Câu Hỏi Trắc Nghiệm Nhiệt Kỹ Thuật Chương 1

Năm thi: 2023
Môn học: Kỹ thuật nhiệt
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 40 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kỹ thuật nhiệt
Năm thi: 2023
Môn học: Kỹ thuật nhiệt
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 40 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kỹ thuật nhiệt

Mục Lục

Câu hỏi trắc nghiệm Nhiệt kỹ thuật Chương 1 là một tài liệu thuộc bộ môn Kỹ thuật nhiệt. Tài liệu này giúp sinh viên ngành Kỹ thuật nắm vững các khái niệm cơ bản về nhiệt động lực học, đồng thời chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và thi tốt nghiệp. Chương 1 thường tập trung vào các nguyên lý cơ bản và các định luật nhiệt động lực học, cung cấp nền tảng vững chắc cho việc nghiên cứu các phần chuyên sâu hơn trong môn học này.

Bộ câu hỏi trắc nghiệm này giúp sinh viên tự đánh giá kiến thức của mình, phát hiện những lỗ hổng cần cải thiện, và làm quen với cấu trúc đề thi thực tế. Đây là tài liệu phù hợp cho sinh viên năm nhất hoặc năm hai, khi các em mới bắt đầu học môn nhiệt động lực học và cần nắm chắc các kiến thức nền tảng.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tham gia giải các câu hỏi trắc nghiệm Nhiệt động lực học kỹ thuật Chương 1 để củng cố kiến thức của bạn ngay hôm nay!

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Nhiệt Kỹ Thuật Chương 1

Câu 1: Câu nào sau đây chỉ đặc điểm của thông số trạng thái?
D. Cả 3 câu đều đúng.
A. Để xác định trạng thái của chất môi giới.
B. Chỉ thay đổi khi có sự trao đổi năng lượng giữa hệ nhiệt động với môi trường xung quanh.
C. Sự thay đổi một thông số trạng thái luôn luôn làm thay đổi trạng thái của chất môi giới.

Câu 2: Nhiệt độ:
C. Phát biểu a. và b. đều đúng.
A. là một thông số trạng thái.
B. Nhiệt độ quyết định hướng truyền của dòng nhiệt.
D. Phát biểu a. và b. đều sai.

Câu 3: Nhiệt độ là một thông số:
A. Tỷ lệ với động năng của các phân tử.
B. Sự thay đổi nhiệt độ luôn luôn làm thay đổi trạng thái của chất môi giới.
C. Phát biểu a. và b. đều đúng.
D. Phát biểu a. và b. đều sai.

Câu 4: Thang nhiệt độ nào sau đây là thông số trạng thái (theo hệ SI):
C. Nhiệt độ Kelvin.
A. Nhiệt độ bách phân.
B. Nhiệt độ Rankine.
D. Nhiệt độ Fahrenheit.

Câu 5: Quan hệ giữa các thang nhiệt độ theo công thức nào sau đây:
D. Cả 3 công thức đều đúng.
A. 0K = C – 273,16.
B. 0F = C + 32.
C. 0K = R.

Câu 6: Đơn vị nhiệt độ nào là đơn vị chuẩn theo hệ SI.
A. 0K.
B. 0C.
C. 0F.
D. 0R.

Câu 7: Định nghĩa áp suất: Áp suất là lực tác dụng của các phân tử chất khí lên
B. diện tích đơn vị của thành bình chứa.
A. thành bình chứa.
C. một phần diện tích của thành bình chứa.
D. toàn bộ diện tích của thành bình chứa.

Câu 8: Áp suất được đo bằng:
A. manomet.
B. nhiệt kế.
C. tốc kế.
D. bì kế.

Câu 9: Trong điều kiện tiêu chuẩn, một mol khí lý tưởng chiếm:
B. 22.4 lít.
A. 0.0224 m³.
C. 224 lít.
D. 2.24 m³.

Câu 10: Tỉ số áp suất là:
A. Tỉ số giữa áp suất cuối và áp suất đầu.
B. Tỉ số giữa áp suất đầu và áp suất cuối.
C. Tỉ số giữa thể tích đầu và thể tích cuối.
D. Tỉ số giữa thể tích cuối và thể tích đầu.

Câu 11: Quá trình nào sau đây là quá trình nhiệt động:
D. Tất cả đều đúng.
A. Quá trình đẳng áp.
B. Quá trình đoạn nhiệt.
C. Quá trình đẳng nhiệt.

Câu 12: Trong quá trình đoạn nhiệt:
B. Nhiệt không truyền vào hoặc ra khỏi hệ.
A. Nhiệt độ không đổi.
C. Áp suất không đổi.
D. Thể tích không đổi.

Câu 13: Quá trình đẳng nhiệt:
A. Quá trình mà nhiệt độ không đổi.
B. Quá trình mà áp suất không đổi.
C. Quá trình mà nhiệt độ thay đổi.
D. Quá trình mà thể tích thay đổi.

Câu 14: Đường đẳng nhiệt là:
A. Đường cong trên đồ thị T-V.
B. Đường thẳng trên đồ thị P-V.
C. Đường parabol trên đồ thị P-T.
D. Đường tròn trên đồ thị V-T.

Câu 15: Chu trình Carnot là:
A. Chu trình lý tưởng có hiệu suất tối đa.
B. Chu trình thực tế có hiệu suất tối đa.
C. Chu trình lý tưởng có hiệu suất tối thiểu.
D. Chu trình thực tế có hiệu suất tối thiểu.

Câu 16: Hiệu suất của chu trình Carnot:
A. Phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn nóng và nguồn lạnh.
B. Không phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn nóng và nguồn lạnh.
C. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn nóng.
D. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn lạnh.

Câu 17: Đường đẳng áp là:
A. Đường thẳng trên đồ thị P-V.
B. Đường cong trên đồ thị T-V.
C. Đường parabol trên đồ thị P-T.
D. Đường tròn trên đồ thị V-T.

Câu 18: Đường đẳng tích là:
B. Đường cong trên đồ thị T-P.
A. Đường thẳng trên đồ thị V-P.
C. Đường parabol trên đồ thị P-T.
D. Đường tròn trên đồ thị V-T.

Câu 19: Chu trình nhiệt động là:
B. Chu trình thực hiện biến đổi nhiệt thành công và ngược lại.
A. Chu trình thực hiện biến đổi công thành nhiệt và ngược lại.
C. Chu trình không thực hiện biến đổi công và nhiệt.
D. Tất cả đều sai.

Câu 20: Quá trình đoạn nhiệt thuận nghịch:
B. Nhiệt không truyền vào hoặc ra khỏi hệ.
A. Nhiệt độ không đổi.
C. Áp suất không đổi.
D. Thể tích không đổi.

Câu 21: Hằng số khí lý tưởng R trong phương trình trạng thái có trị số bằng:
B. 8314 J/kg°K.
A. 8314 kJ/kg°K.
C. 8314 J/kg
D. 8314 kJ/kg

Câu 22: Hằng số khí lý tưởng Rₜ (tính theo một kmol chất khí) của mọi chất khí:
A. Bằng nhau.
B. Rₜ = 8314 [J/kmol°K]
C. Phát biểu a. và b. đều đúng.
D. Phát biểu a. và b. đều sai.

Câu 23: Hằng số chất khí của khí không khí sẽ là:
A. R = 286,7 [J/kg.°K]
B. R = 269,8 [J/kg.°K]
C. R = 279,8 [J/kg.°K]
D. R = 259,8 [J/kg.°K]

Câu 24: Hằng số chất khí của khí Oxy sẽ là:
A. R = 259,8 [J/kg.°K]
B. R = 269,8 [J/kg.°K]
C. R = 279,8 [J/kg.°K]
D. R = 289,8 [J/kg.°K]

Câu 25: Hằng số chất khí của khí Nitơ sẽ là:
A. R = 297 [J/kg.°K]
B. R = 287 [J/kg.°K]
C. R = 277 [J/kg.°K]
D. R = 267 [J/kg.°K]

Câu 26: Người ta phân biệt nguồn lạnh, nguồn nóng là do sự khác nhau của:
A. Nhiệt độ
B. Áp suất
C. Thể tích
D. Entanpi

Câu 27: Thể tích riêng của 1 kg khí Nitơ ở nhiệt độ 27 °C, áp suất 1 bar là:
A. 0,89 m³/kg
B. 0,99 m³/kg
C. 1,09 m³/kg
D. 1,19 m³/kg

Câu 28: Thể tích của 2kg khí Oxy ở áp suất 4,157 bar, nhiệt độ 47 °C sẽ là:
A. V = 0,4 (m³)
B. V = 0,4 (m³/kg)
C. v = 0,4 (m³)
D. v = 0,4 (m³/kg)

Câu 29: Thể tích riêng của 1 kg khí Oxy ở nhiệt độ 27 °C, áp suất 1 bar là:
A. 0,78 m³/kg
B. 0,98 m³/kg
C. 1,08 m³/kg
D. 1,18 m³/kg

Câu 30: Nhiệt dung riêng đẳng áp của khí Nitơ là:
A. 1039 J/kg.°K
B. 9039 J/kg.°K
C. 8039 J/kg.°K
D. 7039 J/kg.°K

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)