Đề thi Luật an sinh xã hội – Đề 1

Năm thi: 2023
Môn học: Luật an sinh xã hội
Trường: Đại học Luật Hà Nội
Người ra đề: TS Nguyễn Ngọc Bích
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên ngành luật
Năm thi: 2023
Môn học: Luật an sinh xã hội
Trường: Đại học Luật Hà Nội
Người ra đề: TS Nguyễn Ngọc Bích
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên ngành luật

Mục Lục

Đề thi Luật an sinh xã hội đề 1 là một trong những bài kiểm tra quan trọng của môn Luật an sinh xã hội tại nhiều trường đại học, bao gồm các cơ sở đào tạo uy tín như Trường Đại học Luật Hà Nội, Trường Đại học Kinh tế – Luật (UEL), Trường Đại học Cần Thơ, và Trường Đại học Vinh. Đề thi được biên soạn bởi các giảng viên có kinh nghiệm trong lĩnh vực Luật an sinh xã hội, nhằm đánh giá khả năng nắm vững kiến thức pháp luật và kỹ năng áp dụng luật của sinh viên trong các tình huống thực tiễn.

Đề thi được thiết kế dành cho sinh viên năm thứ ba chuyên ngành Luật học, yêu cầu sinh viên phải chuẩn bị kỹ lưỡng các kiến thức liên quan đến hệ thống pháp luật an sinh xã hội, các chính sách bảo hiểm, và cách xử lý các tình huống pháp lý phức tạp. Thông qua các câu hỏi trắc nghiệm, sinh viên sẽ có cơ hội kiểm tra và củng cố hiểu biết của mình về các quy định pháp lý và cách vận dụng chúng trong thực tế.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về các đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức.

Đề thi Luật an sinh xã hội – Đề 1

Đối tượng nào không thuộc diện tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc?
A. Cán bộ, công chức
B. Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động
C. Doanh nhân tự do
D. Người lao động làm việc trong doanh nghiệp nhà nước

Mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc của người lao động hiện nay là bao nhiêu phần trăm?
A. 22%
B. 18%
C. 15%
D. 10%

Thời gian tối thiểu để người lao động được hưởng chế độ hưu trí là bao nhiêu năm tham gia bảo hiểm xã hội?
A. 15 năm
B. 10 năm
C. 20 năm
D. 25 năm

Chị Thu đã tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc được 8 năm và nghỉ việc để điều trị bệnh trong 20 ngày. Chị Thu sẽ được hưởng quyền lợi gì?
A. Trợ cấp ốm đau
B. Trợ cấp thai sản
C. Trợ cấp thất nghiệp
D. Trợ cấp tai nạn lao động

Đối tượng nào không được hưởng chế độ bảo hiểm xã hội khi bị bệnh nghề nghiệp?
A. Người lao động có tham gia bảo hiểm xã hội đầy đủ
B. Người lao động không tham gia bảo hiểm xã hội
C. Người lao động bị bệnh nghề nghiệp
D. Người lao động làm việc tại các ngành nghề có nguy cơ cao

Mức hưởng chế độ thai sản được tính dựa trên:
A. Mức bình quân tiền lương trong 6 tháng trước khi sinh con
B. Mức lương hiện tại
C. Mức lương cơ bản
D. Mức đóng bảo hiểm xã hội

Thời gian tối đa mà người lao động được hưởng trợ cấp thai sản là bao lâu?
A. 3 tháng
B. 4 tháng
C. 6 tháng
D. 5 tháng

Đối tượng nào dưới đây được hưởng chế độ bảo hiểm xã hội khi sinh con?
A. Người lao động nữ đã tham gia bảo hiểm xã hội đủ thời gian quy định
B. Người lao động nữ không tham gia bảo hiểm xã hội
C. Người lao động nữ có hợp đồng lao động ngắn hạn
D. Người lao động nữ không có hợp đồng lao động

Đối tượng nào dưới đây không được cấp sổ bảo hiểm xã hội?
A. Sinh viên đại học
B. Người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
C. Cán bộ, công chức
D. Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động dài hạn

Mức trợ cấp dưỡng sức sau điều trị bệnh nghề nghiệp là bao nhiêu ngày?
A. Từ 10 đến 15 ngày
B. Từ 5 đến 10 ngày
C. Từ 15 đến 20 ngày
D. Từ 20 đến 30 ngày

Mức đóng bảo hiểm xã hội của người lao động tự nguyện là bao nhiêu phần trăm thu nhập?
A. 8%
B. 10%
C. 22%
D. 18%

Chế độ nào không thuộc phạm vi bảo hiểm xã hội bắt buộc?
A. Trợ cấp thai sản
B. Trợ cấp thất nghiệp
C. Trợ cấp tai nạn lao động
D. Trợ cấp dưỡng sức sau điều trị

Đối tượng nào được cấp thẻ bảo hiểm y tế miễn phí?
A. Người nghèo
B. Người lao động có thu nhập cao
C. Sinh viên đại học
D. Doanh nhân tự do

Thời gian tối đa mà người lao động được hưởng trợ cấp ốm đau trong năm là bao lâu?
A. 90 ngày
B. 120 ngày
C. 180 ngày
D. 60 ngày

Đối tượng nào dưới đây được hưởng chế độ bảo hiểm xã hội khi nghỉ việc vì bệnh nghề nghiệp?
A. Người lao động đã tham gia bảo hiểm xã hội đầy đủ
B. Người lao động không tham gia bảo hiểm xã hội
C. Người lao động có hợp đồng lao động ngắn hạn
D. Người lao động không có hợp đồng lao động

Mức trợ cấp thất nghiệp được tính dựa trên:
A. Mức lương hiện tại
B. Mức bình quân tiền lương trong 6 tháng trước khi mất việc
C. Mức đóng bảo hiểm thất nghiệp
D. Quyết định của cơ quan bảo hiểm xã hội

Ông Minh đã tham gia bảo hiểm xã hội được 12 năm và bị tai nạn lao động. Ông Minh đã điều trị xong và muốn nghỉ dưỡng sức. Ông Minh sẽ được hưởng quyền lợi gì từ bảo hiểm xã hội?
A. Trợ cấp thai sản
B. Trợ cấp dưỡng sức sau điều trị ốm đau
C. Trợ cấp thất nghiệp
D. Trợ cấp ốm đau

Thời gian tối thiểu để người lao động được hưởng chế độ hưu trí là bao nhiêu năm tham gia bảo hiểm xã hội?
A. 15 năm
B. 10 năm
C. 20 năm
D. 25 năm

Chị Hoa đã tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc được 9 năm và nghỉ việc để sinh con. Chị Hoa có đủ thời gian tham gia bảo hiểm xã hội. Chị Hoa sẽ được hưởng quyền lợi gì từ bảo hiểm xã hội?
A. Trợ cấp thai sản
B. Trợ cấp ốm đau
C. Trợ cấp thất nghiệp
D. Trợ cấp tai nạn lao động

Đối tượng nào không được hưởng chế độ bảo hiểm xã hội khi bị bệnh nghề nghiệp?
A. Người lao động có tham gia bảo hiểm xã hội đầy đủ
B. Người lao động không tham gia bảo hiểm xã hội
C. Người lao động bị bệnh nghề nghiệp
D. Người lao động làm việc tại các ngành nghề có nguy cơ cao

Mức hưởng chế độ hưu trí của người lao động được tính dựa trên:
A. Số năm tham gia bảo hiểm xã hội và mức bình quân tiền lương
B. Mức lương hiện tại
C. Mức lương cơ bản
D. Quyết định của cơ quan bảo hiểm xã hội

Chế độ nào không thuộc phạm vi bảo hiểm xã hội bắt buộc?
A. Trợ cấp thai sản
B. Trợ cấp tai nạn lao động
C. Trợ cấp thất nghiệp
D. Trợ cấp dưỡng sức sau điều trị

Đối tượng nào không thuộc diện tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc?
A. Cán bộ, công chức
B. Doanh nhân tự do
C. Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động
D. Người lao động làm việc trong doanh nghiệp nhà nước

Đối tượng nào có thể tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện?
A. Cán bộ, công chức
B. Người lao động làm việc trong doanh nghiệp nhà nước
C. Doanh nhân tự do
D. Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động

Mức đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện hiện nay là bao nhiêu phần trăm thu nhập?
A. 8%
B. 10%
C. 22%
D. 18%

Đối tượng nào dưới đây được cấp sổ bảo hiểm xã hội?
A. Người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
B. Doanh nhân tự do
C. Sinh viên
D. Người lao động tự do

Thời gian tối đa để người lao động được hưởng trợ cấp thai sản là bao lâu?
A. 3 tháng
B. 4 tháng
C. 6 tháng
D. 5 tháng

Thời gian tối thiểu mà người lao động được hưởng chế độ hưu trí là bao lâu?
A. 10 năm
B. 15 năm
C. 20 năm
D. 25 năm

Ông Nam đã tham gia bảo hiểm xã hội được 8 năm và bị tai nạn lao động. Ông Nam đã điều trị xong và muốn nghỉ dưỡng sức. Ông Nam sẽ được hưởng quyền lợi gì từ bảo hiểm xã hội?
A. Trợ cấp thai sản
B. Trợ cấp dưỡng sức sau điều trị ốm đau
C. Trợ cấp thất nghiệp
D. Trợ cấp ốm đau

Mức trợ cấp thất nghiệp được tính dựa trên:
A. Mức lương hiện tại
B. Mức bình quân tiền lương trong 6 tháng trước khi mất việc
C. Mức đóng bảo hiểm thất nghiệp
D. Quyết định của cơ quan bảo hiểm xã hội

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)