Đề thi Luật an sinh xã hội – Đề 2

Năm thi: 2023
Môn học: Luật an sinh xã hội
Trường: Đại học Luật Hà Nội
Người ra đề: TS Nguyễn Ngọc Bích
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên ngành luật
Năm thi: 2023
Môn học: Luật an sinh xã hội
Trường: Đại học Luật Hà Nội
Người ra đề: TS Nguyễn Ngọc Bích
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên ngành luật

Mục Lục

Đề thi Luật an sinh xã hội đề 2 là một trong những bài kiểm tra quan trọng của môn Luật an sinh xã hội tại nhiều trường đại học, bao gồm các cơ sở đào tạo uy tín như Trường Đại học Luật Hà Nội, Trường Đại học Kinh tế – Luật (UEL), Trường Đại học Cần Thơ, và Trường Đại học Vinh. Đề thi được biên soạn bởi các giảng viên có kinh nghiệm trong lĩnh vực Luật an sinh xã hội, nhằm đánh giá khả năng nắm vững kiến thức pháp luật và kỹ năng áp dụng luật của sinh viên trong các tình huống thực tiễn.

Đề thi được thiết kế dành cho sinh viên năm thứ ba chuyên ngành Luật học, yêu cầu sinh viên phải chuẩn bị kỹ lưỡng các kiến thức liên quan đến hệ thống pháp luật an sinh xã hội, các chính sách bảo hiểm, và cách xử lý các tình huống pháp lý phức tạp. Thông qua các câu hỏi trắc nghiệm, sinh viên sẽ có cơ hội kiểm tra và củng cố hiểu biết của mình về các quy định pháp lý và cách vận dụng chúng trong thực tế.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về các đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức.

Đề thi Luật an sinh xã hội – Đề 2

1. Nguồn tài chính quan trọng nhất để thực hiện chế độ ưu đãi xã hội là gì?
A. Ngân sách nhà nước
B. Quỹ bảo hiểm xã hội
C. Quỹ đền ơn đáp nghĩa
D. Sự ủng hộ, tài trợ của các đơn vị sử dụng lao động

2. Thương binh suy giảm khả năng lao động từ 21% đến 80% được hưởng chế độ ưu đãi nào trong các chế độ sau đây?
A. Điều dưỡng, phục hồi chức năng
B. Phụ cấp hàng tháng
C. Trợ cấp 1 lần
D. Trợ cấp phục vụ

3. Tranh chấp nào sau đây không phải tranh chấp về ưu đãi xã hội?
A. Tranh chấp giữa con của thương binh với cơ quan bảo hiểm xã hội về chế độ trợ cấp phương tiện trợ giúp sinh hoạt khi bị tai nạn lao động
B. Tranh chấp giữa cơ quan nhà nước có thẩm quyền với người có công với cách mạng về xác nhận điều kiện hưởng chế độ trợ giúp xã hội
C. Tranh chấp giữa thân nhân liệt sĩ với cơ quan nhà nước có thẩm quyền về trợ cấp tuất hàng tháng
D. Tranh chấp giữa thương binh với cơ sở điều dưỡng về chế độ điều dưỡng, phục hồi chức năng

4. Tranh chấp nào sau đây là tranh chấp an sinh xã hội?
A. Tranh chấp về trợ cấp thất nghiệp
B. Tranh chấp về chấm dứt hợp đồng lao động
C. Tranh chấp về trợ cấp thôi việc
D. Tranh chấp về việc làm

5. Tranh chấp nào trong các tranh chấp sau đây KHÔNG phải tranh chấp về bảo hiểm xã hội?
A. Tranh chấp giữa người lao động và người sử dụng lao động về đóng phí bảo hiểm xã hội cho người lao động
B. Tranh chấp giữa người lao động với cơ quan bảo hiểm xã hội về chi trả chế độ bảo hiểm xã hội cho người lao động
C. Tranh chấp giữa thân nhân người lao động với cơ quan bảo hiểm xã hội về chi trả chế độ mai táng khi người lao động chết
D. Tranh chấp giữa người lao động và người sử dụng lao động về trợ cấp thôi việc

6. Trẻ em dưới 4 tuổi thuộc diện được nhận chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng tại cộng đồng được nhận trợ cấp hàng tháng là bao nhiêu?
A. Bằng 1.5 lần mức chuẩn
B. Bằng 2.0 lần mức chuẩn
C. Bằng 2.5 lần mức chuẩn
D. Bằng 3.0 lần mức chuẩn

7. Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào là thân nhân của người có công với cách mạng được hưởng chế độ ưu đãi xã hội?
A. Người có công nuôi dưỡng liệt sĩ khi còn nhỏ
B. Cha vợ hoặc cha chồng
C. Mẹ vợ hoặc mẹ chồng
D. Người mà người có công trực tiếp nuôi dưỡng

8. Trường hợp đối tượng hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng thuộc diện hưởng các mức theo hệ số khác nhau thì giải quyết như thế nào?
A. Được hưởng một mức cao nhất
B. Được hưởng trợ cấp hàng tháng của 2 đối tượng có mức hưởng cao nhất
C. Được hưởng trợ cấp hàng tháng của 2 đối tượng có mức hưởng thấp nhất
D. Được hưởng trợ cấp hàng tháng của từng đối tượng

9. Trường hợp nào sau đây KHÔNG được phong tặng hoặc truy tặng Bà mẹ Việt Nam anh hùng?
A. Có 01 con là liệt sĩ
B. Chỉ có 2 con mà 1 con là liệt sĩ và 1 con là thương binh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên
C. Chỉ có một con mà người con đó là liệt sĩ
D. Có 1 con là liệt sĩ và có chồng hoặc bản thân là liệt sĩ

10. Trường hợp nào người lao động có thể được hưởng chế độ tai nạn lao động?
D. Tất cả 3 phương án đều đúng
A. Bị tai nạn ngoài giờ làm việc theo yêu cầu của người sử dụng lao động
B. Bị tai nạn ngoài nơi làm việc theo yêu cầu của người sử dụng lao động
C. Bị tai nạn tại nơi làm việc

11. Quan hệ xã hội nào sau đây là quan hệ xã hội thuộc đối tượng điều chỉnh của Luật an sinh xã hội Việt Nam?
A. Quan hệ về học nghề
B. Quan hệ về bồi thường thiệt hại
C. Quan hệ về bảo hiểm xã hội
D. Quan hệ về việc làm

12. Đối tượng nào sau đây là đối tượng được hưởng chế độ trợ giúp xã hội?
A. Trẻ em dưới 16 tuổi
B. Trẻ em dưới 16 tuổi mồ côi cha hoặc mẹ
C. Người khuyết tật
D. Người cao tuổi

13. Đối tượng nào sau đây không phải là đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc?
A. Cán bộ, công chức
B. Người đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng quy định tại Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
C. Công nhân quốc phòng, công nhân công an, người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu
D. Người làm việc theo hợp đồng lao động xác định thời hạn dưới 01 tháng

14. Nguyên tắc nào sau đây là nguyên tắc quan trọng nhất của Luật An sinh xã hội Việt Nam?
A. Bảo đảm bình đẳng trong chế độ an sinh xã hội
B. Bảo đảm sự thỏa thuận hợp pháp giữa các bên chủ thể trong quan hệ an sinh xã hội
C. Nhà nước thống nhất quản lý về an sinh xã hội
D. Thủ tục thực hiện an sinh xã hội phải nhanh chóng, thuận tiện

15. Chủ thể nào trong các chủ thể sau đây KHÔNG có quyền hưởng an sinh xã hội?
A. Người lao động
B. Người có công với cách mạng
C. Người khuyết tật
D. Người Việt Nam định cư bất hợp pháp ở nước ngoài

16. Định nghĩa nào là ĐÚNG về bảo hiểm xã hội?
A. Là loại hình bảo hiểm có tính chất kinh doanh
B. Là sự đảm bảo thay thế hoặc bù đắp một phần thu nhập của người lao động khi họ bị giảm hoặc mất thu nhập
C. Là loại hình bảo hiểm mà người tham gia không cần đóng những vẫn được hưởng mức bảo hiểm do Nhà nước quy định
D. Tất cả đều đúng

17. Chế độ nào sau đây thuộc loại bảo hiểm xã hội ngắn hạn?
A. Chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hàng tháng
B. Chế độ bảo hiểm hưu trí hàng tháng
C. Chế độ bảo hiểm thai sản
D. Chế độ bảo hiểm tuất hàng tháng

18. Căn cứ nào sau đây là căn cứ quan trọng nhất để xác định mức trợ cấp bảo hiểm xã hội?
A. Người lao động nghỉ việc
B. Thời gian đóng bảo hiểm xã hội
C. Thời gian làm việc cho người sử dụng lao động
D. Mức suy giảm khả năng lao động của người lao động

19. Nguồn ưu đãi xã hội được hình thành chủ yếu từ nguồn nào trong các nguồn sau đây?
A. Ngân sách nhà nước và sự ủng hộ của cộng đồng xã hội
B. Nguồn đóng góp của người sử dụng lao động và người lao động
C. Nguồn đóng góp của cá nhân trong và ngoài nước
D. Nguồn đóng góp từ các tổ chức, doanh nghiệp

20. Nội dung nào sau đây là nội dung quan trọng nhất thể hiện tính chất bắt buộc của loại hình bảo hiểm xã hội bắt buộc?
A. Chủ thể tham gia bảo hiểm xã hội
B. Phương thức đóng phí đóng bảo hiểm xã hội
C. Thời gian đóng bảo hiểm xã hội
D. Tuổi đời

21. Vai trò của bảo hiểm xã hội trong hệ thống an sinh xã hội là gì?
A. Bảo hiểm xã hội là lưới đầu tiên và quan trọng nhất của hệ thống an sinh xã hội quốc gia; Bảo hiểm xã hội điều tiết các chính sách khác trong hệ thống an sinh xã hội
B. Bảo hiểm xã hội điều tiết các chính sách khác trong hệ thống an sinh xã hội

22. Cơ sở nào sau đây là cơ sở quan trọng nhất của nguyên tắc “Mọi thành viên trong xã hội đều có quyền hưởng an sinh xã hội”?
A. Mục đích an sinh xã hội
B. Quyền con người
C. Chức năng xã hội của Nhà nước
D. Nhu cầu hưởng an sinh xã hội của các thành viên trong xã hội

23. Nguồn nào sau đây là nguồn chủ yếu hình thành quỹ bảo hiểm xã hội?
A. Nhà nước đóng góp
B. Người lao động đóng góp
C. Người sử dụng lao động đóng góp
D. Người sử dụng lao động và người lao động đóng góp

24. Quan hệ pháp luật nào sau đây KHÔNG phải là quan hệ pháp luật an sinh xã hội?
A. Quan hệ pháp luật học nghề
B. Quan hệ pháp luật bảo hiểm xã hội
C. Quan hệ pháp luật ưu đãi xã hội
D. Quan hệ pháp luật bảo hiểm y tế

25. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung của quan hệ pháp luật an sinh xã hội?
A. Chủ thể hưởng an sinh xã hội phong phú, đa dạng
B. Đối tượng tham gia an sinh xã hội là mọi người lao động
C. Trong quan hệ pháp luật an sinh xã hội, thông thường có một bên tham gia là Nhà nước
D. Chủ thể hưởng an sinh xã hội đều phải có nghĩa vụ đóng góp

26. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm riêng và quan trọng nhất của quan hệ pháp luật bảo hiểm y tế?
A. Chủ thể tham gia bảo hiểm y tế mang tính bắt buộc
B. Quyền lợi hưởng bảo hiểm y tế là các chi phí khám và chữa bệnh cho người có thẻ bảo hiểm y tế
C. Chế độ hưởng bảo hiểm y tế không phải là chế độ trợ cấp bằng tiền mà là các chi phí khám, chữa bệnh và thuốc điều trị
D. Chủ thể hưởng bảo hiểm y tế có nghĩa vụ đóng phí vào quỹ bảo hiểm y tế

27. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm riêng và quan trọng nhất của quan hệ pháp luật ưu đãi xã hội?
A. Đối tượng hưởng ưu đãi xã hội phải có đóng góp đặc biệt đối với đất nước
B. Quan hệ pháp luật ưu đãi xã hội được thiết lập nhằm mục đích tương trợ cộng đồng
C. Quan hệ pháp luật ưu đãi xã hội được thiết lập nhằm mục đích ưu đãi đối với người có công
D. Quyền lợi hưởng ưu đãi xã hội rất phong phú, đa dạng

28. Thời gian tối đa hưởng chế độ ốm đau trong một năm đối với người lao động làm việc trong điều kiện bình thường và đã đóng BHXH từ đủ 15 năm đến dưới 30 năm là bao nhiêu ngày?
C. 50 ngày
A. 30 ngày
B. 40 ngày
D. 60 ngày

29. Thời gian hưởng chế độ khi con dưới 3 tuổi ốm đau trong một năm tối đa là:
A. 15 ngày
B. 20 ngày
C. 25 ngày
D. 30 ngày

30. Người lao động được hưởng chế độ tai nạn lao động khi người bị tai nạn lao động thuộc một trong các trường hợp sau:
D. Tất cả các trường hợp trên
A. Tại nơi làm việc và trong giờ làm việc
B. Ngoài nơi làm việc hoặc ngoài giờ làm việc khi thực hiện công việc theo yêu cầu của người sử dụng lao động
C. Trên tuyến đường đi và về từ nơi làm việc trong khoảng thời gian và tuyến đường hợp lý

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)