Trắc Nghiệm Luật Kinh doanh BUH là một trong những đề thi quan trọng thuộc môn Luật Kinh doanh, được tổ chức bởi Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM (BUH). Đề thi này thường được thiết kế để kiểm tra kiến thức của sinh viên về các khía cạnh pháp luật liên quan đến hoạt động kinh doanh, bao gồm hợp đồng, quyền sở hữu trí tuệ, trách nhiệm pháp lý và các quy định về doanh nghiệp.
Được biên soạn bởi các giảng viên giàu kinh nghiệm như PGS.TS. Nguyễn Thị Hồng Thủy, đề thi thường dành cho sinh viên năm hai hoặc ba, đặc biệt là những bạn thuộc ngành Luật kinh tế, Quản trị kinh doanh, hoặc Tài chính – Ngân hàng. Để làm tốt bài kiểm tra, sinh viên cần nắm vững lý thuyết và thực hành vận dụng vào các tình huống thực tế.
Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu chi tiết hơn về đề thi này và thử sức ngay hôm nay!
Đề Ôn Tập Trắc Nghiệm Luật Kinh doanh BUH
Câu 1: Mục tiêu thành lập và hoạt động của doanh nghiệp chủ yếu và trước tiên là:
A. Lợi nhuận, hoạt động công ích
B. Lợi nhuận, từ thiện
C. Lợi nhuận
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 2: Căn cứ vào nguồn gốc tài sản đầu tư vào doanh nghiệp (căn cứ vào nguồn gốc sở hữu tài sản), doanh nghiệp được chia thành các loại:
A. DNTN; DNNN; DN có vốn đầu tư nước ngoài; DN của các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội.
B. Công ty; DNTN; DNNN; DN của các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội.
C. Công ty; DNTN; DNNN; DN có vốn đầu tư nước ngoài; DN của các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội.
D. Công ty; DNTN; DNNN; DN có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 3: Công ty theo pháp luật Việt Nam có thể được chia thành các loại:
A. CTTNHH có từ 2 đến 50 thành viên, CTTNHH 1TV, CTHD.
B. CTCP, CTTNHH có từ 2 đến 50 thành viên, CTTNHH 1TV, CTHD.
C. CTCP, CTTNHH có từ 2 đến 50 thành viên, CTHD.
D. CTCP, CTTNHH có từ 2 đến 50 thành viên, CTTNHH 1TV.
Câu 4: Số lượng thành viên của công ty cổ phần:
A. Từ 1 đến 50 thành viên
B. Từ 2 đến 50 thành viên
C. Từ 3 đến 50 thành viên
D. Từ 3 thành viên trở lên
Câu 5: Số lượng thành viên của công ty cổ phần:
A. Từ 1 thành viên trở lên
B. Từ 2 thành viên trở lên
C. Từ 3 thành viên trở lên
D. Từ 4 thành viên trở lên
Câu 6: Thành viên của công ty cổ phần:
A. Bắt buộc phải là cá nhân
B. Bắt buộc phải là tổ chức
C. Có thể cá nhân, tổ chức
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 7: Số lượng thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn:
A. Một thành viên hoặc từ hai đến 50 thành viên
B. Một thành viên hoặc từ hai thành viên trở lên
C. Hai thành viên hoặc từ ba thành viên trở lên
D. Ba thành viên hoặc từ bốn thành viên trở lên
Câu 8: Số lượng thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn:
A. Một thành viên
B. Từ hai đến 50 thành viên
C. Từ ba thành viên trở lên
D. Cả A và B đều đúng
Câu 9: Thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn:
A. Bắt buộc phải là cá nhân
B. Bắt buộc phải là tổ chức
C. Có thể cá nhân, tổ chức
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 10: Thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn:
A. Chỉ có thể là cá nhân
B. Chỉ có thể là tổ chức
C. Có thể cá nhân, tổ chức, hộ gia đình
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 11: Số lượng thành viên hợp danh của công ty hợp danh:
A. Từ 1TV trở lên
B. Từ 2TV trở lên
C. Từ 3TV trở lên
D. Từ 4TV trở lên
Câu 12: Số lượng thành viên hợp danh của công ty hợp danh:
A. Từ 1TV trở lên đến 50TV
B. Từ 2TV trở lên
C. Từ 2TV trở lên đến 50TV
D. Từ 1TV trở lên
Câu 13: Thành viên hợp danh của công ty hợp danh:
A. Bắt buộc phải là cá nhân
B. Bắt buộc phải là tổ chức
C. Có thể cá nhân, tổ chức
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 14: Số lượng thành viên của DNTN:
A. 1 thành viên
B. 2 thành viên
C. 3 thành viên
D. 4 thành viên
Câu 15: Số lượng thành viên của DNTN:
A. Một thành viên hoặc từ hai đến 50 thành viên
B. Từ ba thành viên trở lên
C. Từ hai thành viên trở lên
D. Cả A và B đều sai
Câu 16: Thành viên của DNTN là:
A. Bắt buộc phải là cá nhân
B. Bắt buộc phải là tổ chức
C. Có thể cá nhân, tổ chức
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 17: Giới hạn trách nhiệm của doanh nghiệp trong kinh doanh là:
A. Phạm vi tài sản phải đưa ra để thanh toán cho các nghĩa vụ tài sản phát sinh trong HĐKD của DN.
B. Toàn bộ tài sản phải đưa ra để thanh toán cho các nghĩa vụ tài sản phát sinh trong HĐKD của DN.
C. Phạm vi tài sản phải đưa ra để thanh toán cho một phần các nghĩa vụ tài sản phát sinh trong HĐKD của DN.
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 18: Giới hạn trách nhiệm trong kinh doanh được xem xét đối với:
A. Giới hạn trách nhiệm của nhà đầu tư đầu tư vốn vào DN
B. Giới hạn trách nhiệm của DN
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 19: Chế độ giới hạn trách nhiệm trong kinh doanh của nhà đầu tư khi đầu tư vào một loại hình doanh nghiệp cụ thể:
A. Chế độ chịu trách nhiệm vô hạn
B. Chế độ chịu trách nhiệm hữu hạn
C. A hoặc B đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 20: Chế độ chịu trách nhiệm vô hạn trong kinh doanh của các nhà đầu tư (NĐT):
A. NĐT phải chịu trách nhiệm thanh toán những khoản nợ phát sinh của DN mà họ đầu tư vốn bằng toàn bộ tài sản của mình, kể cả những tài sản không đưa vào kinh doanh.
B. NĐT chỉ phải chịu thanh toán những khoản nợ phát sinh của DN trong phạm vi số vốn mà họ đã góp.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 21: Chế độ chịu trách nhiệm hữu hạn trong kinh doanh của các nhà đầu tư:
A. NĐT phải chịu trách nhiệm thanh toán những khoản nợ phát sinh của DN mà họ đầu tư vốn bằng toàn bộ tài sản của mình, kể cả những tài sản không đưa vào kinh doanh.
B. NĐT chỉ phải chịu thanh toán những khoản nợ phát sinh của DN trong phạm vi số vốn mà họ đã góp.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 22: Nhà đầu tư nào sau đây phải chịu trách nhiệm vô hạn trong kinh doanh?
A. Chủ DNTN; TVHD của CTHD
B. Cổ đông CTCP; thành viên CTTNHH
C. TVGV của CTHD; chủ sở hữu nhà nước trong DNNN
D. Cả B và C đều đúng
Câu 23: Nhà đầu tư nào sau đây chịu trách nhiệm hữu hạn trong kinh doanh?
A. Chủ DNTN và TVHD của CTHD
B. Cổ đông CTCP, thành viên CTTNHH, TVGV CTHD
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 24: Chế độ giới hạn trách nhiệm của các loại hình doanh nghiệp:
A. Chế độ chịu trách nhiệm hữu hạn
B. Chế độ chịu trách nhiệm vô hạn
C. A hoặc B đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 25: Chế độ chịu trách nhiệm trong kinh doanh của doanh nghiệp:
A. CTCP, CTTNHH, DNNN chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài sản của DN bằng toàn bộ tài sản của DN
B. DNTN phải chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài sản của DN bằng toàn bộ tài sản của DN và tài sản của chủ DN
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 26: Chế độ chịu trách nhiệm hữu hạn trong kinh doanh của doanh nghiệp:
A. CTCP, CTTNHH, DNNN chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài sản của DN bằng toàn bộ tài sản của DN.
B. DNTN phải chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài sản của DN bằng toàn bộ tài sản của DN và tài sản của chủ DN.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 27: Các loại nghĩa vụ tài sản của doanh nghiệp phát sinh trong kinh doanh:
A. Nghĩa vụ thanh toán nợ, nghĩa vụ đối với nhân viên lao động, nghĩa vụ đối với ngân sách nhà nước
B. Nghĩa vụ thanh toán nợ và nghĩa vụ bảo vệ môi trường
C. Nghĩa vụ đối với khách hàng và nghĩa vụ thuế
D. Nghĩa vụ đối với nhân viên lao động và nghĩa vụ đối với ngân sách nhà nước
Câu 28: Nghĩa vụ tài sản trong kinh doanh của doanh nghiệp phát sinh từ:
A. Hoạt động mua bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ và các nghĩa vụ pháp lý khác
B. Cung cấp dịch vụ và bảo vệ quyền lợi người lao động
C. Hợp đồng đầu tư vốn và bảo vệ môi trường
D. Các nghĩa vụ pháp lý trong hợp đồng
Câu 29: Mô hình tổ chức của doanh nghiệp chủ yếu là:
A. Các cơ cấu tổ chức của công ty, công ty TNHH và tổ chức công ích
B. Các tổ chức công ích và công ty TNHH
C. Các tổ chức công ích và các công ty cổ phần
D. Cả A và B đều sai
Câu 30: Doanh nghiệp không có nghĩa vụ gì trong hoạt động kinh doanh:
A. Phải thực hiện nghĩa vụ thanh toán và thuế
B. Không có nghĩa vụ trách nhiệm đối với người lao động
C. Phải thực hiện trách nhiệm với môi trường
D. Cả A, B và C đều sai

Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.