Câu Hỏi Trắc Nghiệm Vật Liệu Cơ Khí – Phần 4

Năm thi: 2023
Môn học: Vật liệu cơ khí
Trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
Người ra đề: TS. Nguyễn Hữu Phúc
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 70 phút
Số lượng câu hỏi: 60 câu
Đối tượng thi: Sinh viên Kỹ thuật cơ khí
Năm thi: 2023
Môn học: Vật liệu cơ khí
Trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
Người ra đề: TS. Nguyễn Hữu Phúc
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 70 phút
Số lượng câu hỏi: 60 câu
Đối tượng thi: Sinh viên Kỹ thuật cơ khí

Mục Lục

Câu hỏi trắc nghiệm Vật liệu cơ khí – Phần 4 là phần cuối trong chuỗi đề thi môn Vật liệu cơ khí, được sử dụng trong kỳ thi tại Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM. Đề thi này được biên soạn bởi TS. Nguyễn Hữu Phúc, một chuyên gia uy tín trong lĩnh vực vật liệu, dành cho kỳ thi năm 2023.

Phần 4 tập trung vào các kiến thức chuyên sâu như ứng dụng của vật liệu tiên tiến, công nghệ gia công và các phương pháp cải thiện tính chất vật liệu, giúp sinh viên ngành Kỹ thuật Cơ khí có đủ nền tảng để áp dụng vào thực tế sản xuất. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết về đề thi này và thử thách kiến thức của bạn ngay bây giờ!

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Vật Liệu Cơ Khí – Phần 4 (có đáp án)

Câu 1: Vật liệu kim loại được chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 2: Đặt tính dẻo, dai và rất dễ biến dạng là đặc tính của:
A. ferit
B. xêmemtit
C. austenit
D. peclit

Câu 3: Căn cứ vào đâu để phân loại kim loại đen?
A. Tỉ lệ cacbon
B. Các nguyên tố tham gia
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác

Câu 4: Thép cùng tích có % C là:
A. < 0.8
B. 0.8
C. > 0.8
D. 2.14

Câu 5: Theo giản đồ trạng thái Fe-C thì hàm lượng C có trong gang:
A. Khoảng 0,3 %
B. Khoảng 0,5%
C. Lớn hơn 2,14%
D. Tất cả các phát biểu trên đều sai.

Câu 6: Căn cứ vào giản đồ pha loại II, ý nghĩa của đường AEB là:
A. Đường đặc
B. Đường lỏng + rắn
C. Đường lỏng
D. Đường khí

Câu 7: Trong ngành cơ khí rộng rãi thì Gang nào được sử dụng nhiều:
A. Gang xám được sử dụng nhiều hơn
B. Gang cầu được sử dụng nhiều hơn
C. Gang trắng được sử dụng nhiều hơn
D. Tất cả các phát biểu trên đều sai.

Câu 8: Ký hiệu thép: P6M5 thuộc loại thép nào?
A. Thép cacbon
B. Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt
C. Thép gió
D. Thép cacbon dụng cụ

Câu 9: Về mặt cơ tính dẻo giữa thép và gang:
A. Thép dẻo hơn gang
B. Gang dẻo hơn thép
C. Gang và thép bằng nhau
D. Tất cả các phát biểu trên đều sai.

Câu 10: Sau khi nung nóng thép đã tôi ở nhiệt độ 80÷200 °C ứng suất dư và cơ tính thay đổi như thế nào?
A. Ứng suất và độ cứng chưa thay đổi
B. Ứng suất giảm ít, độ cứng chưa thay đổi
C. Ứng suất giảm mạnh, độ cứng thay đổi ít
D. Ứng suất giảm mạnh, độ cứng chưa thay đổi

Câu 11: Hàm lượng cacbon của CT4 là:
A. 0.21%
B. 0.28%
C. 0.36%
D. 0.24%

Câu 12: Thép cacbon kết cấu chất lượng thường được chia ra làm mấy nhóm.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6

Câu 13: Trong các đặc điểm của chuyển biến, đặc điểm nào sau đây là sai?
A. Chuyển biến xảy ra không tức thời
B. Nhiệt độ chuyển biến (với tốc độ nung thực tế) luôn lớn hơn 727°C
C. Quy luật lớn lên của hạt g là như nhau với mọi loại thép (nhiệt độ càng cao hạt g càng lớn)
D. Tốc độ nung càng lớn, nhiệt độ bắt đầu chuyển biến càng lớn và thời gian chuyển biến càng ngắn

Câu 14: Độ dai va đập của thép 0.8 % C là …..KJ/m²
A. 400
B. 800
C. 1200
D. Không câu nào đúng

Câu 15: Điều kiện xảy ra kết tinh là:
A. TKT < TS
B. TKT > TS
C. TKT = TS
D. TKT < TE

Câu 16: Thép có thành phần cacbon C = 1.3%, W = 14%, V = 4%, Cr = 4%, Mo = 1% có ký hiệu:
A. 90CrSi2
B. 130W14VCr4Mo
C. 13W14VCr4Mo
D. 1.3W14VCr4Mo

Câu 17: Trong công thức: thì là:
A. Giới hạn biến dạng
B. Độ dai va đập
C. Độ giãn dài tương đối
D. Độ thắt tiết diện tương đối

Câu 18: Liên kết ion càng mạnh khi lớp ngoài cùng chứa:
A. Ít electron
B. Nhiều electron
C. Đủ electron
D. Câu B, C đúng

Câu 19: Áp dụng quy tắc pha của Gibbs T = N – F + 1, khi xét kết tinh của hợp kim 2 nguyên tử thì T=?
A. -1
B. 0
C. 1
D. Không câu nào đúng

Câu 20: Ý nghĩa của nhiệt luyện là:
A. Giảm độ cứng
B. Cải thiện tính gia công cắt gọt
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai

Câu 21: Ô cơ sở là hình khối nhỏ nhất có cách sắp xếp nguyên tử:
A. Không đại diện cho mạng tinh thể
B. Đại diện cho mạng tinh thể
C. Đại diện cho toàn bộ mạng tinh thể
D. Tất cả đều sai

Câu 22: Phát biểu nào sau đây nói về chất lỏng là sai:
A. Mật độ chất lỏng thấp
B. Đông đặc kèm theo giảm thể tích
C. Nguyên tử chất lỏng có xu hướng tiếp xúc nhau
D. Chất lỏng chỉ có trật tự xa, không có trật tự gần

Câu 23: Trong các phát biểu sau về biến dạng dẻo (trượt) đơn tinh thể, phát biểu nào là sai?
A. Sự trượt bao giờ cũng xảy ra bằng sự kết hợp giữa một mặt trượt và một phương trượt trên đó, gọi là hệ trượt.
B. Trượt là hình thức chủ yếu của biến dạng dẻo
C. Sự trượt xảy ra theo các mặt và phương có mật độ nguyên tử lớn hơn
D. Chỉ có thành phần ứng suất vuông góc với mặt trượt mới gây ra trượt

Câu 24: Các yếu tố đặc trưng cho quá trình nhiệt luyện là:
A. Nhiệt độ
B. Thời gian giữ nhiệt
C. Tốc độ nguội
D. Tất cả đều đúng

Câu 25: Kim cương là một dạng tồn tại của cacbon có cấu hình electron là:
A. 1s²2s²2p⁶
B. 1s²2s²
C. 1s²2s²2p²
D. 1s²2s²2p⁶3s²

Câu 26: Ủ kết tinh lại áp dụng cho loại thép nào?
A. Thép hợp kim
B. Thép trước cùng tích
C. Thép sau cùng tích
D. Thép kỹ thuật điện

Câu 27: Thép kết cấu, thép dụng cụ, thép đặc biệt được phân loại theo phương pháp nào?
A. Phương pháp khử oxy
B. Theo thành phần hóa học
C. Theo công dụng và mục đích sử dụng
D. Theo phương pháp luyện thép

Câu 28: Thép các bon (%C = 0,4), để gia công cắt gọt cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?
A. Ủ hoàn toàn
B. Thường hóa
C. Ủ không hoàn toàn
D. Ủ đẳng nhiệt

Câu 29: Thép có tỉ lệ cacbon:
A. < 2,14%
B. ≤ 2,14%
C. > 2,14
D. ≥ 2,14%

Câu 30: Định nghĩa nào sau đây nói về chất khí là đúng:
A. Sắp xếp nguyên tử một cách có trật tự
B. Kích thước nguyên tử xác định
C. Sắp xếp nguyên tử một cách hỗn loạn
D. Có hình dạng xác định

Câu 31: Ở nhiệt độ gần nhiệt độ kết tinh, kim loại lỏng có cấu trúc gần giống kim loại rắn, thể hiện:
A. Kim loại được tạo thành bởi vô số các nhóm nguyên tử
B. Các nhóm có trật tự gần này không có khả năng tồn tại.
C. Các nhóm này có kích thước, năng lượng khác nhau
D. Tất cả đều đúng

Câu 32: Phương pháp ủ để thép có trạng thái hoàn toàn là austenit:
A. ủ không có chuyển biến pha
B. ủ có chuyển biến pha
C. ủ cầu hoá
D. ủ hoàn toàn

Câu 33: Căn cứ vào cấu tạo và tính chất, gang được chia làm mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 34: Độ bền mõi của thép 0.8 % là ….Mpa:
A. 500
B. 600
C. 700
D. 800

Câu 35: Đặc điểm của polyme là:
A. Nhẹ, bền, chịu ăn mòn
B. Hầu hết không dẫn điện, dẫn nhiệt
C. Độ bền riêng lớn
D. Tất cả đều đúng

Câu 36: Quá trình kết tinh xảy ra trong mấy giai đoạn:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 37: Định nghĩa nào sau đây nói về cấu tạo nguyên tử là đúng:
A. Nguyên tử = hạt nhân + electron
B. Nguyên tử = hạt nhân + (nơtron + proton)
C. Nguyên tử = hạt nhân + nơtron
D. Câu a, b đúng

Câu 38: Sắt được gọi là nguyên chất khi có % C tối đa là:
A. 0.02
B. 0.06
C. 0.2
D. 0.8

Câu 39: Nhiệt độ nóng chảy của thép khoảng:
A. Khoảng 700°C
B. Khoảng 900°C
C. Khoảng 1000°C
D. Tất cả các phát biểu trên đều sai.

Câu 40: Ô cơ bản là gì?
A. Là phần nhỏ nhất đặc trưng đầy đủ cho các tính chất cơ bản của mạng tinh thể
B. Là tập hợp của một vi nguyên tử trong mạng tinh thể
C. Là một phần mạng tinh thể mang đầy đủ các tính chất của kiểu mạng đó
D. Là hình lập phương cấu tạo thành mạng tinh thể

Câu 41: Tính chất điển hình của kim loại là:
A. Dẫn điện, không dẫn nhiệt, dẻo và dai
B. Ánh kim hay vẽ sáng, không dẫn điện, dẫn nhiệt
C. Ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, dẻo dai cao
D. Không câu nào đúng

Câu 42: Tính chất của kim loại màu là:
A. Dễ kéo dài
B. Dễ dát mỏng
C. Chống mài mòn cao
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 43: Nung nóng, giữ nhiệt, làm nguội cùng lò được gọi là:
A. Tôi
B. 
C. Thường hoá
D. Ram

Câu 44: Theo giản đồ trạng thái Fe-C thì hàm lượng nguyên tố nào quyết định nên thép.
A. Hàm lượng nguyên tố sắt
B. Hàm lượng nguyên tố C
C. Hàm lượng nguyên tố phụ gia
D. Tất cả các phát biểu trên đều sai.

Câu 45: Điểm tới hạn Acm có nhiệt độ là:
A. 650°C ÷ 727°C
B. 650°C ÷ 1147°C
C. 727°C ÷ 1147°C
D. 650°C ÷ 1200°C

Câu 46: Mạng tinh thể có 3 phần gồm:
A. Nguyên tử, electron, proton
B. Mặt tinh thể, khối cơ bản, nguyên tử
C. Mặt tinh thể, khối cơ bản, thông số mạng
D. Nguyên tử, khối cơ bản, thông số mạng

Câu 47: Gang người ta chia làm các loại sau:
A. Gang xám, gang cầu.
B. Gang cầu, gang trắng.
C. Gang xám, gang cầu, gang trắng, gang dẻo
D. Tất cả các phát biểu trên đều sai.

Câu 48: Theo giản đồ trạng thái Fe-C thì hàm lượng cacbon có trong thép.
A. Khoảng 2,14%
B. Lớn hơn 2,14%
C. Nhỏ hơn 2,14%
D. Tất cả các phát biểu trên đều sai.

Câu 49: Ký hiệu thép: Y8, Y12A thuộc loại thép nào?
A. Thép cacbon
B. Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt
C. Thép hợp kim
D. Thép cacbon dụng cụ

Câu 50: Khả năng vật liệu chống lại sự phá huỷ dưới tác dụng của lực thay đổi theo chu kỳ được gọi là:
A. HB
B. ak
C. Tất cả đều sai

Câu 51: Tính hàm lượng cacbon có trong thép người ta dựa vào công thức nào?
A. C = STT x 0.07%
B. C = STT x 0.08%
C. C = STT x 0.09%
D. C = STT x 0.06%

Câu 52: Theo vị trí phân bố của nguyên tử hòa tan trong mạng tinh thể của nguyên tố dung môi, người ta chia ra làm mấy loại dung dịch rắn?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 53: Phôi thép có % C < 0.8 % nhiệt độ ủ xác định theo công thức:
A. tủ = Ac3 + (30 ÷ 50)°C
B. tủ = Ac1 + (30 ÷ 50)°C
C. tủ = Acm + (30 ÷ 50)°C
D. Tất cả đều sai

Câu 54: Trong các phát biểu sau về dung dịch rắn thay thế, phát biểu nào sai?
A. Dung dịch rắn thay thế có hai loại: hòa tan có hạn và hòa tan vô hạn
B. Chỉ tạo được dung dịch rắn thay thế khi kích thước nguyên tử của nguyên tố hòa tan và nguyên tố dung môi sai khác nhau khoảng quá 15%
C. Trong dung dịch rắn thay thế, nguyên tố hòa tan là các á kim như H₂, N₂
D. Khi nguyên tử của nguyên tố hòa tan thay thế vào vị trí nút mạng của nguyên tố dung môi thì tạo thành dung dịch rắn thay thế.

Câu 55: Nhiệt độ nóng chảy của sắt nguyên chất:
A. 1359°C
B. 1539°C
C. 1953°C
D. 3159°C

Câu 56: Với chi tiết có hình dạng phức tạp thì không nên áp dụng phương pháp tôi nào?
A. Tôi trong một môi trường
B. Tôi trong hai môi trường
C. Tôi đẳng nhiệt
D. Tôi phân cấp

Câu 57: Trong cấu trúc của sợi cacbon, nguyên tử cacbon nằm trên mặt cầu gồm:
A. 10 ngũ giác và 18 lục giác đều
B. 12 ngũ giác và 20 lục giác đều
C. 10 ngũ giác và 18 lục giác cân
D. 12 ngũ giác và 20 lục giác cân

Câu 58: Thép 0.7 % C có độ cứng là:
A. 180HB
B. 200HB
C. 220HB
D. 240HB

Câu 59: Điểm tới hạn A1 có nhiệt độ là:
A. 650°C
B. 727°C
C. 777°C
D. 911°C

Câu 60: Căn cứ vào cấu tạo và tính chất, thép được chia làm mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)