Câu hỏi trắc nghiệm Luật doanh nghiệp – Đề số 8

Năm thi: 2023
Môn học: Luật doanh nghiệp
Trường: Đại học Luật Hà Nội
Người ra đề: TS Đỗ Thị Dung
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung Bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên ngành luật
Năm thi: 2023
Môn học: Luật doanh nghiệp
Trường: Đại học Luật Hà Nội
Người ra đề: TS Đỗ Thị Dung
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung Bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên ngành luật

Mục Lục

Trắc nghiệm Luật doanh nghiệp đề số 8 là một trong những bài kiểm tra quan trọng trong bộ môn Luật doanh nghiệp dành cho sinh viên ngành Luật tại các trường đại học có đào tạo về chuyên ngành này. Đề thi này được thiết kế để đánh giá kiến thức của sinh viên về các quy định, nguyên tắc và pháp luật liên quan đến hoạt động kinh doanh tại Việt Nam. Giảng viên phụ trách môn học này là TS Đỗ Thị Dung, một chuyên gia về Luật Kinh doanh tại trường Đại học Luật Hà Nội, đã tổng hợp những câu hỏi sát với thực tiễn để kiểm tra khả năng áp dụng lý thuyết vào các tình huống pháp lý cụ thể. Đề thi này đặc biệt phù hợp cho sinh viên năm thứ ba và thứ tư, khi họ đã tích lũy đủ kiến thức cơ bản và bắt đầu tiếp cận các vấn đề chuyên sâu trong ngành. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức.

Câu hỏi trắc nghiệm Luật doanh nghiệp – Đề số 8

Câu 1: HĐQT có quyền quyết định mua lại số cổ phần phổ thông của các cổ đông:
A. Trên 30%
B. Trên 20%
C. Dưới 10%
D. Trên 10%

Câu 2: Hồ sơ đăng ký thành lập Công ty TNHH gồm:
A. Đơn đề nghị đăng ký DN
B. Dự thảo điều lệ công ty
C. Danh sách các thành viên
D. Tất cả đều đúng

Câu 3: Cổ đông hoặc nhóm cổ đông sở hữu trên 10% tổng số cổ phần phổ thông liên tục trong thời gian 6 tháng có quyền yêu cầu triệu tập đại hội đồng cổ đông:
A. Khi giám đốc vượt quá thẩm quyền
B. Khi HĐQT vượt quá thẩm quyền
C. Khi trưởng ban kiểm soát vượt quá thẩm quyền
D. Khi kế toán trưởng vượt quá thẩm quyền

Câu 4: Công ty TNHH được quyền phát hành các loại giấy tờ có giá sau đây, ngoại trừ:
A. Trái phiếu
B. Cổ phiếu
C. Hối phiếu
D. Tín phiếu

Câu 5: Công ty TNHH 2 thành viên trở lên có quyền phát hành:
A. Cổ phiếu
B. Trái phiếu
C. Chứng chỉ quỹ
D. Không được phát hành bất kỳ loại chứng khoán nào

Câu 6: Công ty TNHH MTV không có quyền:
A. Phát hành trái phiếu
B. Giảm vốn điều lệ
C. Tăng vốn điều lệ
D. Tăng vốn hoạt động

Câu 7: Phiên họp thứ nhất của HĐCĐ Công ty cổ phần chỉ có giá trị khi có sự hiện diện của cổ đông đại diện cho … số cổ phần có quyền biểu quyết:
A. 75%
B. 65%
C. 60%
D. 51%

Câu 8: Cơ quan lãnh đạo cao nhất của công ty cổ phần là:
A. Đại hội đồng cổ đông
B. HĐQT
C. Ban giám đốc
D. Ban kiểm soát

Câu 9: Trong công ty Cổ phần, ai có quyền quyết định việc góp vốn, mua cổ phần của DN khác:
A. Đại hội cổ đông
B. HĐQT
C. Giám đốc công ty
D. Ban kiểm soát

Câu 10: Công ty TNHH Việt Nam theo bản chất pháp lý là loại hình:
A. Công ty vừa mang tính chất đối nhân, vừa mang tính chất đối vốn
B. Công ty đối nhân
C. Công ty đối vốn
D. Không mang tính chất đối nhân cũng như đối vốn

Câu 11: Trong một năm tài chính, nếu cuộc họp đại hội đồng cổ đông lần thứ nhất của công ty cổ phần không đủ điều kiện tiến hành thì cuộc họp lần 2 được tiến hành khi có số cổ đông dự họp đại diện ít nhất … tổng số cổ phần có quyền biểu quyết.
A. 30%
B. 49%
C. 51%
D. 50%

Câu 12: Báo cáo tài chính hàng năm của công ty cổ phần phải được số cổ đông đại diện cho:
A. 51% tổng số phiếu biểu quyết thông qua
B. 25% tổng số phiếu biểu quyết thông qua
C. 5% tổng số phiếu biểu quyết thông qua
D. 65% tổng số phiếu biểu quyết thông qua

Câu 13: Địa điểm họp đại hội đồng cổ đông của công ty Cổ phần:
A. Phải trên lãnh thổ Việt Nam
B. Phải trong phạm vi công ty
C. Có thể họp ở bất kỳ nơi nào
D. Do cơ quan quản lý nhà nước quyết định

Câu 14: Công ty TNHH MTV là DN do … làm chủ sở hữu:
B. Một cá nhân
A. Một tổ chức cùng với một cá nhân
C. Một tổ chức
D. Một tổ chức hoặc một cá nhân

Câu 15: Quyền nắm giữ cổ phần ưu đãi biểu quyết:
A. Cổ đông lớn
B. Cổ đông sáng lập
C. Cổ đông nắm giữ từ 10% tổng số cổ phần phổ thông của công ty trở lên
D. Cổ đông sở hữu số cổ phần nhiều nhất trong công ty

Câu 16: Cổ đông nắm giữ cổ phần ưu đãi hoàn lại trong công ty cổ phần có quyền:
A. Đề cử người vào HĐQT
B. Đề cử người vào ban kiểm soát
C. Yêu cầu công ty hoàn lại cổ phần góp vốn bất cứ khi nào có yêu cầu
D. Tham dự và biểu quyết tại hội đồng cổ đông

Câu 17: Theo luật DN, công ty TNHH có từ 2 thành viên trở lên có số lượng thành viên:
A. Ít nhất là 2 và nhiều nhất là 50
B. Ít nhất là 3 và không hạn chế số lượng tối đa
C. Ít nhất là 2 và nhiều nhất là 30
D. Ít nhất là 2 và không hạn chế số lượng tối đa

Câu 18: Có hai phương pháp điều chỉnh trong luật kinh doanh là:
A. Phương pháp quyền uy và phương pháp phục tùng
B. Phương pháp bình đẳng và phương pháp tự nguyện
C. Phương pháp quyền uy phục tùng và phương pháp bình đẳng tự nguyện
D. Không dùng phương pháp nào cả

Câu 19: Người được tặng cho phần vốn góp muốn gia nhập công ty TNHH:
B. Phải được sự chấp thuận của các thành viên khác
A. Đương nhiên là thành viên của công ty
C. Phải được sự chấp thuận của chủ tịch hội đồng thành viên
D. Phải được sự chấp thuận của giám đốc

Câu 20: Cổ đông phổ thông của công ty cổ phần có các quyền sau đây, ngoại trừ:
A. Tham dự và biểu quyết tại hội đồng cổ đông
B. Chuyển cổ phần của mình thành cổ phần của cổ đông khác
C. Ưu tiên mua cổ phần mà công ty chào bán
D. Tự do chuyển nhượng cổ phần cho người khác

Câu 21: Cổ phần phổ thông của các cổ đông sáng lập trong thời hạn 3 năm đầu:
A. Được chuyển nhượng cho người khác khi được đại hội đồng cổ đông chấp thuận
B. Được chuyển nhượng cho người khác khi được ban kiểm soát chấp thuận
C. Không được chuyển nhượng cho người khác
D. Chỉ được chuyển nhượng cho các cổ đông sáng lập khác

Câu 22: Việc lập chi nhánh, văn phòng đại diện của DN Việt Nam ở nước ngoài thực hiện theo quy định:
A. Pháp luật Việt Nam
B. Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên
C. Pháp luật của nước, nơi lập chi nhánh, văn phòng đại diện
D. Tất cả đều đúng

Câu 23: Quyết định mức cổ tức hàng năm của công ty cổ phần đối với từng loại cổ phần phải được số cổ đông đại diện cho:
A. 51% tổng số phiếu biểu quyết thông qua
B. 65% tổng số phiếu biểu quyết thông qua
C. 50% tổng số phiếu biểu quyết thông qua
D. 55% tổng số phiếu biểu quyết thông qua

Câu 24: Công ty hợp danh là công ty được thành lập bởi:
A. Hai công ty có sẵn kết hợp lại với nhau
B. Ít nhất phải có 2 thành viên và phải là hai cá nhân chịu trách nhiệm vô hạn
C. Ít nhất phải có 2 thành viên và phải là hai tổ chức chịu trách nhiệm vô hạn
D. Ít nhất phải có 2 thành viên là hai tổ chức chịu trách nhiệm vô hạn

Câu 25: Đại hội đồng cổ đông của công ty cổ phần có quyền quyết định những vấn đề dưới đây, ngoại trừ:
A. Phát hành trái phiếu
B. Phát hành cổ phiếu
C. Bán tài sản có giá trị lớn hơn 50% tổng giá trị tài sản công ty
D. Mua lại hơn 30% tổng số cổ phần phổ thông đã chào bán

Câu 26: Thành viên của công ty TNHH có từ 2 thành viên trở lên có quyền yêu cầu công ty mua lại phần vốn góp khi bỏ phiếu không tán thành đối với quyết định của hội đồng thành viên về những vấn đề nào dưới đây:
A. Tổ chức lại công ty
B. Vay vốn ngân hàng để hoạt động
C. Tăng vốn điều lệ
D. Đầu tư hoặc bán những tài sản có giá trị lớn hơn 50% giá trị tài sản của công ty

Câu 27: Trong thời gian 12 tháng kể từ khi được cấp Giấy chứng nhận đầu tư, nhà đầu tư phải thực hiện:
A. Đầu tư ít nhất 50% số vốn đã cam kết
B. Đầu tư ít nhất 30% số vốn đã cam kết
C. Đầu tư ít nhất 70% số vốn đã cam kết
D. Đầu tư ít nhất 40% số vốn đã cam kết

Câu 28: Trưởng phòng quản lý đầu tư của công ty cổ phần có quyền:
A. Quyết định số vốn đầu tư của công ty
B. Phát hành cổ phiếu
C. Thực hiện các giao dịch đầu tư của công ty theo quyết định của HĐQT
D. Điều chỉnh vốn đầu tư theo ý kiến cá nhân

Câu 29: Công ty hợp danh có trách nhiệm liên quan đến nghĩa vụ tài sản của công ty:
A. Bằng toàn bộ tài sản của công ty
B. Chỉ bằng vốn góp vào công ty
C. Chỉ bằng tài sản cá nhân của các thành viên
D. Bằng vốn góp của các thành viên vào công ty

Câu 30: Cổ phần ưu đãi của công ty cổ phần có các quyền sau đây, ngoại trừ:
A. Nhận cổ tức ưu đãi
B. Có quyền biểu quyết trong đại hội đồng cổ đông
C. Được hoàn lại cổ phần khi công ty thanh lý tài sản
D. Được ưu tiên nhận tài sản khi công ty phá sản

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)