Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tài Chính Tiền Tệ Chương 1

Năm thi: 2023
Môn học: Tài chính – Tiền tệ
Trường: Đại học Kinh Tế TPHCM
Người ra đề: PGS. TS. Lê Thị Phương Vy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Tài chính – Ngân hàng
Năm thi: 2023
Môn học: Tài chính – Tiền tệ
Trường: Đại học Kinh Tế TPHCM
Người ra đề: PGS. TS. Lê Thị Phương Vy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Tài chính – Ngân hàng
Làm bài thi

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tài Chính Tiền Tệ Chương 1 là một phần trong bộ đề thi thuộc môn Tài chính tiền tệ. Đây là nội dung quan trọng được tổng hợp từ chương trình giảng dạy của các trường đại học chuyên ngành Kinh tế, đặc biệt dành cho sinh viên năm thứ hai hoặc ba đang theo học các ngành như Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, hoặc Quản trị kinh doanh.

Đề thi đại học này được thiết kế nhằm đánh giá kiến thức nền tảng về các khái niệm cơ bản của tài chính và tiền tệ, bao gồm các chủ đề như bản chất tiền tệ, chức năng của hệ thống tài chính, vai trò của ngân hàng trung ương, và các công cụ tài chính chủ yếu. Một giảng viên tiêu biểu giảng dạy môn học này là PGS. TS. Lê Thị Phương Vy thuộc trường Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH), với nội dung bám sát giáo trình chuẩn hóa và cập nhật nhất năm 2023.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu kỹ hơn về nội dung đề thi và tham gia kiểm tra ngay để đánh giá kiến thức của bạn!

Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tài Chính Tiền Tệ Chương 1 Có Đáp Án

Câu 1. Để một hàng hóa có thể trở thành tiền, hàng hóa đó phải:
A. Do chính phủ sản xuất ra
B. Được chấp nhận rộng rãi làm phương tiện thanh toán
C. Được đảm bảo bằng vàng hoặc bạc
D. B và C

Câu 2. Tài sản nào sau đây có tính lỏng cao nhất:
A. Nguyên liệu, vật liệu trong kho
B. Chứng khoán
C. Khoản phải thu khách hàng
D. Ngoại tệ gửi ngân hàng

Câu 3. Sức mua của đồng Việt Nam bị giảm sút khi:
A. Giá hàng hóa lương thực, thực phẩm tăng
B. Lạm phát xảy ra
C. Cả A và B
D. Đồng đô la Mỹ lên giá

Câu 4. Tính thanh khoản của một tài sản là:
A. Mức độ dễ dàng mà tài sản đó có thể chuyển đổi thành tiền
B. Khả năng tài sản đó có thể sinh lời
C. Mức độ dễ dàng mà tài sản đó có thể chuyển đổi thành cổ phiếu thường
D. Số tiền mà tài sản đó có thể bán được

Câu 5. Sắp xếp những tài sản sau theo tính lỏng giảm dần: 1. Tài khoản vãng lai; 2. Thẻ tín dụng; 3. Tiền; 4. Cổ phiếu; 5. Tiền gửi tiết kiệm mệnh giá nhỏ:
A. 3 – 1 – 2 – 5 – 4
B. 3 – 1 – 5 – 2 – 4
C. 3 – 5 – 1 – 2 – 4
D. 3 – 2 – 1 – 5 – 4

Câu 6. Hiện tượng “nền kinh tế tiền mặt”:
A. Có lợi cho nền kinh tế
B. Có nguồn gốc từ tỷ lệ dự trữ bắt buộc cao
C. Có hại cho nền kinh tế
D. A và B

Câu 7. Tiền giấy ngày nay:
A. Chỉ chiếm một tỷ trọng nhỏ trong tổng các phương tiện thanh toán
B. Có thể được in bởi các ngân hàng thương mại
C. Được bảo chứng bằng vàng
D. Là phương tiện thanh toán chính trong nền kinh tế

Câu 8. Thanh toán bằng hình thức nào sau đây cho phép người sử dụng “tiêu tiền trước, trả tiền sau”:
A. Thanh toán bằng thẻ ghi nợ (debit card)
B. Thanh toán bằng thẻ tín dụng (credit card)
C. Thanh toán bằng séc doanh nghiệp
D. Thanh toán bằng séc du lịch

Câu 9. Hoạt động thanh toán thẻ phát triển làm cho:
A. Tỷ lệ nắm giữ tiền mặt tăng lên
B. Tỷ lệ nắm giữ tiền mặt giảm
C. Tốc độ lưu thông tiền tệ tăng lên
D. B và C

Câu 10. Tiền pháp định là:
A. Séc
B. Không thể chuyển đổi sang kim loại quý hiếm
C. Thẻ tín dụng
D. Tiền xu

Câu 11. Thẻ ghi nợ (debit card):
A. Có thể dùng để thanh toán thay tiền mặt tại các điểm chấp nhận thẻ
B. Là phương tiện để vay nợ ngân hàng
C. Cả A và B
D. Chỉ rút tiền tại ATM

Câu 12. Nhận định nào dưới đây là đúng với séc thông thường:
A. Séc là một dạng tiền tệ vì nó được chấp nhận chung trong trao đổi hàng hóa và trả nợ
B. Séc sẽ không có giá trị thanh toán nếu số tiền ghi trên séc vượt quá số dư trên tài khoản séc
C. Cả A và B
D. Séc là một loại tài sản có tính lỏng cao

Câu 13. Điều kiện tối thiểu để một dạng tiền tệ mới được chấp nhận là:
A. Sự biến động về giá trị của nó có thể kiểm soát được
B. Nó không bị giảm giá trị theo thời gian
C. Cả A và B
D. Phải được chính phủ bảo chứng

Câu 14. Tiền hàng hóa (Hóa tệ) là loại tiền:
A. Có thể sử dụng như là một hàng hóa thông thường
B. Không chứa đầy đủ giá trị trong nó
C. Được pháp luật bảo hộ
D. Không có phương án đúng

Câu 15. Thẻ credit là loại thẻ:
A. Phải nạp tiền vào tài khoản mới sử dụng được
B. Không cho phép rút tiền tại máy ATM
C. Cho phép mua hàng rồi trả sau
D. A và C

Câu 16. Giá trị lưu thông của tiền giấy có được là nhờ:
A. Niềm tin của người sử dụng vào giá trị của nó
B. Giá trị nội tại của vật liệu làm tiền
C. Sự bảo chứng bằng tài sản vật chất
D. Pháp luật quy định

(Tiếp tục từ câu 17 trong tin nhắn tiếp theo.)

Câu 17. Trong các chức năng của tiền tệ:
A. Chức năng phương tiện trao đổi phản ánh bản chất của tiền tệ
B. Chức năng cất trữ giá trị là chức năng chỉ thấy ở tiền tệ
C. Chức năng tiền tệ thế giới là chức năng quan trọng nhất
D. Cả A và B

Câu 18. Khi thực hiện chức năng nào sau đây, tiền KHÔNG cần hiện diện thực tế:
A. Thước đo giá trị
B. Phương tiện thanh toán
C. Phương tiện trao đổi
D. Phương tiện cất trữ

Câu 19. Khi doanh nghiệp thanh toán tiền mua hàng thì tiền tệ đã phát huy chức năng:
A. Trao đổi
B. Thanh toán
C. Thước đo giá trị
D. Cất trữ

Câu 20. Trong giao dịch nào sau đây, tiền thực hiện chức năng trao đổi:
A. Chuyển tiền qua tài khoản ngân hàng
B. Mua hàng tại siêu thị
C. Rút tiền từ máy ATM
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21. Khi doanh nghiệp lập bảng cân đối kế toán thì tiền tệ phát huy chức năng nào:
A. Trao đổi
B. Thanh toán
C. Thước đo giá trị
D. Cất trữ

Câu 22. Để thực hiện tốt chức năng cất trữ giá trị:
A. Tiền tệ phải có giá trị ổn định
B. Phải là tiền vàng
C. Cả A và B
D. Không cần điều kiện nào

Câu 23. Nền kinh tế cần tiền để thỏa mãn nhu cầu:
A. Giao dịch
B. Dự phòng
C. Đầu tư
D. Đáp án A, B và C

Câu 24. Khái niệm “chi phí giao dịch do không có sự trùng khớp về nhu cầu”:
A. Cao hơn khi có sự xuất hiện của tiền
B. Thấp hơn khi có sự xuất hiện của tiền
C. Do các bên giao dịch quy định
D. Do pháp luật quy định

Câu 25. Các quan hệ tài chính:
A. Xuất hiện chủ yếu trong khâu phân phối lại
B. Gắn liền với việc phân bổ các nguồn vốn tiền tệ trong nền kinh tế
C. Cả A và B
D. Xuất hiện chủ yếu trong sản xuất

Câu 26. Tài chính doanh nghiệp thuộc loại:
A. Quan hệ tài chính hoàn trả có điều kiện
B. Quan hệ tài chính không hoàn trả
C. Quan hệ tài chính nội bộ
D. Quan hệ tài chính quốc gia

Câu 27. Các yếu tố nào sau đây không thuộc tài chính công:
A. Thuế
B. Quỹ lương của doanh nghiệp
C. Ngân sách nhà nước
D. Các khoản chi tiêu chính phủ

Câu 28. Trong nền kinh tế hiện đại, các công cụ tài chính nào được xem là quan trọng:
A. Chứng khoán và tín dụng
B. Vàng và tiền giấy
C. Quỹ tiết kiệm và thẻ tín dụng
D. Cả A và B

Câu 29. Cơ quan nào dưới đây chịu trách nhiệm quản lý ngân sách nhà nước ở Việt Nam:
A. Bộ Tài chính
B. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
C. Bộ Kế hoạch và Đầu tư
D. Quốc hội

Câu 30. Chính sách tài khóa là:
A. Chính sách quản lý tín dụng và lãi suất
B. Chính sách quản lý thu chi ngân sách nhà nước
C. Chính sách phát triển sản xuất
D. Chính sách điều chỉnh tỷ giá hối đoái

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận