Câu hỏi trắc nghiệm Quản trị mạng Windows Server 2003

Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị mạng
Trường: Đại học FPT
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Công nghệ Thông tin
Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị mạng
Trường: Đại học FPT
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Công nghệ Thông tin
Làm bài thi

Mục Lục

Câu hỏi trắc nghiệm Quản trị mạng Windows Server 2003 là một trong những nội dung quan trọng trong học phần Quản trị mạng tại các trường đại học có đào tạo về công nghệ thông tin. Đây là bộ đề giúp sinh viên hiểu rõ hơn về cấu trúc, chức năng và cách quản lý hệ thống mạng dựa trên nền tảng Windows Server 2003, một hệ điều hành phổ biến dành cho máy chủ.

Đề thi thường được xây dựng bởi các giảng viên chuyên môn, là các thầy/cô trong khoa Công nghệ Thông tin của trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Đại học FPT. Để giải quyết các câu hỏi, sinh viên cần nắm vững các kiến thức về:

  • Cách cài đặt và cấu hình Windows Server 2003.
  • Quản lý tài nguyên, tài khoản và bảo mật trên server.
  • Triển khai các dịch vụ mạng như DHCP, DNS, Active Directory.

Đề thi này phù hợp với sinh viên ngành Công nghệ Thông tin, đặc biệt là các bạn đang học năm 3 hoặc năm 4, khi đã có kiến thức nền tảng về hệ thống mạng và hệ điều hành.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu chi tiết hơn về đề thi này và kiểm tra năng lực của bạn ngay hôm nay!

Câu hỏi trắc nghiệm Quản trị mạng Windows Server 2003

Câu 1. Dịch vụ www chạy ở port nào?
A. 21
B. 80
C. 100
D. 110

Câu 2. Tập tin nào chứa khai báo địa chỉ máy chủ DNS?
A. /etc/named
B. /etc/resolv.conf
C. /var/named/server.com.vn.dns
D. Tất cả đều sai

Câu 3. Để bật chức năng chuyển gói tin (IP Forward), ta thực hiện:
A. Sửa nội dung tập tin “/etc/sysctl.conf”
B. Sửa nội dung file /proc/sys/net/ipv4/ip_forward có giá trị là 1
C. Thi hành lệnh echo 1 > ip_forward
D. Thi hành lệnh ./proc/sys/net/ipv4/ip_forward

Câu 4. Lệnh nào dùng để kiểm tra dịch vụ DNS?
A. ping
B. ipconfig
C. nslookup
D. net map

Câu 5. Dịch vụ DNS Server có chức năng chính là gì?
A. Phân giải tên miền từ IP sang tên và ngược lại
B. Phân giải địa chỉ MAC sang IP và ngược lại
C. Phân giải tên netbios trong mạng LAN
D. Cho phép tạo mail để có thể sử dụng dịch vụ SMTP và POP3

Câu 6. Máy tính dùng hệ điều hành nào có thể gia nhập AD (Active Directory) domain?
A. Windows OS
B. Linux OS
C. Macintosh (MAC) OS

Câu 7. Máy tính dùng hệ điều hành nào có thể xây dựng thành domain controller?
A. Windows 2000, 2003, 2008, 2016, 2019, 2022
B. Windows NT, 2000 , 2003, 2008, 2016, 2019, 2022
C. Windows XP, Vista, Windows 7, Windows 10, Windows 11
D. Windows XP, 2003, 2008, Windows 10

Câu 8. Đặc điểm của domain user:
A. Lưu trữ tại DC, có thể login tại mọi domain member.
B. Lưu trữ tại DC, user thuộc máy nào chỉ có thể logon tại máy đó.
C. Tồn tại trên từng máy đơn, user thuộc máy nào chỉ có thể logon tại máy đó
D. Tồn tại trên từng máy đơn, có thể login tại mọi domain member

Câu 9. Để nâng cấp máy domain ta phải:
A. Chỉnh Preferred DNS về IP của DNS server, sau đó lên domain.
B. Chỉnh Preferred DNS về IP chính mình, sau đó lên domain.
C. Chỉnh Preferred DNS về IP của router, sau đó lên domain.
D. Chỉnh Preferred DNS về IP của Server trong LAN, sau đó lên domain.

Câu 10. Để cập nhật policy trong domain phải sử dụng lệnh:
A. gpupdate /force
B. gpedit /force
C. gpeditupdate /force
D. net update /force

Câu 11. Để tạo và quản lý một mạng riêng ảo (Virtual Private Network – VPN) trên Windows Server, bạn sử dụng dịch vụ nào sau đây?
A. Routing and Remote Access
B. Network Load Balancing (NLB)
C. Remote Desktop Gateway
D. Active Directory Federation Services (ADFS)

Câu 12. Để tạo và quản lý môi trường ảo hóa trên Windows Server, bạn sử dụng công nghệ nào sau đây?
A. Hyper-V
B. VMware
C. VirtualBox
D. XenServer

Câu 13. Đâu là công cụ quản lý chính để quản lý và cấu hình các dịch vụ Active Directory trên Windows Server?
A. Active Directory Users and Computers
B. Active Directory Sites and Services
C. Active Directory Administrative Center
D. ADSI Edit

Câu 14. Để quản lý và giám sát các thiết bị mạng trong một môi trường Windows Server, bạn sử dụng công cụ nào sau đây?
A. Network Policy Server (NPS)
B. System Center Operations Manager (SCOM)
C. Windows Server Update Services (WSUS)
D. Remote Server Administration Tools (RSAT)

Câu 15. Giao thức nào được sử dụng để cấu hình và quản lý các thiết bị mạng, như router và switch, trên mạng Windows Server?
A. SNMP
B. SSH
C. Telnet
D. ICMP

Câu 16. Để tạo và quản lý máy chủ web trên Windows Server, bạn sử dụng công nghệ nào sau đây?
A. Internet Information Services (IIS)
B. Apache HTTP Server
C. Nginx
D. Tomcat

Câu 17. Đâu là công cụ quản lý chính để quản lý và cấu hình các dịch vụ DHCP trên Windows Server?
A. DHCP Manager
B. DNS Manager
C. IIS Manager

Câu 18. Để quản lý và giám sát tài nguyên mạng, như băng thông và sự sử dụng CPU, trên mạng Windows Server, bạn sử dụng công cụ nào sau đây?
A. Performance Monitor
B. Task Scheduler
C. Event Viewer
D. Device Manager

Câu 19. Đâu là công cụ quản lý chính để cấu hình và quản lý máy chủ email trên mạng Windows Server?
A. Microsoft Exchange Server
B. Sendmail
C. Postfix
D. Microsoft Outlook

Câu 20. Để quản lý và cấu hình các chính sách mạng, như VLAN và QoS, trên mạng Windows Server, bạn sử dụng công cụ nào sau đây?
A. Network Policy Server (NPS)
B. Routing and Remote Access
C. Windows Firewall with Advanced Security
D. Server Manager

Câu 21. Đâu là công cụ quản lý chính để cấu hình và quản lý các dịch vụ WINS (Windows Internet Name Service) trên mạng Windows Server?
A. WINS Manager
B. DNS Manager
C. IIS Manager
D. DHCP Manager

Câu 22. Để cấu hình và quản lý các dịch vụ VPN trên mạng Windows Server, bạn sử dụng công nghệ nào sau đây?
A. PPTP (Point-to-Point Tunneling Protocol)
B. L2TP (Layer 2 Tunneling Protocol)
C. SSTP (Secure Socket Tunneling Protocol)
D. IPSec (Internet Protocol Security)

Câu 23. Đâu là công cụ quản lý chính để cấu hình và quản lý các dịch vụ NPS (Network Policy Server) trên mạng Windows Server?
A. NPS Manager
B. DNS Manager
C. IIS Manager
D. DHCP Manager

Câu 24. Để quản lý và cấu hình các máy tính từ xa trên mạng Windows Server, bạn sử dụng công cụ nào sau đây?
A. Remote Desktop Connection
B. PowerShell Remoting
C. Telnet
D. SSH

Câu 25. Câu lệnh nào được sử dụng để liệt kê thông tin về các kết nối mạng đang hoạt động trên một máy tính?
A. Get-NetConnection
B. Get-NetAdapter
C. Get-NetRoute
D. Get-NetSession

Câu 26. Câu lệnh nào được sử dụng để tạo một quy tắc tường lửa mới trên Windows Firewall?
A. New-FirewallRule
B. Set-FirewallRule
C. Add-FirewallRule
D. Enable-FirewallRule

Câu 27. Câu lệnh nào được sử dụng để liệt kê thông tin về các dịch vụ đang chạy trên một máy tính từ xa?
A. Get-Service
B. Invoke-Command
C. Get-WmiObject
D. Get-Process

Câu 28. Câu lệnh nào được sử dụng để cấu hình địa chỉ IP cho một card mạng trên một máy tính?
A. Set-IPAddress
B. Set-NetIPConfiguration
C. Set-NetAdapterIPAddress
D. Set-NetTCPSetting

Câu 29. Câu lệnh nào được sử dụng để xem thông tin về một bản ghi DNS trên máy chủ DNS?
A. Get-DNSRecord
B. Get-DnsServerResourceRecord
C. Get-DnsClientCache
D. Get-DnsServerStatistics

Câu 30. Câu lệnh nào được sử dụng để khởi động lại một dịch vụ trên một máy tính từ xa?
A. Restart-Service
B. Invoke-Command
C. Stop-Service
D. Start-Service

Related Posts

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: