Trắc Nghiệm Luật Đầu Tư – Đề 6

Năm thi: 2023
Môn học: Luật đầu tư
Trường: Đại học Kinh tế – Luật TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Văn Quân
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Quản Trị
Năm thi: 2023
Môn học: Luật đầu tư
Trường: Đại học Kinh tế – Luật TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Văn Quân
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Quản Trị

Mục Lục

Trắc Nghiệm Luật Đầu Tư là một công cụ quan trọng dành cho sinh viên ngành Luật tại các trường đại học như Đại học Luật Hà Nội hoặc Đại học Kinh tế – Luật TP.HCM. Đề thi này bao gồm các câu hỏi xoay quanh nội dung của Luật Đầu tư 2014 (hoặc các phiên bản mới hơn, tùy vào chương trình học), bao quát các chủ đề như: nguyên tắc đầu tư, thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư, quyền và nghĩa vụ của nhà đầu tư, cũng như các quy định liên quan đến đầu tư nước ngoài.

Đề thi thường được biên soạn bởi các giảng viên có kinh nghiệm như PGS.TS. Nguyễn Văn Quân và được sử dụng để đánh giá sự hiểu biết của sinh viên năm thứ ba hoặc năm cuối về các khía cạnh pháp lý trong đầu tư. Nội dung đề thi không chỉ kiểm tra kiến thức lý thuyết mà còn khả năng áp dụng luật vào các tình huống thực tế.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn ôn tập với các đề thi trắc nghiệm môn Luật Đầu tư để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi và nắm vững các kiến thức pháp luật quan trọng!

Trắc Nghiệm Luật Đầu Tư – Đề 6

1. Dự án đầu tư thường được thực hiện trong một khoảng thời gian:
A. Ngắn
B. Tương đối dài
C. Có thể ngắn hoặc tương đối dài
D. Không xác định được thời gian kết thúc

2. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tổng vốn đầu tư của một dự án thường rất lớn
B. Định nghĩa dự án không đề cập đến quy mô vốn đầu tư
C. Quy mô vốn đầu tư của một dự án thường. không xác định trước được
D. Tất cả các đáp án trên đều không đúng

3. Mục tiêu của dự án có thể là
A. Mở rộng thị phần
B. Cải tiến chất lượng sản phẩm
C. Hiện đại hóa dây chuyên sản xuất
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

4. Hình thái của vốn đầu tư ban đầu của dự án có thể là
A. Vốn cố định và vốn lưu động
B. Vốn bằng tiền và vốn vay
C. Tài sản tài chính, tài sản thực và tài sản vô hình
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

5. Dự án phải có đặc trưng nào dưới đây
A. Phải xác định được nguồn nhân lực cần thiết cho dự án
B. Phải nhận diện được những rủi ro có thể xảy ra
C. Phải mô tả được tính độc nhất của sản phẩm dự án
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

6. Hoạt động nào dưới đây là hoạt động đầu tư dự án
A. Tạo ra một sản phẩm xác định
B. Có ngày khởi đầu và ngày kết thúc
C. Chỉ làm một lần
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

7. Nhu cầu nào dưới đây là nhu cầu sử dụng vốn của dự án
A. Đầu tư tài chính
B. Đầu tư vào doanh nghiệp khác
C. Thanh toán nợ vay
D. Chia cổ tức

8. Dự án nhằm mục đích cải tiến, nâng cao chất lượng sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ là
A. Dự án đầu tư đứng riêng biệt
B. Dự án đầu tư mở rộng
C. Dự án đầu tư chiều sâu
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

9. Dự án nghiên cứu toàn diện và chi tiết về các phương diện có liên quan đến dự án là:
A. Dự án tiền khả thi
B. Dự án khả thi
C. Dự án đầu tư theo chiều rộng
D. Dự án đầu tư theo chiều sâu

10. Phát biểu nào dưới đây cho biết là hai dự án độc lập?
A. Chấp nhận hay từ bỏ dự án này không ảnh hưởng đến việc chấp nhận hay từ bỏ dự án khác;
B. Chấp nhận hay từ bỏ dự án này sẽ khéo theo việc chấp nhận hay từ bỏ dự án khác;
C. Chấp nhận dự án này sẽ phải từ bỏ việc thực hiện dự án khác;
D. Không có phát biểu nào cho biết là hai dự án độc lập

11. Các dự án đầu tư tư nhân hướng đến mục tiêu
A. Lợi ích tài chính
B. Lợi ích kinh tế
C. Lợi ích xã hội
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

12. Mục tiêu thực hiện dự án cần được xác định trong giai đoạn nào của chu trình dự án?
A. Nghiên cứu cơ hội đầu tư
B. Nghiên cứu tiền khả thi
C. Nghiên cứu khả thi
D. Thực hiện dự án

13. Chọn phát biểu đúng
A. Tất cả các dự án không phân biệt quy mô vốn đầu tư đều phải tiến hành nghiên cứu qua 2 bước là nghiên cứu tiền khả thi và nghiên cứu khả thi
B. Tất cả các dự án không phân biệt quy mô vốn đầu tư chỉ cần tiền hành nghiên cứu 1 bước là nghiên cứu khả thi
C. Dự án quy mô vốn đầu tư lớn cần tiến hành nghiên cứu qua 2 bước là nghiên cứu tiền khả thi vànghiên cứu khả thi còn những dự án quy mô vốn đầu tư không quá lớn chỉ cần nghiên cứu 1  bước là nghiên cứu khả thi
D. Tùy theo quy mô, tính chất của từng loại dự án mà người có thẩm quyền ra quyết định đầu tư sẽ quyết định triển khai nghiên cứu một bước là nghiên cứu khả thi hay cần phải triển khai nghiên cứu qua hai bước là nghiên cứu tiền khả thi và nghiên cứu khả thi

14. Thực hiện dự án bao gồm công việc
A. Lập dự án đầu tư
B. Thiết kế và Xây dựng
C. Vận hành dự án
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

15. Ban quản lý điều hành dự án được thành lập ở giai đoạn nào trong chu trình dự án?
A. Nghiên cứu cơ hội đầu tư
B. Nghiên cứu lập dự án
C. Thực hiện dự án
D. Vận hành dự án

16. Phân tích rủi ro định lượng cần được thực hiện ở giai đoạn nào trong chu trình dự án?
A. Giai đoạn nghiên cứu tiền khả thi
B. Giai đoạn nghiên cứu khả thi
C. Giai đoạn hoạt động
D. Tất cả các giai đoạn trên

17. Thanh lý dự án được thực hiện trong trường hợp nào?
A. Dự án đầu tư đã hết tuổi thọ khai khác
B. Chủ đầu tư bị buộc chấm dứt hoạt động
C. Chủ đầu tư bị phá sản
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

18.Một dự án được gọi là khả thi khi:
A. Dự án đó phải tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật
B. Dự án đó có khả năng thực hiện được
C. Dự án đó phải mang lại hiệu quả về tài chính và/hoặc hiệu quả kinh tê xã hội
D. Dự án phải thỏa mãn được ba yêu cầu trên

19. Khung phân tích dự án bao gồm các phương diện được xếp theo thứ tự
A. Thị trường – Kỹ thuật – Nhân lực
B. Thị trường – Kỹ thuật – Nhân lực – Tài chính
C. Thị trường – Kỹ thuật – Nhân lực – Tài chính – Kinh tế
D. Thị trường – Kỹ thuật – Nhân lực – Tài chính – Kinh tế – Xã hội

20. Phân tích thị trường là phân tích
A. Thị trường tiêu thụ sản phẩm đầu ra của dự án
B. Thị trường tiêu thụ sản phẩm đầu vào của dự án
C. Thị trường lao động
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

21. Phân tích kỹ thuật là phân tích khía cạnh
A. Xây dựng và lắp đặt thiết bị của dự án
B. Nguyên vật liệu và các yếu tố đầu vào của dự án
C. Các tác động môi trường của dự án
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

22. Phân tích nhu cầu nhân sự thu mua nguyên liệu được thực hiện trong giai đoạn
A. Chuẩn bị đầu tư
B. Thực hiện dự án
C. Vận hành dự án
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

23. Phân tích tài chính dự án là phân tích hiệu quả tài chính mang lại cho
A. Ngân hàng
B. Cổ đông
C. Chủ đầu tư
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

24. Phân tích kinh tế là phân tích
A. Đóng góp của dự án cho tăng trưởng của nền kinh tế
B. Khả năng đáp ứng nhu cầu cơ bản của nền kinh tế
C. Phân phối thu nhập trong nên kinh tế
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

25. Phân tích xã hội là phân tích
A. Khả năng đáp ứng nhu cầu cơ bản của nền kinh tế
B. Phân phối thu nhập cho nhóm đối tượng hưởng lợi
C. Những tác động về mặt xã hội mà dự án mang lại
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

26. Chọn phát biểu đúng
A. Nội dung thẩm định dự án dựa trên từng nội dung nghiên cứu và phân tích của dự án
B. Thẩm định thị trường, kỹ thuật, nhân sự và quản lý dự án để làm cơ sở cho việc thẩm định hiệu quả tài chính của dự án
C. Thẩm định dự án nhằm làm sáng tỏ tính khả thi về các phương diện có liên quan tới dự án sắp được thực hiện
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

27. Chủ đầu tư tham gia thẩm định ở giai đoạn nào trong chu trình dự án?
A. Nghiên cứu tiền khả thi
B. Nghiên cứu khả thi
C. Giai đoạn hoạt động
D. Tất cả các giai đoạn trong chu trình dự án

28. Các tổ chức tín dụng thẩm định ở giai đoạn nào trong chu trình dự án?
A. Nghiên cứu tiền khả thi
B. Nghiên cứu khả thi
C. Giai đoạn hoạt động
D. Đáp án B và C đúng

29. Các cơ quan của chính phủ tham gia thẩm định ở giai đoạn nào trong chu trình dự án?
A. Nghiên cứu tiền khả thi
B. Nghiên cứu khả thi
C. Giai đoạn hoạt động
D. Đáp án B và C đúng

30. Vai trò của thẩm định dự án
A. Tránh được việc thực hiện các dự án không có hiệu quả, đồng thời cũng không bỏ mất các cơ hộ đầu tư đáng giá
B. Thực hiện chức năng kiểm tra, kiểm toán không toàn bộ đời sống kinh tế của dự án
C. Tiết kiệm được những trài nguyên và nguồn lực của nền kinh tế
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Luật Đầu Tư – Đề 1
Trắc Nghiệm Luật Đầu Tư – Đề 2
Trắc Nghiệm Luật Đầu Tư – Đề 3
Trắc Nghiệm Luật Đầu Tư – Đề 4
Trắc Nghiệm Luật Đầu Tư – Đề 5
Trắc Nghiệm Luật Đầu Tư – Đề 6
Trắc Nghiệm Luật Đầu Tư – Đề 7
Trắc Nghiệm Luật Đầu Tư – Đề 8
Trắc Nghiệm Luật Đầu Tư – Đề 9
Trắc Nghiệm Luật Đầu Tư – Đề 10
Trắc Nghiệm Luật Đầu Tư – Đề 11
Trắc Nghiệm Luật Đầu Tư – Đề 12

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)