
Trường: Đại học Nông Lâm TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Văn Tuấn
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành kỹ thuật thực phẩm
Năm thi: 2023
Môn học: Kỹ thuật thực phẩm
Trường: Đại học Nông Lâm TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Văn Tuấn
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành kỹ thuật thực phẩm

Mục Lục

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ thuật thực phẩm phần 3 là một đề thi quan trọng trong môn Kỹ thuật thực phẩm, được biên soạn bởi các giảng viên uy tín như PGS.TS. Nguyễn Văn Tuấn tại Đại học Nông Lâm TP.HCM. Đề thi này tập trung vào các chủ đề về công nghệ chế biến thực phẩm và kỹ thuật đóng gói, nhằm kiểm tra sự hiểu biết và khả năng áp dụng kiến thức của sinh viên năm 3 ngành Công nghệ Thực phẩm.

Đây là cơ hội để sinh viên củng cố kiến thức trước khi tiến vào các môn học chuyên sâu hơn. Hãy cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay nhé!

Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Thực Phẩm – Phần 3 (có đáp án)

Câu 1: Quá trình đa biến là quá trình gì?
A. Quá trình nén không phải đẳng nhiệt và cũng không phải đoạn nhiệt
B. Quá trình nén vừa đẳng nhiệt vừa đoạn nhiệt
C. Quá trình nén đoạn nhiệt
D. Quá trình nén đẳng nhiệt

Câu 2: Các thiết bị vận chuyển vật liệu rời liên tục được chia làm 2 nhóm:
A. Gầu tải và xích tải
B. Băng tải và gầu tải
C. Băng tải và xích tải
D. Máy có bộ phận kéo và máy không có bộ phận kéo

Câu 3: Thiết bị vận chuyển liên tục được sử dụng nhiều nhất là:
A. Vít tải
B. Băng tải
C. Gầu tải
D. Xích tải

Câu 4: Trong quá trình đa biến xảy ra hiện tượng gì?
A. Xảy ra đồng thời toả nhiệt và tăng nhiệt độ của khí
B. Xảy ra toả nhiệt
C. Xảy ra nhiệt độ của khí tăng
D. Xảy ra thu nhiệt

Câu 5: Ý nào sau đây không phải là nhược điểm của băng tải:
A. Không vận chuyển được theo đường cong
B. Cấu tạo đơn giản
C. Độ nghiêng của băng tải nhỏ
D. Tốc độ vận chuyển không cao

Câu 6: Thiết bị nào sau đây thuộc loại thiết bị vận chuyển gián đoạn:
A. Xích tải
B. Gầu tải
C. Cẩu
D. Băng tải

Câu 7: Máy nén pittông có cấu tạo giống thiết bị nào sau đây?
A. Bơm pittông
B. Bơm ly tâm
C. Bơm cách trượt
D. Bơm bánh răng

Câu 8: Quá trình nghiền là phân riêng hỗn hợp hạt nhờ yếu tố nào sau đây?
A. Khí động
B. Lực cơ học
C. Lực ly tâm
D. Lực ma sát

Câu 9: Mục đích của quá trình nghiền là gì?
A. Phân loại hỗn hợp khối hạt
B. Giảm bề mặt riêng
C. Tăng bề mặt riêng của vật liệu
D. Để vận chuyển, làm việc

Câu 10: Máy nén pittông thì pittông chuyển động như thế nào?
A. Pittông chuyển động quay trong xi lanh
B. Pittông vừa chuyển động quay và chuyển động tịnh tiến trong xi lanh
C. Pittông chuyển động tịnh tiến trong xi lanh
D. Pittông chuyển động tịnh tiến trong xi lanh

Câu 11: Bản chất quá trình nghiền là quá trình gì sau đây?
A. Tăng đường kính hạt
B. Phân riêng hệ không đồng nhất
C. Thay đổi hình dạng hạt
D. Giảm kích thước hạt

Câu 12: Thiết bị có độ nén khí lớn hơn 3 là thiết bị gì?
A. Máy thổi khí
B. Máy nén khí
C. Quạt khí
D. Máy hút khí

Câu 13: Thiết bị có độ nén khí từ 1,1-3 với áp suất cuối trong khoảng 1,1-3 atm thì gọi là thiết bị gì?
A. Máy nén khí
B. Quạt khí
C. Máy hút khí
D. Máy thổi khí

Câu 14: Đại lượng đặc trưng cho quá trình nghiền là gì?
A. Kích thước hạt
B. Độ ẩm
C. Độ nghiền
D. Kích thước và độ ẩm hạt

Câu 15: Thiết bị có độ nén khí từ 1-1,1 với áp suất cuối không quá 1,12 atm thì gọi là thiết bị gì?
A. Quạt khí
B. Máy nén khí
C. Máy thổi khí
D. Máy hút khí

Câu 16: Nếu mức độ nghiền i=70; D=1mm, thì quá trình nghiền thuộc loại quá trình nào sau đây?
A. Nghiền thô
B. Nghiền mịn
C. Nghiền trung bình
D. Nghiền keo

Câu 17: Đối với vật liệu cứng và dòn ta chọn phương pháp nghiền nào sau đây?
A. Chèn ép
B. Đập và chà sát
C. Chà sát và đập
D. Chèn ép và đập

Câu 18: Đối với vật liệu cứng dẻo ta chọn phương pháp nghiền nào sau đây?
A. Chèn ép và đập
B. Chèn ép
C. Đập và chà sát
D. Chà sát và đập

Câu 19: Tỉ lệ giữa áp suất cuối và áp suất đầu trong máy nén được gọi là gì?
A. Độ chân không
B. Độ hút
C. Độ đẩy
D. Độ nén

Câu 20: Đối với vật liệu dòn, cứng trung bình ta chọn phương pháp nghiền nào sau đây?
A. Chèn ép
B. Chà sát và đập
C. Chèn ép và đập
D. Đập và chà sát

Câu 21: Vận chuyển vật liệu bằng khí nén dựa trên nguyên lý:
A. Khả năng chuyển động của dòng chất lỏng trong ống dẫn
B. Khả năng chuyển động của dòng chất khí trong ống dẫn
C. Khả năng đứng im của dòng chất khí trong ống dẫn
D. Khả năng của động cơ

Câu 22: Máy nén loại quay tròn hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?
A. Roto quay tròn
B. Giảm thể tích buồng làm việc
C. Lực quán tính ly tâm
D. Thay đổi vận tốc chuyển động khi qua ống loa hình nón cụt

Câu 23: Vít tải thuộc loại máy vận chuyển liên tục…
A. Không cần gắn động cơ
B. Không gắn bộ phận kéo
C. Không có vít cánh
D. Có bộ phận kéo

Câu 24: Máy nén loại phun tia hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?
A. Giảm thể tích buồng làm việc
B. Thay đổi vận tốc chuyển động khi qua ống loa hình nón cụt
C. Roto quay tròn
D. Lực quán tính ly tâm

Câu 25: Ưu điểm chủ yếu của vít tải thẳng đứng là:
A. Tốn nhiều năng lượng
B. Chiếm ít diện tích
C. Tháo liệu theo hướng bất kỳ
D. Chiếm ít diện tích và tháo liệu theo hướng tùy ý

Câu 26: Để tạo độ chân không thấp, ta dùng thiết bị nào sau đây?
A. Quạt, máy thổi khí
B. Quạt
C. Máy thổi khí
D. Bơm pittông

Câu 27: Nhược điểm của vít tải là:
A. Hạn chế về chiều dài vận chuyển
B. Hạn chế về năng suất
C. Hạn chế về lưu lượng
D. Hạn chế về năng suất và chiều dài vận chuyển

Câu 28: Ưu điểm của vít tải là:
A. Vận chuyển được vật liệu độc hại
B. Vận chuyển được vật liệu nóng và độc hại
C. Vận chuyển được vật liệu nóng
D. Vận chuyển được vật liệu nguội

Câu 29: Để tạo độ chân không lớn, ta dùng thiết bị nào sau đây?
A. Quạt
B. Bơm pittông, bơm roto
C. Máy thổi khí
D. Quạt, máy thổi khí

Câu 30: Vít tải thường dùng để vận chuyển vật liệu tơi vụn theo:
A. Phương nằm nghiêng
B. Phương thẳng đứng
C. Phương nằm ngang, phương thẳng đứng và phương nằm nghiêng
D. Phương nằm ngang

Câu 31: Nhược điểm của gầu tải:
A. Dễ bị quá tải
B. Cấu tạo đơn giản
C. Kích thước gọn
D. Dễ bị quá tải và cần phải nạp liệu đều đặn

Câu 32: Quạt ly tâm là quạt mà trong đó việc vận chuyển khí nhờ:
A. Áp lực tạo ra khi chất khí chuyển động tịnh tiến
B. Lực ly tâm tạo ra khi chất khí chuyển động tịnh tiến
C. Áp lực tạo ra khi chất khí chuyển động quay
D. Lực ly tâm tạo ra trong chất khí khi guồng quay

Câu 33: Ý nào sau đây không phải ưu điểm của gầu tải:
A. Có khả năng vận chuyển vật liệu lên độ cao lớn (50 -> 70m)
B. Năng suất nhỏ
C. Kích thước gọn
D. Cấu tạo đơn giản

Câu 34: Quạt hướng trục thường được sử dụng trong trường hợp nào?
A. Lưu lượng lớn và áp suất nhỏ (<25mmHg)
B. Lưu lượng lớn và áp suất lớn hơn 25mmHg
C. Lưu lượng nhỏ và áp suất nhỏ (<25mmHg)
D. Lưu lượng nhỏ và áp suất lớn hơn 25mmHg

Câu 35: Gầu tải thường dùng để vận chuyển vật liệu rời chuyển động theo:
A. Phương nghiêng
B. Phương nghiêng và phương thẳng đứng
C. Phương nằm ngang
D. Phương thẳng đứng

Câu 36: Quá trình nén đẳng nhiệt là quá trình như thế nào?
A. Khi nén giữ cho nhiệt độ khí không đổi
B. Khi nén giữ cho nhiệt độ khí tăng dần
C. Khi nén giữ cho nhiệt độ khí giảm dần
D. Khi nén phải xả bớt khí ra

Câu 37: Công dụng chủ yếu của con lăn đỡ là:
A. Đỡ vật liệu
B. Đảm bảo hình dạng tấm băng nhánh có tải
C. Đảm bảo vị trí của tấm băng theo chiều dài vận chuyển
D. Đảm bảo vị trí của tấm băng theo chiều dài vận chuyển và hình dạng tấm băng nhánh có tải

Câu 38: Vật liệu chế tạo băng của băng tải làm việc trong môi trường nhiệt độ cao thông thường là:
A. Băng vải tổng hợp
B. Băng cao su
C. Băng vải phủ cao su
D. Băng kim loại

Câu 39: Quá trình nén đoạn nhiệt là quá trình như thế nào?
A. Không trao đổi nhiệt với môi trường bên ngoài
B. Trao đổi nhiệt với môi trường bên ngoài
C. Áp suất của khí không đổi
D. Nhiệt độ của khí không đổi

Câu 40: Băng của thiết bị băng tải là chi tiết chủ yếu đóng vai trò là:
A. Bộ phận tháo liệu
B. Bộ phận vận chuyển vật liệu
C. Bộ phận kéo và bộ phận vận chuyển vật liệu
D. Bộ phận kéo

Câu 41: Chiều cao hút của bơm không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Tổn thất trở lực ống đẩy
B. Tổn thất trở lực ống hút
C. Áp suất tác dụng lên bể hút
D. Lực ỳ của chất lỏng

Câu 42: Trong tính toán bơm pittông, khoảng chạy của pittông được xác định dựa vào thông số nào?
A. Đường kính tay quay
B. Đường kính pittông
C. Đường kính xilanh
D. Bán kính pittông hoặc xilanh

Câu 43: Để tăng chiều cao hút của bơm ly tâm, ta phải làm gì?
A. Giảm trở lực trong ống hút và đảm bảo độ kín
B. Giảm trở lực trong ống và đảm bảo không có khí lọt vào hệ thống
C. Tăng trở lực trong ống đẩy và đảm bảo độ kín
D. Giảm trở lực trong ống đẩy và đảm bảo độ kín

Câu 44: Đối với bơm ly tâm, quan hệ giữa số vòng quay và lưu lượng theo tỉ lệ bậc mấy?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 45: Đối với bơm ly tâm, quan hệ giữa số vòng quay và cột áp toàn phần theo tỉ lệ bậc mấy?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 46: Đối với bơm ly tâm, quan hệ giữa số vòng quay và công suất theo tỉ lệ bậc mấy?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 47: Bơm thể tích là bơm mà trong đó việc hút và đẩy chất lỏng nhờ:
A. Thay đổi thể tích của không gian làm việc
B. Thay đổi thể tích chất lỏng
C. Thay đổi áp suất chất lỏng
D. Thay đổi vận tốc chất lỏng

Câu 48: Bơm ly tâm là bơm mà trong đó việc hút và đẩy chất lỏng nhờ:
A. Lực ly tâm tạo ra trong chất lỏng khi guồng quay
B. Áp lực tạo ra khi chất lỏng chuyển động tịnh tiến
C. Lực ly tâm tạo ra khi chất lỏng chuyển động tịnh tiến
D. Áp lực tạo ra khi chất lỏng chuyển động quay

Câu 49: Nguyên nhân gây hiện tượng xâm thực:
A. Do sự tăng giảm đột ngột của thể tích bọt khí
B. Do sự tăng giảm đột ngột của áp suất
C. Do sự tăng giảm đột ngột của thể tích chất lỏng
D. Do sự va đập thủy lực, bào mòn các kết cấu kim loại

Câu 50: Tác hại của hiện tượng xâm thực là gì?
A. Gây rung máy, va đập thủy lực và bào mòn các kết cấu kim loại
B. Va đập thủy lực
C. Không bơm được
D. Giảm năng suất

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)