Câu Hỏi Trắc Nghiệm Vật Liệu Cơ Khí – Phần 2

Năm thi: 2023
Môn học: Vật liệu cơ khí
Trường: Đại học Bách Khoa TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS Lê Minh Tuấn
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 70 phút
Số lượng câu hỏi: 60 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kỹ thuật cơ khí
Năm thi: 2023
Môn học: Vật liệu cơ khí
Trường: Đại học Bách Khoa TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS Lê Minh Tuấn
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 70 phút
Số lượng câu hỏi: 60 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kỹ thuật cơ khí

Mục Lục

Câu hỏi trắc nghiệm Vật liệu cơ khí – Phần 2 là một phần tiếp nối của đề thi môn Vật liệu cơ khí, được sử dụng tại trường đại học kỹ thuật uy tín như Đại học Bách Khoa TP.HCM. Đề thi này do PGS.TS Lê Minh Tuấn, chuyên gia trong lĩnh vực vật liệu cơ khí, biên soạn cho kỳ thi năm 2023. Phần 2 của đề thi tập trung vào các kiến thức chuyên sâu hơn như ứng xử cơ học của vật liệu, quá trình xử lý nhiệt và sự phân loại vật liệu trong công nghiệp. Hãy cùng khám phá thêm về đề thi này và bắt đầu kiểm tra kiến thức của bạn ngay nhé!

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Vật Liệu Cơ Khí – Phần 2 (có đáp án)

Câu 1: Mục đích chính của quá trình ủ:
A. Tăng độ cứng, tăng độ bền, chống mài mòn
B. Tăng độ dẻo dai va đập
C. Giảm độ cứng, ổn định tổ chức pha chuẩn bị cho nguyên công tiếp theo
D. Giảm độ cứng, tăng độ bền, tăng tính chống mài mòn

Câu 2: Khi đúc trong khuôn cát, công đoạn đầu tiên là phải chế tạo mẫu và hộp lõi, vậy:
A. Hình dáng của lõi giống hình dáng bên ngoài của chi tiết cần đúc
B. Hình dáng của mẫu giống hình dáng bên trong của chi tiết cần đúc
C. Lõi để tạo ra phần rỗng bên trong vật đúc
D. Cả 3 câu trên đều sai

Câu 3: Hợp kim nhôm Đura có chứa chủ yếu các thành phần nào dưới đây:
A. Al, Si, P, S
B. Al, Cu, Mg, Mn
C. Al, Zn, Pb, Sn
D. Al, C, W, Ti, Ni

Câu 4: Trong các phương pháp đúc sau, phương pháp nào khuôn chỉ được sử dụng một lần:
A. Đúc khuôn cát
B. Đúc khuôn kim loại
C. Đúc áp lực
D. Đúc ly tâm

Câu 5: Khuôn dùng trong đúc mẫu chảy là dạng khuôn:
A. Vĩnh cửu
B. Một lần
C. Nhiều lần
D. Cả A, B, C

Câu 6: Để đúc các chi tiết đúc có kích thước lớn, người ta thường dùng phương pháp đúc:
A. Đúc trong khuôn kim loại
B. Đúc khuôn cát
C. Đúc ly tâm
D. Đúc áp lực

Câu 7: Dao cắt tốc độ cao, có tính cứng nóng từ 900 – 1000°C được làm từ vật liệu nào:
A. Thép cacbon dụng cụ
B. Thép hợp kim dụng cụ
C. Thép gió
D. Hợp kim cứng hai cacbit

Câu 8: Các thông số cơ bản của một quá trình nhiệt luyện bao gồm:
A. Điểm tới hạn của kim loại và hợp kim
B. Tốc độ nung, nhiệt độ nung
C. Tốc độ nung, thời gian giữ nhiệt, tốc độ làm nguội
D. Tốc độ nung, nhiệt độ nung, thời gian giữ nhiệt, tốc độ làm nguội

Câu 9: Hợp kim cứng được chế tạo theo phương pháp nào:
A. Hàn
B. Gia công đúc
C. Gia công áp lực
D. Luyện kim bột

Câu 10: Thiên tích là:
A. Sự tích tụ không đồng đều của vật đúc khi kết tinh
B. Sự không đồng nhất về tổ chức của vật đúc khi kết tinh
C. Sự không đồng nhất về thành phần hóa học và tổ chức khi kết tinh
D. Sự đồng nhất về thành phần hóa học của vật đúc khi kết tinh

Câu 11: Mục đích chính của quá trình ram thép:
A. Khử một phần ứng suất sinh ra khi tôi, do đó độ cứng cũng giảm đi một phần
B. Tăng độ cứng của quá trình tôi thép nhờ đó sản phẩm có độ cứng cao, cơ tính tốt
C. Tăng độ dẻo cho sản phẩm nhờ vậy tăng độ bền
D. Cả B và C đều đúng

Câu 12: Khuôn kéo được cấu tạo gồm 4 phần đó là những phần nào?
A. Phần vuốt nhỏ, phần làm trơn, phần vuốt nhẵn, phần thoát.
B. Phần vuốt thô, phần làm trơn, phần vuốt tinh, phần thoát.
C. Phần làm trơn, phần vuốt thẳng, phần vuốt nhỏ, phần thoát.
D. Phần vuốt nhỏ, phần vuốt tinh, phần làm trơn, phần thoát.

Câu 13: Trạng thái hàn là trạng thái gì?
A. Chảy hoặc dẻo
B. Rắn hoặc lỏng
C. Chảy và lỏng
D. Mềm và dẻo

Câu 14: Hàn điện tiếp xúc có ba phương pháp hàn chủ yếu là?
A. Hàn đối đầu, hàn điểm, hàn đường.
B. Hàn đối đầu, hàn chồng, hàn chữ T.
C. Hàn chồng, hàn điểm, hàn đường.
D. Hàn chồng, hàn điểm, hàn chữ T.

Câu 15: Căn cứ vào trạng thái kim loại mối hàn khi tiến hành nung nóng, người ta chia hàn ra làm những nhóm nào?
A. Hàn nóng chảy, hàn áp lực.
B. Hàn điện, hàn hồ quang.
C. Hàn điểm, hàn giáp mối.
D. Hàn điểm, hàn đường.

Câu 16: Công dụng của mác vật liệu CCT38?
A. Dùng chế tạo các chi tiết máy chịu tải cao như bánh răng, trục vít…
B. Dùng trong xây dựng, giao thông, chế tạo các chi tiết máy chịu tải nhỏ.
C. Dùng chế tạo các dụng cụ như đục, dũa…
D. Dùng chế tạo những chi tiết cần độ đàn hồi cao như lò xo.

Câu 17: Thép nào chịu mài mòn tốt nhất?
A. CD90.
B. CD130.
C. CD80.
D. CD70.

Câu 18: Mác thép nào chịu mài mòn tốt nhất?
A. 20CrNi2Mo
B. 20CrNi.
C. 40Cr.
D. 18CrMnTi.

Câu 19: 12Cr17 chống ăn mòn tốt là do?
A. Hàm lượng C cao.
B. Hàm lượng Cr cao.
C. Tỉ số %Cr, %C nhỏ.
D. Hàm lượng S thấp.

Câu 20: Cho mác vật liệu GX12-28, tìm phương án sai trong các phương án sau?
A. 28 là số chỉ giới hạn bền uốn.
B. 28 là số chỉ độ giãn dài tương đối.
C. GX là ký hiệu gang xám.
D. 12 là số chỉ giới hạn bền kéo

Câu 21: Trong mác thép 40CrNi2Mo, nguyên tố Mo chiếm bao nhiêu %?
A. 1%.
B. 2%.
C. 3%.
D. 4%.

Câu 22: Công dụng của mác vật liệu C45:
A. Dùng chế tạo các chi tiết máy chịu tải cao như bánh răng, trục vít..
B. Làm dụng cụ cầm tay (đục, búa, dũa…).
C. Dùng chủ yếu trong xây dựng, giao thông (cầu, nhà, khung,…).
D. Dùng chế tạo các dao cắt kim loại ở tốc độ cao.

Câu 23: Các nguyên tử sắp xếp theo một trật tự nhất định trong không gian được gọi là gì?
A. Hình dáng mạng nguyên tử.
B. Cấu tạo mạng tinh thể.
C. Mạng tinh thể.
D. Ô cơ sở.

Câu 24: Trong các phương án về ảnh hưởng của cacbon tới tính chất của thép, phương án nào sau đây không đúng?
A. Tăng C thì độ dẻo giảm.
B. C càng nhiều thép càng giòn.
C. Tăng C thì độ bền tăng.
D. C càng nhiều thì độ cứng càng cao.

Câu 25: Trong các phát biểu sau về đặc điểm của các phương pháp gia công bằng nhiệt luyện, phát biểu nào là sai?
A. Hình dạng và kích thước không thay đổi hoặc thay đổi rất ít ngoài ý muốn.
B. Kết quả của nhiệt luyện được đánh giá bằng biến đổi tổ chức tế vi và cơ tính.
C. Nhiệt độ nung, thời gian giữ nhiệt, tốc độ nguội là các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình nhiệt luyện.
D. Nhiệt luyện chỉ áp dụng được cho thép và gang.

Câu 26: Thế nào là hợp kim?
A. Là vật thể được tạo bằng cách nấu chảy hai hoặc nhiều kim loại.
B. Là hợp chất giữa nhiều nguyên tố kim loại.
C. Là hợp chất giữa kim loại và á kim.
D. Là vật thể có chứa nhiều nguyên tố và mang tính chất kim loại.

Câu 27: Các nhóm vật liệu chính sử dụng rộng rãi trong công nghiệp là:
A. Vật liệu kim loại và vật liệu polyme.
B. Vật liệu ceramic, polyme và compozit.
C. Vật liệu kim loại và ceramic.
D. Vật liệu kim loại và ceramic, polyme, compozit.

Câu 28: Các kiểu mạng tinh thể thường gặp trong vật liệu kim loại là:
A. Lập phương diện tâm, lục giác xếp chặt, lập phương đơn giản.
B. Lập phương thể tâm, lập phương diện tâm, lập phương phức tạp.
C. Lập phương thể tâm, lập phương diện tâm, lục giác xếp chặt.
D. Lập phương diện tâm, lục giác xếp chặt và lập phương phức tạp.

Câu 29: Hãy chọn phương pháp đo độ cứng phù hợp nhất cho một chi tiết bằng thép sau khi được tối cứng?
A. HB
B. HRA
C. HRB
D. HRC

Câu 30: Để chế tạo các chi tiết chịu mài mòn như bánh răng, ổ trượt thì vật liệu nào thường được lựa chọn:
A. Brông thiếc.
B. Brông Berili.
C. Latông.
D. Đura.

Câu 31: Ưu điểm của phương pháp đúc bằng áp lực:
A. Đúc được vật đúc phức tạp, thành mỏng
B. Khuôn ít bị mài mòn
C. Có thể dùng lõi cát trong khuôn đúc
D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 32: Latông là hợp kim của đồng và:
A. Sn
B. Zn
C. Al
D. Be

Câu 33: Nguyên tắc chế tạo hợp kim làm ổ trượt là:
A. Chịu được nhiệt độ vì khi làm việc nhiệt độ tăng cao
B. Phải dẫn nhiệt tốt để tản nhiệt ra bên ngoài khi làm việc
C. Càng nhiều pha mềm càng tốt (vì làm giảm hệ số ma sát)
D. Tạo ra pha cứng và pha mềm hợp lý trong tổ chức

Câu 34: Hình minh họa dưới đây thể hiện phương pháp gia công áp lực nào?
A. Cán
B. Rèn tự do
C. Kéo
D. Dập

Câu 35: Trong phương pháp rèn tự do, chồn là nguyên công:
A. Kéo dài phôi và làm cho diện tích mặt cắt ngang của nó nhỏ xuống
B. Làm cho phôi có lỗ hoặc có chỗ lõm sâu xuống
C. Dùng để cắt phôi liệu ra thành từng phần
D. Làm cho tiết diện của phôi tăng lên, do chiều cao giảm xuống.

Câu 36: Căn cứ vào trạng thái kim loại mối hàn khi tiến hành nung nóng, người ta chia hàn thành mấy nhóm:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 37: Hàn giáp mối hay còn gọi là:
A. Hàn điểm
B. Hàn đường
C. Hàn đối đầu
D. Hàn nóng chảy

Câu 38: Rèn trong khuôn hay còn gọi là:
A. Dập tấm
B. Dập thể tích
C. Dập sâu
D. Rèn tay

Câu 39: 30Cr13 là:
A. Thép chịu mài mòn
B. Thép chịu nhiệt
C. Thép không gỉ hai pha
D. Thép nồi hơi

Câu 40: Cho mác vật liệu CT38, chữ số 38 là số chỉ:
A. Phần vạn các bon trung bình
B. Giới hạn bền kéo tối thiểu [kG/mm²]
C. Độ giãn dài tương đối tối thiểu
D. Giới hạn bền uốn tối thiểu [kG/mm²]

Câu 41: Pha xementit (Fe3C) là:
A. Dung dịch rắn xen kẽ
B. Dung dịch rắn thay thế
C. Hỗn hợp cơ học
D. Hợp chất hóa học

Câu 42: Công dụng của mác vật liệu CD80:
A. Làm các chi tiết kích thước và tải trọng nhỏ, hình dáng đơn giản như tấm đệm, trục trơn,…
B. Làm một số chi tiết cần qua gia công nhiệt
C. Dùng chủ yếu trong xây dựng, một phần nhỏ làm các chi tiết máy không cần qua gia công nhiệt
D. Làm dụng cụ cầm tay (đục, búa, rũa,…), khuôn dập nguội kích thước nhỏ và tải trọng bé, dao cắt năng suất thấp,…

Câu 43: Các nguyên tử sắp xếp theo một trật tự nhất định trong không gian được gọi là:
A. Hình dáng mạng nguyên tử
B. Cấu tạo mạng tinh thể
C. Mạng tinh thể
D. Ô cơ sở

Câu 44: Cho mác vật liệu GC60-10. Hỏi số “10” có ý nghĩa gì?
A. Số chỉ độ bền kéo tối thiểu
B. Số chỉ độ bền uốn tối thiểu
C. Số chỉ độ giãn dài tương đối
D. Số chỉ độ thắt tiết diện tương đối

Câu 45: Những ký hiệu đơn vị đo độ cứng nào dưới đây là đúng:
A. Đối với vật liệu kim loại mềm: HRA
B. Đối với vật liệu kim loại cứng: HB
C. Đối với vật liệu kim loại mềm: HRB và cứng là: HRC
D. Cả 3 trên đều sai

Câu 46: Gang được phân làm hai loại gang trắng và gang graphit dựa trên:
A. Thành phần hóa học.
B. Công dụng.
C. Tổ chức tế vi.
D. Hàm lượng cacbon.

Câu 47: Thép gió cứng nóng tới nhiệt độ khoảng:
A. 500-550°C
B. 600-650°C
C. 550-600°C
D. 650-700°C

Câu 48: Dưới những điều kiện nhiệt độ và áp suất khác nhau, kim loại có những kiểu mạng khác nhau, đó được gọi là:
A. Sự thay đổi nhiệt độ của kim loại.
B. Sự thay đổi tính chất của kim loại.
C. Tính thù hình của kim loại.
D. Sự thay đổi cơ tính của kim loại.

Câu 49: Nguyên tố hợp kim tồn tại chủ yếu trong thép không gỉ là:
A. Cr, Ni
B. W, Ti
C. Mo, V
D. Ni, Ti

Câu 50: Trong khoảng nhiệt độ từ 911°C đến 1392°C sắt có kiểu mạng:
A. Lập phương thể tâm
B. Lập phương diện tâm
C. Lục giác xếp chặt
D. Lập phương tâm khối

Câu 51: Để chế tạo gang dẻo người ta thường ủ loại gang nào?
A. Gang trắng
B. Gang xám
C. Gang cầu
D. Cả A, B, C

Câu 52: Chọn vật liệu thích hợp để làm bánh răng chữ V:
A. GX36-56
B. GC60-2
C. GX28-48
D. GZ50-4

Câu 53: Graphit trong gang dẻo có dạng:
A. Tấm
B. Cụm
C. Cầu
D. Cả A, B, C

Câu 54: Chọn mác thép dùng để làm bê tông – cốt thép:
A. CD70
B. CT51
C. C45
D. OL100Cr

Câu 55: Thép Cacbon có ký hiệu C55 là:
A. Thép cacbon thường có = 550 N/mm²
B. Thép cacbon thường có 0,55%C
C. Thép cacbon kết cấu có 0,55%C
D. Thép cacbon dụng cụ có 0,55%C

Câu 56: Thép hợp kim dụng cụ là mác thép nào dưới đây:
A. 100CrWMn
B. 8Cr18Ni9
C. 90W9V2
D. Cả A, B, C

Câu 57: Nhiệt độ nóng chảy của đồng:
A. 1350°C
B. 1539°C
C. 1083°C
D. 911°C

Câu 58: Kí hiệu BCuSn10:
A. Là thép hợp kim
B. Là đồng thau
C. Là hợp kim thiếc
D. Là đồng thanh

Câu 59: Độ cứng của các loại hợp kim cứng đạt:
A. 200 HB
B. 60 – 62 HRC
C. 70 – 75 HRC
D. Cả A, B, C đều sai

Câu 60: Trong kí hiệu TT7K10 có bao nhiêu phần trăm WC:
A. 10%
B. 7%
C. 83%
D. 17%

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)