Câu hỏi trắc nghiệm quản trị mạng Windows Server 2008

Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị mạng
Trường: Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH)
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Công nghệ thông tin
Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị mạng
Trường: Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH)
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Công nghệ thông tin
Làm bài thi

Mục Lục

Câu hỏi trắc nghiệm quản trị mạng Windows Server 2008 là một trong những bộ đề thi thuộc môn Quản trị mạng, được thiết kế để kiểm tra kiến thức và kỹ năng của sinh viên trong việc quản lý và cấu hình hệ thống dựa trên nền tảng Windows Server 2008. Đề thi này thường được áp dụng tại các trường đại học có đào tạo ngành Công nghệ thông tin, ví dụ như Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH), dưới sự hướng dẫn của các giảng viên giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực hệ thống mạng và bảo mật thông tin.

Đề thi bao gồm các nội dung quan trọng như:

  • Cài đặt và cấu hình Windows Server 2008
  • Quản lý tài nguyên mạng (File Server, DHCP, DNS)
  • Bảo mật và quản lý quyền người dùng
  • Thực hiện backup và khôi phục dữ liệu

Đối tượng chính của bài thi này là sinh viên năm 3 hoặc năm 4 thuộc chuyên ngành Hệ thống thông tinAn ninh mạng, hoặc Kỹ thuật phần mềm, nhằm đánh giá khả năng áp dụng kiến thức vào thực tế.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu kỹ hơn về đề thi này và thử sức ngay để kiểm tra năng lực của bạn!

Câu hỏi trắc nghiệm quản trị mạng Windows Server 2008

Câu 1: Chuỗi số “00-08-ac-41-5d-9f” có thể là:
A. Địa chỉ IP
B. Địa chỉ port
C. Địa chỉ MAC
D. Tất cả đều sai

Câu 2: Công nghệ mạng LAN sử dụng phổ biến hiện nay là:
A. Token Ring
B. FDDI
C. Ethernet
D. ADSL

Câu 3: Cho biết chức năng của Proxy:
A. Là máy đại diện cho một nhóm máy đi thực hiện một dịch vụ máy khách (client service) nào đó
B. Là một thiết bị thống kê lưu lượng mạng
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai

Câu 4: Frame là dữ liệu ở tầng:
A. Physical
B. Network
C. Data Link
D. Transport

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất cho Switch
A. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Physical của mô hình OSI
B. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI
C. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Data Link của mô hình OSI
D. Sử dụng địa chỉ IP và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI

Câu 6: Biểu diễn số 125 từ cơ số decimal sang cơ số binary.
A. 01111101
B. 01101111
C. 01011111
D. 01111110

Câu 7: Router là 1 thiết bị dùng để:
A. Định tuyến giữa các mạng
B. Lọc các gói tin dư thừa
C. Mở rộng một hệ thống mạng
D. Cả 3 đều đúng

Câu 8: Môi trường truyền tin thông thường trong mạng máy tính là:
A. Các loại cáp như: UTP, STP, cáp điện thoại,…
B. Cáp quang, sóng điện từ,…
C. Tất cả môi trường nêu trên
D. Bao gồm b và c

Câu 9: Thiết bị Hub cho phép:
A. Kéo dài 1 nhánh LAN thông qua việc khuyếch đại tín hiệu truyền đến nó
B. Ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó
C. Giúp định tuyến cho các packets
D. Kết nối nhiều máy tính lại với nhau để tạo thành một nhánh LAN (segment)

Câu 10: Thiết bị Router cho phép:
A. Kéo dài 1nhánh LAN thông qua việc khuyếch đại tín hiệu truyền đến nó
B. Kết nối nhiều máy tính lại với nhau
C. Liên kết nhiều mạng LAN lại với nhau, đồng thời ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó và giúp việc định tuyến cho các packets.
D. Định tuyến cho các packet, chia nhỏ các Collision Domain nhưng không chia nhỏ các Broadcast Domain

Câu 11: Tầng Network (cụ thể trong tầng IP) chịu trách nhiệm:
A. Dựa trên địa chỉ IP đích có trong packet mà quyết định chọn đường thích hợp cho packet.
B. Quyết định đích đến của packet
C. Phát hiện packet bị mất và cho gởi lại packet mất.
D. Chia nhỏ packet thành các frame.

Câu 12: Cho biết ứng dụng nào thuộc loại Client/Server:
A. WWW (world wide web)
B. WinWord
C. Excel
D. Photoshop

Câu 13: Để hạn chế sự đụng độ của các gói tin trên 1 đoạn mạng, người ta chia mạng thành các mạng nhỏ hơn và nối kết chúng lại bằng các thiết bị:
A. Repeaters
B. Hubs
C. Bridges hoặc Switches
D. Router

Câu 14: Các thiết bị mạng nào sau đây có khả năng định tuyến cho 1 gói tin (chuyển gói tin sang một mạng kế khác nằm trên đường đến mạng đích) bằng cách dựa vào địa chỉ IP của máy đích có trong gói tin và thông tin hiện thời về tình trạng mạng được thể hiện trong bảng định tuyến có trong thiết bị:
A. Bridge
B. Router
C. Cả A và B
D. Switch

Câu 15: Những địa chỉ nào thuộc về lớp A:
A. 10001100. 11001100. 11111111. 01011010
B. 11001111. 11110000. 10101010. 01010101
C. 01111010. 10100101. 11000011. 11100011
D. 11011010. 10101010. 01010101. 11110011

Câu 16: Địa chỉ IP có độ dài bao nhiêu bit và được phân thành bao nhiêu lớp?
A. 32 bit, 4 lớp (A, B,C,D)
B. 32 bit, 5 lớp (A,B,C,D,E)
C. 48 bit, 4 lớp (A,B,C, D)
D. 48 bit, 5 lớp (A,B,C,D,E)

Câu 17: Server là gì?
A. Là một máy tính, cài đặt chương trình phần mềm cung cấp dịch vụ cho các máy tính khác
B. Là một tập hợp các máy tính có cấu hình mạnh, cung cấp dịch vụ cho các máy tính khác
C. Là một chương trình phần mềm cung cấp dịch vụ cho các máy tính khác
D. Là một máy tính có cấu hình mạnh

Câu 18: Lớp Truy nhập mạng trong mô hình giao thức TCP/IP tương ứng với lớp/cụm các lớp nào trong mô hình OSI?
A. Lớp Vật lý.
B. Lớp Vật lý, Lớp Liên kết dữ liệu.
C. Lớp Mạng.
D. Lớp Vật lý, Lớp Liên kết dữ liệu, Lớp Mạng.

Câu 19: Chức năng của lớp truy nhập mạng trong mô hình TCP/IP là?
A. Đóng gói dữ liệu IP vào khung.
B. Điều khiển luồng.
C. Định tuyến.
D. Ánh xạ địa chỉ IP sang địa chỉ vật lý

Câu 20: Kỹ thuật CSMA/CD thì mỗi nút mạng sẽ thử truy cập ngẫu nhiên và đợi trong khoảng thời gian là bao lâu?
A. 102.2μs.
B. Bằng số ngẫu nhiên nhân với khe thời gian.
C. 51.2μs.
D. 52.1μs

Câu 21: Kỹ thuật chuyển thẻ bài được sử dụng trong cấu trúc mạng nào
A. Cấu trúc Ring.
B. Cấu trúc Bus.
C. Cấu trúc Mesh.

Câu 22: Định dạng đơn vị thông tin tại lớp truy nhập mạng là?
A. Đoạn dữ liệu.
B. Gói dữ liệu.
C. Bản tin.
D. Khung dữ liệu.

Câu 23: Định dạng đơn vị thông tin tại lớp Liên mạng là?
A. Gói dữ liệu.
B. Đoạn dữ liệu.
C. Bản tin
D. Khung dữ liệu.

Câu 24: Định dạng đơn vị thông tin lớp Giao vận là?
A. Khung dữ liệu.
B. Đoạn dữ liệu.
C. Bản tin.
D. Gói dữ liệu

Câu 25: Định dạng đơn vị thông tin tại lớp Ứng dụng là?
A. Bản tin.
B. Khung dữ liệu.
C. Đoạn dữ liệu.
D. Gói dữ liệu

Câu 26: Giao thức IP hoạt động tại lớp nào trong mô hình TCP/IP?
A. Lớp truy nhập mạng.
B. Lớp liên mạng.
C. Lớp phiên.
D. Lớp truyền tải.

Câu 27: Chức năng của giao thức IP là?
A. Định nghĩa cơ chế định địa chỉ trong mạng Internet.
B. Phân đoạn và tái tạo dữ liệu.
C. Định hướng đường cho các đơn vị dữ liệu đến các host ở xa.
D. Phân đoạn.

Câu 28: Client là gì?
A. Là máy tính sử dụng các dịch vụ do máy Server cung cấp
B. Là một chương trình phần mềm yêu cầu phục vụ từ các Server
C. Là một tập hợp các chương trình phần mềm thông thường
D. Là một máy tính có cấu hình mạnh

Câu 29: Chức năng của giao thức bản tin điều khiển (ICMP- lệnh ping) là?
A. Định tuyến lại.
B. Điều khiển luồng; Phát hiện sự không đến đích.
C. Kiểm tra các host ở xa có hoạt động hay không.
D. Phát hiện lỗi đường truyền.

Câu 30: Khái niệm Gateway là gì?
A. Là một thiết bị định tuyến chuyển tiếp gói tin từ mạng này sang mạng khác
B. Là thiết bị kết nối các mạng có giao thức khác nhau
C. Là thiết bị cung cấp dịch vụ truy cập ra ngoài internet

Related Posts

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: