Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Kinh Doanh Phần Hợp Đồng

Năm thi: 2023
Môn học: Luật kinh doanh phần hợp đồng
Trường: Đại học Kinh tế – Luật (UEL)
Người ra đề: ThS. Nguyễn Văn B
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 28 câu
Đối tượng thi: Sinh viên Luật kinh doanh
Năm thi: 2023
Môn học: Luật kinh doanh phần hợp đồng
Trường: Đại học Kinh tế – Luật (UEL)
Người ra đề: ThS. Nguyễn Văn B
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 28 câu
Đối tượng thi: Sinh viên Luật kinh doanh

Mục Lục

Câu hỏi trắc nghiệm Luật Kinh doanh phần hợp đồng là một trong những đề thi môn Luật Kinh doanh của nhiều trường đại học có chuyên ngành luật và kinh tế. Đề thi này tập trung vào phần hợp đồng kinh doanh, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm pháp lý, quy định và điều khoản liên quan đến hợp đồng, cũng như quyền và nghĩa vụ của các bên khi tham gia ký kết hợp đồng trong kinh doanh.

Thông thường, đề thi được giảng viên chuyên ngành Luật Kinh tế như ThS. Nguyễn Văn B của trường Đại học Kinh tế – Luật (UEL) hoặc các trường khác thiết kế, nhằm kiểm tra kiến thức của sinh viên về phần hợp đồng trong Luật Kinh doanh. Đề thi này phù hợp cho sinh viên năm thứ ba hoặc năm cuối thuộc các ngành Luật và Kinh doanh. Hãy cùng hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức nhé!

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Kinh Doanh Phần Hợp Đồng (có đáp án)

Câu 1: Hợp đồng được xem là vô hiệu thì trách nhiệm pháp lý giữa các bên chấm dứt toàn bộ:
a. Đúng
b. Sai

Câu 2: Hợp đồng nào mà 1 bên thực thi nghĩa vụ nhưng chỉ được hưởng quyền sau một thời gian thỏa thuận:
a. Hợp đồng tín dụng
b. Hợp đồng mua bán
c. Hợp đồng đại lý
d. a, c đều đúng

Câu 3: Có mấy phương thức kí hợp đồng:
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5

Câu 4: Mua bán hàng hóa khác với quan hệ thuê mướn tài sản ở chỗ:
a. Có chuyển giao quyền chiếm hữu
b. Có chuyển giao quyền sở hữu
c. Có chuyển giao quyền sử dụng
d. a, c đúng

Câu 5: Hợp đồng được xác lập bằng hành vi cụ thể:
a. Hợp đồng mua bán
b. Hợp đồng tín dụng
c. Hợp đồng đại lý
d. Cả a, b, c đều đúng

Câu 6: Hợp đồng được xem là vô hiệu thì trách nhiệm pháp lý giữa các bên chấm dứt toàn bộ:
a. Đúng
b. Sai

Câu 7: Hợp đồng nào mà 1 bên thực thi nghĩa vụ nhưng chỉ được hưởng quyền sau một thời gian thỏa thuận:
a. Hợp đồng tín dụng
b. Hợp đồng mua bán
c. Hợp đồng đại lý
d. a, c đều đúng

Câu 8: Có mấy phương thức kí hợp đồng:
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5

Câu 9: Mua bán hàng hóa khác với quan hệ thuê mướn tài sản ở chỗ:
a. Có chuyển giao quyền chiếm hữu
b. Có chuyển giao quyền sở hữu
c. Có chuyển giao quyền sử dụng
d. a, c đúng

Câu 10: Hợp đồng nào được xác lập:
a. Hợp đồng mua bán nhà
b. Hợp đồng trao đổi tài sản
c. Cả a và b
d. Không có đáp án nào đúng.

Câu 11: Việc giao kết hợp đồng dân sự phải tuân theo mấy nguyên tắc?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4

Câu 12: Có mấy loại người đại diện kí hợp đồng?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4

Câu 13: Qua nội dung của hợp đồng có thể phân chia các điều khoản của hợp đồng thành mấy loại?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4

Câu 14: Thời điểm giao kết hợp đồng được quy định tại điều mấy trong Bộ Luật Dân Sự 2005?
a. Điều 403
b. Điều 404
c. Điều 405
d. Điều 406

Câu 15: Những loại tài sản nào không được dùng làm tài sản bảo đảm?
a. Tài sản đang còn tranh chấp
b. Tài sản đi thuê, đi mượn
c. Tài sản khó cất giữ, bảo quản, kiểm định, định giá
d. Cả a, b, c.

Câu 16: Có mấy trường hợp vô hiệu của hợp đồng dân sự?
a. 9
b. 10
c. 11
d. 12

Câu 17: “Hợp đồng được giao kết hợp pháp có hiệu lực từ thời điểm giao kết, trừ trường hợp có thỏa thuận khác hoặc pháp luật có quy định khác.” Đoạn trích trên được quy định tại điều mấy của Bộ Luật Dân Sự 2005?
a. Điều 406
b. Điều 405
c. Điều 404
d. Điều 403

Câu 18: Hợp đồng mua bán hàng hóa được thể hiện bằng:
a. Lời nói
b. Văn bản
c. Được xác lập bằng hành vi cụ thể
d. Cả a, b, c

Câu 19: Nội dung của hợp đồng đại lý gồm:
a. Tên và địa chỉ của các bên, hàng hóa đại lý
b. Hàng hóa đại lý, hình thức đại lý, thù lao đại lý
c. Tên và địa chỉ của các bên, hình thức đại lý, thời hạn của hợp đồng đại lý
d. Cả a, b.

Câu 20: Thời hiệu khởi kiện để yêu cầu tòa án giải quyết tranh chấp hợp đồng dân sự là:
a. 2 năm kể từ ngày quyền và lợi ích hợp pháp của cá nhân, pháp nhân, các chủ thể khác bị vi phạm.
b. 1 năm kể từ ngày cá nhân, pháp nhân, các chủ thể khác nộp đơn cho tòa án.
c. 1 năm kể từ ngày quyền và lợi ích hợp pháp của cá nhân, pháp nhân, các chủ thể khác bị vi phạm.
d. 2 năm kể từ ngày cá nhân, pháp nhân, các chủ thể khác nộp đơn cho tòa án.

Câu 21: Đối với việc giao dịch dân sự vô hiệu, khi người xác lập không nhận thức và làm chủ được hành vi của mình thì thời hiệu yêu cầu tòa án tuyên bố giao dịch dân sự vô hiệu là:
a. 2 năm kể từ ngày giao dịch dân sự được xác lập.
b. 1 năm kể từ có thông báo của bệnh viện hoặc cơ quan chuyên trách về vấn đề không làm chủ được nhận thức và hành vi của người xác lập.
c. Cả a, b đều đúng.
d. Cả a, b đều sai.

Câu 22: Chọn câu đúng:
a. Buộc thực hiện đúng hợp đồng không được gọi là chế tài trong thương mại.
b. Trong trường hợp bên đề nghị giao kết hợp đồng chết hoặc mất năng lực hành vi dân sự sau khi bên được đề nghị giao kết hợp đồng trả lời chấp nhận giao kết hợp đồng thì đề nghị giao kết hợp đồng vẫn có giá trị.
c. Có ba phương thức ký kết hợp đồng.
d. Cả b, c đều đúng.

Câu 23: Ký kết hợp đồng có bao nhiêu nguyên tắc?
a. 1
b. 2
c. 3
d. Một đáp án khác.

Câu 24: Chọn câu sai:
a. Tài sản đang còn tranh chấp có thể được dùng làm tài sản bảo lãnh tùy thuộc vào quyết định của các bên ký kết.
b. Có hai trường hợp dẫn đến chấm dứt hợp đồng gắn với nhiều hậu quả pháp lý phức tạp.
c. Luật Thương mại phân biệt hai mức độ vi phạm hợp đồng.
d. Hành vi vi phạm của một bên do thực hiện quyết định của cơ quan quản lý Nhà nước có thẩm quyền mà các bên không thể biết được vào thời điểm ký kết hợp đồng thì đó là trường hợp vi phạm hợp đồng được miễn trách nhiệm.

Câu 25: Có thể phân chia các điều khoản trong hợp đồng thành bao nhiêu loại?
a. 3
b. 4
c. 5
d. Tất cả các câu trên đều sai.

Câu 26: Theo quan niệm của Bộ luật Dân sự, hợp đồng được chia thành bao nhiêu loại?
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6

Câu 27: Việc bảo lãnh phải được lập thành văn bản với nội dung?
a. 5
b. 6
c. 7
d. 8

Câu 28: Có bao nhiêu trường hợp chấm dứt việc bảo lãnh:
a. 4
b. 5
c. 6
d. Tất cả các câu trên đều sai.

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)