Đề thi Luật an sinh xã hội – Đề 6

Năm thi: 2023
Môn học: Luật an sinh xã hội
Trường: Đại học Luật Hà Nội
Người ra đề: TS Nguyễn Ngọc Bích
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên ngành luật
Năm thi: 2023
Môn học: Luật an sinh xã hội
Trường: Đại học Luật Hà Nội
Người ra đề: TS Nguyễn Ngọc Bích
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên ngành luật

Mục Lục

Đề thi Luật an sinh xã hội đề 6 là một trong những bài kiểm tra quan trọng của môn Luật an sinh xã hội tại nhiều trường đại học, bao gồm các cơ sở đào tạo uy tín như Trường Đại học Luật Hà Nội, Trường Đại học Kinh tế – Luật (UEL), Trường Đại học Cần Thơ, và Trường Đại học Vinh. Đề thi được biên soạn bởi các giảng viên có kinh nghiệm trong lĩnh vực Luật an sinh xã hội, nhằm đánh giá khả năng nắm vững kiến thức pháp luật và kỹ năng áp dụng luật của sinh viên trong các tình huống thực tiễn.

Đề thi được thiết kế dành cho sinh viên năm thứ ba chuyên ngành Luật học, yêu cầu sinh viên phải chuẩn bị kỹ lưỡng các kiến thức liên quan đến hệ thống pháp luật an sinh xã hội, các chính sách bảo hiểm, và cách xử lý các tình huống pháp lý phức tạp. Thông qua các câu hỏi trắc nghiệm, sinh viên sẽ có cơ hội kiểm tra và củng cố hiểu biết của mình về các quy định pháp lý và cách vận dụng chúng trong thực tế.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về các đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức.

Đề thi Luật an sinh xã hội – Đề 6

 

Ai là đối tượng bắt buộc tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện?
A. Người lao động hợp đồng ngắn hạn
B. Người lao động theo hợp đồng dài hạn
C. Người lao động tự do
D. Cán bộ, công chức nhà nước

Điều kiện để hưởng chế độ thai sản từ quỹ bảo hiểm xã hội là gì?
A. Đã tham gia bảo hiểm xã hội từ đủ 6 tháng
B. Đã tham gia bảo hiểm xã hội từ đủ 9 tháng và có ít nhất 6 tháng đóng bảo hiểm trong 12 tháng trước khi sinh con
C. Đã làm việc tại cơ quan nhà nước từ 1 năm
D. Đã tham gia bảo hiểm y tế từ 12 tháng

Mức hưởng chế độ tai nạn lao động được xác định dựa trên cơ sở nào?
A. Mức lương cơ bản
B. Mức lương bình quân của 6 tháng trước khi xảy ra tai nạn
C. Mức lương tối thiểu vùng
D. Mức lương năm trước khi tai nạn xảy ra

Chế độ ốm đau của bảo hiểm xã hội được hưởng bao nhiêu ngày cho mỗi lần ốm?
A. Tối đa 30 ngày
B. Tối đa 45 ngày
C. Tối đa 60 ngày
D. Tối đa 90 ngày

Trợ cấp thất nghiệp được tính dựa trên yếu tố nào?
A. Mức lương cơ bản
B. Mức lương tối thiểu
C. Bình quân tiền lương, tiền công của 6 tháng trước khi thất nghiệp
D. Mức lương bình quân của cả năm

Mức đóng bảo hiểm xã hội của người lao động hiện nay là bao nhiêu phần trăm tổng tiền lương?
A. 8%
B. 9%
C. 10%
D. 11%

Đối tượng nào dưới đây không được hưởng chế độ bảo hiểm y tế?
A. Người thuộc hộ nghèo
B. Người đã nghỉ hưu
C. Trẻ em dưới 6 tuổi
D. Người lao động chưa tham gia bảo hiểm y tế

Mức hưởng chế độ tử tuất cho thân nhân của người lao động tử vong do tai nạn lao động được tính dựa trên cơ sở nào?
A. Mức lương tối thiểu
B. Mức lương bình quân của 6 tháng trước khi xảy ra tai nạn
C. Mức lương cơ bản của năm trước
D. Mức lương tối thiểu vùng

Ai là người có quyền yêu cầu cấp thẻ bảo hiểm y tế miễn phí cho người thân?
A. Người thuộc hộ nghèo hoặc cận nghèo
B. Cán bộ, công chức nhà nước
C. Người lao động theo hợp đồng dài hạn
D. Người lao động tự do

Mức hưởng bảo hiểm xã hội khi người lao động nghỉ việc không đủ điều kiện hưu trí là bao nhiêu phần trăm mức lương cơ bản?
A. 40%
B. 50%
C. 60%
D. 70%

Đối tượng nào không thuộc diện được hưởng chế độ thai sản?
A. Phụ nữ mang thai
B. Người lao động nhận nuôi con nuôi dưới 6 tháng tuổi
C. Người lao động có thai ngoài tử cung
D. Người lao động nghỉ việc để học tập

Ai là đối tượng được hưởng trợ cấp ốm đau?
A. Người lao động bị ốm và có giấy chứng nhận từ cơ sở y tế
B. Người lao động bị tai nạn không liên quan đến công việc
C. Người lao động nghỉ việc để chăm sóc người thân
D. Người lao động đi du lịch

Mức trợ cấp thất nghiệp tối đa được quy định dựa trên yếu tố nào?
A. Mức lương cơ bản
B. Mức lương tối thiểu
C. Mức bình quân tiền lương của 6 tháng trước khi thất nghiệp
D. Mức lương bình quân cả năm

Điều kiện để hưởng chế độ tai nạn lao động là gì?
A. Tai nạn xảy ra ngoài nơi làm việc
B. Tai nạn xảy ra trong thời gian nghỉ phép
C. Tai nạn xảy ra trong khi làm việc hoặc trên đường từ nơi ở đến nơi làm việc
D. Tai nạn xảy ra khi đi du lịch

Đối tượng nào dưới đây được hưởng chế độ bảo hiểm xã hội tự nguyện?
A. Cán bộ, công chức nhà nước
B. Người lao động theo hợp đồng lao động ngắn hạn
C. Người lao động tự do không có hợp đồng lao động
D. Người lao động theo hợp đồng dài hạn

Mức đóng bảo hiểm y tế hiện nay là bao nhiêu phần trăm tổng tiền lương của người lao động?
A. 2%
B. 4%
C. 5%
D. 6%

Trường hợp nào dưới đây không thuộc diện được hỗ trợ từ quỹ bảo hiểm y tế?
A. Chi phí điều trị bệnh không được cơ sở y tế chấp nhận
B. Chi phí điều trị bệnh trong danh mục chi trả của bảo hiểm y tế
C. Chi phí khám chữa bệnh tại cơ sở y tế công lập
D. Chi phí điều trị bệnh ở bệnh viện tuyến huyện

Người lao động bị ốm đau có thể hưởng chế độ ốm đau từ quỹ bảo hiểm xã hội trong thời gian bao lâu?
A. Tối đa 30 ngày
B. Tối đa 45 ngày
C. Tối đa 60 ngày
D. Tối đa 90 ngày

Đối tượng nào dưới đây được cấp thẻ bảo hiểm y tế miễn phí?
A. Người lao động hợp đồng ngắn hạn
B. Người lao động tự do
C. Người thuộc hộ cận nghèo
D. Sinh viên đại học

Mức hưởng trợ cấp thai sản cho người lao động khi nghỉ sinh là bao nhiêu phần trăm mức lương cơ bản?
A. 50%
B. 100%
C. 75%
D. 60%

Điều kiện để hưởng chế độ tử tuất từ quỹ bảo hiểm xã hội là gì?
A. Đã tham gia bảo hiểm xã hội và có thời gian đóng bảo hiểm tối thiểu
B. Đã nghỉ việc và không đóng bảo hiểm
C. Đã làm việc trong cơ quan nhà nước
D. Đã nghỉ hưu

Mức hỗ trợ tối đa khi người lao động gặp tai nạn giao thông ngoài nơi cư trú là bao nhiêu lần mức chuẩn?
A. 15 lần mức chuẩn
B. 10 lần mức chuẩn
C. 20 lần mức chuẩn
D. 25 lần mức chuẩn

Mức hưởng chế độ ốm đau được tính dựa trên cơ sở nào?
A. Mức lương bình quân của 6 tháng trước khi ốm đau
B. Mức lương cơ bản
C. Mức lương tối thiểu
D. Mức lương bình quân cả năm

Người lao động có thể hưởng chế độ thai sản từ quỹ bảo hiểm xã hội trong thời gian bao lâu?
A. 4 tháng
B. 5 tháng
C. 6 tháng
D. 7 tháng

Ai là đối tượng được cấp thẻ bảo hiểm y tế miễn phí?
A. Người thuộc hộ nghèo
B. Người lao động có hợp đồng lao động dài hạn
C. Người lao động tự do
D. Người lao động theo hợp đồng ngắn hạn

Mức hưởng chế độ tai nạn lao động cho người lao động bị thương tích được tính dựa trên cơ sở nào?
A. Mức lương cơ bản
B. Mức lương tối thiểu vùng
C. Mức lương bình quân của 6 tháng trước khi xảy ra tai nạn
D. Mức lương của năm trước

Đối tượng nào dưới đây không được cấp thẻ bảo hiểm y tế miễn phí?
A. Người thuộc hộ nghèo
B. Trẻ em dưới 6 tuổi
C. Người cao tuổi
D. Người lao động không tham gia bảo hiểm y tế

Mức hỗ trợ thất nghiệp tối đa là bao nhiêu phần trăm mức lương cơ bản?
A. 50%
B. 60%
C. 70%
D. 80%

Điều kiện để được hưởng chế độ tử tuất từ quỹ bảo hiểm xã hội là gì?
A. Đã nghỉ việc và không đóng bảo hiểm
B. Đã làm việc trong cơ quan nhà nước
C. Đã tham gia bảo hiểm xã hội và có thời gian đóng bảo hiểm tối thiểu
D. Đã nghỉ hưu

Mức đóng bảo hiểm xã hội cho người lao động tự nguyện hiện nay là bao nhiêu phần trăm tổng tiền lương?
A. 22%
B. 24%
C. 25%
D. 26%

 
Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)