Câu Hỏi Trắc Nghiệm Quản Trị Mạng Thi Công Chức là một phần không thể thiếu trong quá trình đánh giá năng lực chuyên môn của các thí sinh tham gia kỳ thi công chức. Đây là bài thi thuộc lĩnh vực quản trị mạng, tập trung kiểm tra các kiến thức quan trọng về hệ thống mạng máy tính, an ninh mạng, cấu hình và quản lý hệ thống, cùng các kỹ năng xử lý sự cố mạng trong môi trường thực tế.
Đề thi thường được biên soạn bởi các giảng viên, chuyên gia uy tín trong lĩnh vực công nghệ thông tin từ các trường đại học hoặc các trung tâm đào tạo công chức, chẳng hạn như Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông. Để vượt qua bài thi này, thí sinh cần nắm vững các kiến thức từ cơ bản đến nâng cao về giao thức mạng, mô hình OSI, cấu trúc TCP/IP, cùng khả năng thực hành triển khai và duy trì hệ thống mạng.
Kỳ thi này thường dành cho các ứng viên mong muốn làm việc tại các cơ quan hành chính nhà nước, nơi yêu cầu quản lý và bảo trì hệ thống mạng nội bộ. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá chi tiết hơn về các dạng câu hỏi trong bài thi này và bắt đầu ôn tập ngay hôm nay!
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Quản Trị Mạng Thi Công Chức
Câu 1: Giao thức IP là giao thức hoạt động ở tầng:
A. Network Layer (tầng mạng)
B. Datalink Layer (tầng liên kết dữ liệu)
C. Physical Layer (tầng vật lý)
D. IP không phải là tên một giao thức mạng mà là thuật ngữ chỉ địa chỉ của một máy tính trên mạng
Câu 2: Phát biểu nào dưới đây là đúng:
A. IP là giao thức được cài đặt ở tầng liên kết dữ liệu (Datalink Layer).
B. TCP và HTTP là những giao thức được cài đặt ở tầng giao vận (Transport Layer).
C. SMTP và PPP là những giao thức được cài đặt ở tầng vật lý (Physical Layer)
D. Telnet, HTTP, SMTP, FTP là những giao thức được cài đặt ở tầng ứng dụng (Application Layer)
Câu 3: Địa chỉ IP (Version 4) là:
A. Một số 32 bits
B. Một số 64 bits
C. Không phải là một số mà là một sâu ký tự bao gồm có ký tự số và dấu . ví dụ: 10.10.0.300
D. Tất cả đáp án đều sai
Câu 4: Phát biểu nào sau đây về giao thức TCP là sai :
A. TCP cung cấp dịch vụ hướng kết nối (Connection Oriented).
B. TCP cung cấp dịch vụ giao vận tin cậy.
C. TCP được cài đặt ở tầng ứng dụng trong mô hình OSI
D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Phát biểu nào sau đây về TCP là đúng :
A. TCP có cơ chế kiểm soát tắc nghẽn.
B. TCP đảm bảo một tốc độ truyền tối thiểu, do đó tạo nên tính tin cậy của dịch vụ.
C. Tiến trình gửi có thể truyền với bất kỳ tốc độ nào. TCP sẽ đảm bảo điều này bằng cách tăng thêm buffer.
D. TCP đảm bảo rằng sau một khoảng thời gian nào đó, gói tin phải đến đích. Do đó tạo nên tính tin cậy của dịch vụ.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây về UDP là sai:
A. UDP không có cơ chế kiểm soát tắc nghẽn, vì vậy tiến trình gửi có thể đẩy dữ liệu ra cổng UDP với tốc độ bất kỳ.
B. HTTP là giao thức hoạt động ở tầng ứng dụng sử dụng dịch vụ UDP.
C. UDP không hướng nối, do đó không có quá trình bắt tay trước khi 2 tiến trình bắt đầu trao đổi dữ liệu.
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 7: Đơn vị dữ liệu (BPDU) tại tầng liên kết (data link) gọi là
A. Frame
B. Packet
C. Datagram
D. Segment
Câu 8: Đơn vị dữ liệu (BPDU) tại tầng mạng (network) gọi là:
A. Frame
B. Packet
C. Datagram
D. Segment
Câu 9: Đơn vị dữ liệu (BPDU) tại tầng vận chuyển (transport) gọi là:
A. Frame
B. Packet
C. Datagram
D. Segment
Câu 10: Tầng nào trong mô hình OSI có chức năng định tuyến giữa các mạng
A. Application
B. Presentation
C. Session
D. Network
Câu 11: Chọn các tầng trong mô hình tham chiếu OSI (chọn tất cả các câu đúng):
A. Tầng Internet
B. Tầng Access
C. Tầng Data link
Câu 12: Địa chỉ vật lý gồm bao nhiêu bit:
A. 6
B. 8
C. 16
D. 48
Câu 13: Địa chỉ IPv4 gồm bao nhiêu bit:
A. 6
B. 8
C. 16
D. 32
Câu 14: Chọn các câu đúng về giao thức ARP (chọn các câu đúng):
A. Là giao thức xác định địa chỉ vật lý từ địa chỉ IP
B. Là giao thức xác định địa chỉ IP từ địa chỉ vật lý
C. Là Giao thức xác định địa chỉ IP từ tên miền
Câu 15: Tầng nào trong mô hình TCP/IP đảm bảo dữ liệu gởi đến đúng máy đích:
A. Tầng Application
B. Tầng Transport
C. Tầng Internet
D. Tầng Network Access.
Câu 16: Địa chỉ nào là địa chỉ broadcast trong subnet 200.200.200.176, subnet mask: 255.255.255.240:
A. 200.200.200.192
B. 200.200.200.191
C. 200.200.200.177
D. 200.200.200.223
Câu 17: Định nghĩa quá trình đóng gói dữ liệu:
A. Là quá trình chuyển dữ liệu sang một định dạng thích hợp để truyền trên mạng
B. Là quá trình dữ liệu di chuyển từ tầng Application xuống tầng Physical.
C. Là quá trình bổ sung vào PDU nhận được từ tầng trên một header và một trailer tạo thành PDU của tầng hiện hành, sau đó chuyển xuống tầng dưới.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 18: Dữ liệu sẽ truyền như thế nào trong mô hình OSI.
A. Application , Network, Presentation, Session, Transport, Data Link, Physical.
B. Application , Presentation, Session, Network , Transport, Data Link, Physical.
C. Application , Presentation, Session, Transport, Network , Data Link, Physical
D. Application , Session, Presentation, Transport, Network , Data Link, Physical.
Câu 19: Định nghĩa quá trình đóng gói dữ liệu:
A. Là quá trình chuyển dữ liệu sang một định dạng thích hợp để truyền trên mạng
B. Là quá trình dữ liệu di chuyển từ tầng Application xuống tầng Physical.
C. Là quá trình bổ sung vào PDU nhận được từ tầng trên một header và một trailer tạo thành PDU của tầng hiện hành, sau đó chuyển xuống tầng dưới.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 20: Trình tự dòng dữ liệu khi truyền từ máy này sang máy khác là:
A. Data, segment, frame, packet, bit
B. Data, packet, segment, frame, bit
C. Data, frame, packet, segment, bit
D. Data, segment, packet, frame, bit
Câu 21: Tầng nào chịu trách nhiệm tích hợp dữ liệu các tầng trên để tạo thành một gói tin gọi là segment:
A. Transport
B. Network
C. Data Link
D. Physical
Câu 22: Tầng nào của mô hình OSI chịu trách nhiệm mã hóa dữ liệu theo dạng âm thanh, hình ảnh, văn bản …
A. Application.
B. Session
C. Network
D. Presentation.
Câu 23: Tầng nào trong mô hình OSI làm việc với các tín hiệu điện:
A. Data Link.
B. Network.
C. Physical.
D. Session
Câu 24: Đơn vị dữ liệu của tầng Physical là:
A. Frame.
B. Packet.
C. Segment.
D. Bit
Câu 25: Nêu các chức năng của tầng Transport (chọn 2)
A. Nén dữ liệu
B. Định dạng thông điệp
C. Chia nhỏ dữ liệu từ tầng trên xuống để tạo thành các segment
Câu 26: Chức năng của tầng session:
A. Mã hóa dữ liệu
B. Điều khiển các phiên làm việc
C. Thêm địa chỉ mạng vào dữ liệu
D. Tất cả đều sai
Câu 27: Nêu các chức năng của tầng Presentation (Chọn 2)
A. Mã hoá dữ liệu
B. Phân đoạn dữ liệu
C. Đánh địa chỉ logic mạng
Câu 28: Card mạng được coi như là thiết bị ở tầng nào trong mô hình OSI:
A. Physical
B. Data Link
C. Network
D. Transport
Câu 29: Địa chỉ IP là:
A. Địa chỉ logic của một máy tính
B. Một số nguyên 32 bit.
C. Một record chứa hai field chính: địa chỉ network và địa chỉ host trong network.
D. Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 30: Địa chỉ IP là gì
A. Địa chỉ của từng chương trình.
B. Địa chỉ của từng máy.
C. Địa chỉ của người sử dụng đặt ra.
D. Cả ba câu trên đều đúng.

Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.