Câu Hỏi Trắc Nghiệm Triết Học Mác – Lênin Chương 1

Năm thi: 2023
Môn học: Triết học Mác – Lênin
Trường: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
Người ra đề: PGS.TS Nguyễn Văn Dũng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên năm 2 và 3
Năm thi: 2023
Môn học: Triết học Mác – Lênin
Trường: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
Người ra đề: PGS.TS Nguyễn Văn Dũng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên năm 2 và 3
Làm bài thi

Mục Lục

Trắc nghiệm triết học Mác – Lênin chương 1 là một trong những đề thi thuộc môn Triết học Mác – Lênin, được thiết kế nhằm giúp sinh viên nắm vững các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin. Đề thi này thường được áp dụng tại nhiều trường đại học như Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHQG TP.HCM), nơi mà môn học này là nền tảng không thể thiếu trong chương trình đào tạo. Đặc biệt, chương 1 tập trung vào những vấn đề cơ bản của triết học, giúp sinh viên hiểu rõ các khái niệm nền tảng như vật chất, ý thức, và mối quan hệ biện chứng giữa chúng.

Đề thi do các giảng viên giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực triết học như PGS.TS Nguyễn Văn Dũng tại Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn biên soạn, với mục tiêu kiểm tra khả năng tư duy và vận dụng kiến thức lý luận của sinh viên. Bài trắc nghiệm này thường dành cho sinh viên năm nhất thuộc các ngành xã hội, nhân văn, và cả một số ngành kinh tế khi học môn lý luận chính trị.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về trắc nghiệm triết học Mác – Lênin chương 1 và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Bài Tập Tổng Hợp Câu Hoie Trắc Nghiệm Triết Học Mác – Lênin Chương 1 Có đáp án

Câu 1: Hệ thống triết học nào quan niệm triết học là “yêu mến sự thông thái”?
A. Triết học Trung Quốc Cổ đại
B. Triết học Ấn Độ cổ đại
C. Triết học Hy Lạp cổ đại
D. Triết học cổ điển Đức

Câu 2: Trình bày đặc điểm và đối tượng của triết học?
2. Hệ thống triết học nào quan niệm triết học là “chiêm ngưỡng”, hàm ý là tri thức dựa trên lý trí, là con đường suy nghĩ để dẫn dắt con người đến với lẽ phải?
A. Triết học Trung Quốc Cổ đại
B. Triết học Ấn Độ cổ đại
C. Triết học Hy Lạp cổ đại
D. Triết học cổ điển Đức

Câu 3: Hệ thống triết học nào quan niệm: “Triết học là hệ thống quan điểm lý luận chung nhất về thế giới và vị trí con con người trong thế giới đó, là khoa học về những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy”?
A. Triết học Trung Quốc Cổ đại
B. Triết học Ấn Độ cổ đại
C. Triết học Mác – Lênin
D. Triết học cổ điển Đức

Câu 4: Triết học bao gồm quan điểm chung nhất, những sự lý giải có luận chứng cho các câu hỏi chung của con người nên triết học bao gồm toàn bộ tri thức của nhân loại. Kết luận trên ứng với triết học thời kỳ nào?
A. Triết học cổ đại.
B. Triết học Phục Hưng.
C. Triết học Trung cổ Tây Âu.
D. Triết học Mác – Lênin.

Câu 5: Triết học ra đời từ mấy nguồn gốc?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 6: Nguồn gốc ra đời của triết học?
A. Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc xã hội.
B. Nguồn gốc nhận thức, nguồn gốc xã hội và nguồn gốc giai cấp.
C. Nguồn gốc tự nhiên, nguồn gốc xã hội và nguồn gốc tư duy.
D. Nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc tư duy.

Câu 7: Trong xã hội có giai cấp, triết học:
A. Có tính giai cấp.
B. Không có tính giai cấp.
C. Chỉ triết học phương Tây mới có tính giai cấp.
D. Tùy từng học thuyết cụ thể.

Câu 8: Triết học tự nhiên đã được những thành tựu rực rỡ trong nền triết học nào?
A. Triết học Trung Quốc Cổ đại
B. Triết học Ấn Độ cổ đại
C. Triết học Hy Lạp cổ đại
D. Triết học cổ điển Đức

Câu 9: Điền thuật ngữ chính xác vào chỗ trống: “Triết học Mác xác định đối tượng nghiên cứu của mình là tiếp tục giải quyết mối quan hệ giữa tồn tại và tư duy, giữa vật chất và ý thức trên lập trường duy vật triệt để và nghiên cứu những ……….. của tự nhiên, xã hội và tư duy”
A. Quy luật chung nhất
B. Quy luật đặc thù
C. Quy luật
D. Quy luật khoa học

Câu 10: Thế giới quan bao gồm những thành phần chủ yếu nào?
A. Tri thức
B. Niềm tin
C. Lý tưởng
D. Tất cả đáp án của câu này đều đúng

Câu 11: Thành phần nào sau đây thuộc về thế giới quan?
A. Kinh tế
B. Xã hội
C. Chính trị
D. Tri thức

Câu 12: Thế giới quan bao gồm những hình thức cơ bản nào?
A. Thế giới quan tôn giáo
B. Thế giới quan thần thoại
C. Thế giới quan triết học
D. Tất cả đáp án của câu này đều đúng

Câu 13: Nội dung cơ bản của thế giới quan bao gồm:
A. Vũ trụ quan (triết học về giới tự nhiên).
B. Xã hội quan (triết học về xã hội).
C. Nhân sinh quan.
D. Cả a, b, c

Câu 14: Hạt nhân chủ yếu của thế giới quan là gì?
A. Các quan điểm xã hội – chính trị.
B. Các quan điểm triết học.
C. Các quan điểm mỹ học.
D. Cả a, b, c.

Câu 15: Thế giới quan có ý nghĩa trên những phương diện nào?
A. Trên phương diện lý luận
B. Trên phương diện thực tiễn
C. Cả a và b

Câu 16: Thế giới quan khoa học dựa trên lập trường triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
C. Chủ nghĩa duy vật.

Câu 17: Vấn đề cơ bản của triết học là gì?
A. Quan hệ giữa tư duy với tồn tại và khả năng nhận thức của con người
B. Quan hệ giữa vật chất với ý thức, tinh thần với tự nhiên và con người có khả năng nhận thức được thế giới không?
C. Quan hệ giữa vật chất với ý thức; tinh thần với tự nhiên; tư duy với tồn tại và con người có khả năng nhận thức được thế giới không?

Câu 18: Mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học là gì?
A. Vấn đề mối quan hệ giữa Trời và Đất
B. Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
C. Vấn đề hiện sinh của con người.
D. Tất cả các đáp án trên

Câu 19: Mặt thứ hai vấn đề cơ bản của triết học là gì?
A. Khả năng nhận thức của con người
B. Khả năng cải tạo thế giới
C. Khả năng quan sát của con người
D. Tất cả các phương án trên

Câu 20: Cơ sở để phân chia các trào lưu triết học thành chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là:
A. Cách giải quyết mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học.
B. Cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết học.
C. Cách giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản trong triết học.
D. Quan điểm lý luận nhận thức

Câu 21: Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức là quan điểm của:
A. Duy vật
B. Duy tâm
C. Nhị nguyên
D. Siêu hình

Câu 22: Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất là quan điểm của:
A. Duy vật
B. Duy tâm
C. Nhị nguyên

Câu 23: Vật chất và ý thức tồn tại độc lập, chúng không nằm trong quan hệ sản sinh, cũng không nằm trong quan hệ quyết định nhau, đây là quan điểm:
A. Duy vật
B. Duy tâm
C. Nhị nguyên

Câu 24: Tư tưởng nhị nguyên là gì?
A. Thừa nhận thế giới bắt nguồn từ ý thức
B. Thừa nhận thế giới vật chất có trước
C. Thừa nhận thế giới xuất phát từ cả vật chất và ý thức
D. Tất cả các phương án trên

Câu 25: Chủ nghĩa duy vật chất phác trong khi thừa nhận tính thứ nhất của vật chất đã:
A. Đồng nhất vật chất với nguyên tử và khối lượng
B. Đồng nhất vật chất với một hoặc một số chất cụ thể của vật chất
C. Đồng nhất vật chất với vật thể

Câu 26: Trong quá trình phát triển, chủ nghĩa duy tâm có mấy hình thức cơ bản?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 27: Khi cho rằng: “tồn tại là được tri giác”, đây là quan điểm:
A. Duy tâm chủ quan
B. Duy tâm khách quan
C. Nhị nguyên

Câu 28: Nguồn gốc của chủ nghĩa duy tâm?
A. Do hạn chế của nhận thức con người về thế giới.
B. Sự phân chia giai cấp và sự tách rời đối lập giữa lao động trí óc và lao động chân tay trong xã hội có giai cấp đối kháng
C. Cả a và b

Câu 29: Quan điểm của CNDV về mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học?
A. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức.
B. Ý thức có trước, sinh ra và quyết định vật chất.
C. Không thể xác định vật chất và ý thức cái nào có trước cái nào, cái nào sinh ra cái nào và quyết định cái nào.
D. Vật chất và ý thức cùng xuất hiện đồng thời và có sự tác động qua lại ngang nhau.

Câu 30: Vật chất và ý thức cùng xuất hiện đồng thời và có sự tác động qua lại ngang nhau là quan điểm của:
A. Duy vật
B. Duy tâm
C. Nhị nguyên
D. Siêu hình

Related Posts

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: