Đề thi thử Trắc nghiệm Pháp luật trong Xây dựng – Đề 2

Năm thi: 2024
Môn học: Pháp luật trong xây dựng
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 50 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2024
Môn học: Pháp luật trong xây dựng
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 50 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Đề thi thử Trắc nghiệm Pháp luật trong Xây dựng là một phần quan trọng trong chương trình đào tạo của các ngành Kỹ thuật Xây dựng, Quản lý Xây dựng, và Kiến trúc tại nhiều trường đại học, chẳng hạn như Đại học Xây dựng và Đại học Kiến trúc Hà Nội. Trắc Nghiệm Pháp luật trong xây dựng giúp sinh viên nắm vững các quy định pháp lý liên quan đến ngành xây dựng, bao gồm các luật, quy định, và tiêu chuẩn về an toàn, hợp đồng, và quản lý dự án.

Đề thi thử Trắc nghiệm Pháp luật trong Xây dựng – Đề 2

Câu 1: Văn bản luật xây dựng là văn bản:
A. Văn bản pháp quy mang tính chất quy định bắt buộc
B. Văn bản pháp quy mang tính chất hướng dẫn không bắt buộc
C. Văn bản mang tính chất quy định bắt buộc trên tất cả các lĩnh vực của xã hội
D. Văn bản pháp quy mang tính chất tham khảo không bắt buộc

Câu 2: Trong khảo sát thiết kế xây dựng, đơn vị nào có quyền phê duyệt nhiệm vụ khảo sát xây dựng, phương án kỹ thuật khảo sát do tư vấn thiết kế hoặc do nhà thầu khảo sát lập và giao nhiệm vụ khảo sát cho nhà thầu khảo sát xây dựng?
A. Chủ đầu tư
B. Nhà thầu khảo sát
C. Người quyết định đầu tư
D. Cơ quan, tổ chức thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng

Câu 3: Nghị định hướng dẫn luật xây dựng là:
A. Nghị định 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 05 năm 2015
B. Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015
C. Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 03 năm 2015
D. Câu a,b,c đúng

Câu 4: Đối tượng áp dụng của luật xây dựng là gì?
A. Áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân trong nước; tổ chức, cá nhân nước ngoài hoạt động đầu tư xây dựng trên lãnh thổ Việt Nam
B. Áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài hoạt động đầu tư xây dựng trên lãnh thổ Việt Nam
C. Áp dụng đối với tất cả cơ quan, doanh nghiệp trong nước; cá nhân nước ngoài hoạt động đầu tư xây dựng trên lãnh thổ Việt Nam
D. Không áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân trong nước; tổ chức, cá nhân nước ngoài hoạt động đầu tư xây dựng trên lãnh thổ Việt Nam

Câu 5: Hãy chọn câu trả lời sai trong các đáp án sau?
A. Chủ đầu tư có quyền điều chỉnh nhiệm vụ khảo sát xây dựng theo yêu cầu hợp lý của tư vấn thiết kế xây dựng
B. Nhà thầu khảo sát chỉ được nhận thầu thiết kế xây dựng phù hợp với điều kiện năng lực hoạt động, năng lực hành nghề thiết kế xây dựng
C. Chủ đầu tư có quyền đình chỉ thực hiện hoặc chấm dứt hợp đồng khảo sát xây dựng theo quy định của pháp luật
D. Chủ đầu tư có quyền thực hiện khảo sát xây dựng khi có đủ điều kiện năng lực

Câu 6: Báo cáo kinh tế – kỹ thuật đầu tư xây dựng là gì?
A. Các phương án thiết kế bản vẽ thi công xây dựng công trình quy mô nhỏ, làm cơ sở xem xét, quyết định đầu tư xây dựng
B. Là tài liệu trình bày các việc đầu tư xây dựng theo phương án thiết kế bản vẽ đấu thầu thi công xây dựng công trình quy mô nhỏ, làm cơ sở xem xét, quyết định đầu tư xây dựng
C. Là tài liệu trình bày các nội dung về sự cần thiết, mức độ khả thi và hiệu quả của việc đầu tư xây dựng theo phương án thiết kế bản vẽ thi công xây dựng công trình quy mô nhỏ, làm cơ sở xem xét, quyết định đầu tư xây dựng
D. Là tài liệu trình bày các nội dung thi công xây dựng công trình quy mô nhỏ, làm cơ sở xem xét, quyết định đầu tư xây dựng

Câu 7: Hãy cho biết những câu sau đây câu nào thuộc nghĩa vụ của chủ đầu tư?
A. Tự thực hiện thiết kế xây dựng khi có đủ điều kiện năng lực hoạt động, năng lực hành nghề phù hợp với loại, cấp công trình xây dựng
B. Mua bảo hiểm cho công nhân lao động tại công trường
C. Tổ chức giám sát công tác khảo sát xây dựng, nghiệm thu, phê duyệt kết quả khảo sát xây dựng theo quy định của pháp luật
D. Yêu cầu nhà thầu thiết kế xây dựng sửa đổi, bổ sung thiết kế

Câu 8: Khái niệm đầy đủ về chỉ giới đường đỏ trong xây dựng?
A. Là đường ranh giới được xác định trên bản đồ quy hoạch vùng và địa hình để phân định ranh giới giữa phần đất được xây dựng công trình và phần đất được dành cho đường giao thông hoặc công trình hạ tầng kỹ thuật, không gian công cộng khác
B. Là đường ranh giới được xác định trên thực địa để phân định ranh giới giữa phần đất không được xây dựng công trình và phần đất không được dành cho đường giao thông hoặc công trình hạ tầng kỹ thuật, không gian công cộng khác
C. Là đường xác định trên bản đồ quy hoạch và thực địa để phân định ranh giới giữa phần đất được xây dựng công trình và phần đất được dành cho đường giao thông hoặc công trình hạ tầng kỹ thuật
D. Là đường ranh giới được xác định trên bản đồ quy hoạch và thực địa để phân định ranh giới giữa phần đất được xây dựng công trình và phần đất được dành cho đường giao thông hoặc công trình hạ tầng kỹ thuật, không gian công cộng khác

Câu 9: Nhà thầu khảo sát xây dựng phải có nghĩa vụ:
A. Từ chối thực hiện yêu cầu ngoài hợp đồng khảo sát xây dựng
B. Thuê nhà thầu phụ thực hiện khảo sát xây dựng theo quy định của hợp đồng khảo sát xây dựng
C. Đàm phán, ký kết hợp đồng khảo sát xây dựng; giám sát, yêu cầu nhà thầu khảo sát xây dựng thực hiện đúng hợp đồng ký kết
D. Chịu trách nhiệm về kết quả khảo sát xây dựng và chất lượng khảo sát do mình thực hiện

Câu 10: Khái niệm đầy đủ về chỉ giới xây dựng trong xây dựng?
A. Là đường giới hạn cho phép xây dựng công trình chính trên thửa đất
B. Là đường giới hạn không cho phép xây dựng công trình chính trên thửa đất
C. Là đường ranh giới cho phép quy hoạch công trình chính trên thửa đất
D. Là đường giới hạn cho phép đầu tư xây dựng công trình phụ trên thửa đất

Câu 11: Kết quả khảo sát xây dựng được thể hiện trong:
A. Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công
B. Báo cáo kết quả khảo sát
C. Báo cáo kinh tế – kỹ thuật đầu tư xây dựng
D. Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng

Câu 12: Cơ quan, tổ chức, cá nhân sở hữu vốn, vay vốn hoặc được giao trực tiếp quản lý, sử dụng vốn để thực hiện hoạt động đầu tư xây dựng được gọi là:
A. Người quyết định đầu tư
B. Chủ đầu tư xây dựng
C. Tổng thầu tư vấn xây dựng
D. Nhà thầu thi công

Câu 13: Trong việc thiết kế xây dựng, đơn vị nào có quyền mời chuyên gia tham gia thẩm định hoặc yêu cầu chủ đầu tư lựa chọn tổ chức tư vấn có đủ năng lực kinh nghiệm để thẩm tra thiết kế, dự toán xây dựng làm cơ sở thẩm định khi cần thiết?
A. Chủ đầu tư
B. Nhà thầu thiết kế
C. Người quyết định đầu tư
D. Cơ quan, tổ chức thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng

Câu 14: Hồ sơ thiết kế sơ bộ được lập trong giai đoạn nào của dự án đầu tư xây dựng công trình?
A. Được lập trong hồ sơ thiết kế thi công đầu tư xây dựng
B. Được lập trong hồ sơ quy hoạch phương án của dự án
C. Được lập trong Báo cáo đầu tư xây dựng
D. Được lập trong Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng

Câu 15: Trong việc thiết kế xây dựng, đơn vị nào có quyền đàm phán, ký kết hợp đồng thiết kế xây dựng; giám sát và yêu cầu nhà thầu thiết kế thực hiện đúng hợp đồng đã ký kết?
A. Chủ đầu tư
B. Nhà thầu thiết kế
C. Người quyết định đầu tư
D. Cơ quan, tổ chức thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng

Câu 16: Trong khảo sát thiết kế xây dựng, đơn vị nào có nghĩa vụ đề xuất, bổ sung nhiệm vụ khảo sát xây dựng khi phát hiện yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến giải pháp thiết kế?
A. Chủ đầu tư
B. Nhà thầu khảo sát
C. Người quyết định đầu tư
D. Cơ quan, tổ chức thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng

Câu 17: Hoạt động xây dựng gồm:
A. Lập quy hoạch xây dựng, lập dự án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng, thi công xây dựng, giám sát xây dựng
B. Quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu, nghiệm thu công trình, quyết toán công trình
C. Xem xét, phê duyệt hồ sơ thiết kế, thi công xây dựng
D. Xem xét, phê duyệt hồ sơ thiết kế, quyết toán công trình

Câu 18: Trong thực hiện khảo sát xây dựng, đơn vị nào có quyền điều chỉnh hoặc bổ sung nội dung nhiệm vụ khảo sát xây dựng khi có yêu cầu chính đáng của chủ đầu tư hoặc các cơ quan, tổ chức có liên quan?
A. Nhà thầu khảo sát
B. Chủ đầu tư
C. Người quyết định đầu tư
D. Cơ quan, tổ chức thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng

Câu 19: Đối với công trình xây dựng có quy mô nhỏ thì hồ sơ thiết kế phải đáp ứng yêu cầu của:
A. Quy hoạch tổng mặt bằng công trình
B. Quy hoạch tổng mặt bằng công trình và yêu cầu kỹ thuật
C. Yêu cầu kỹ thuật và thiết kế xây dựng
D. Quy hoạch tổng mặt bằng công trình và dự toán xây dựng

Câu 20: Đối tượng áp dụng của luật xây dựng là:
A. Cơ quan, tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài hoạt động đầu tư xây dựng trên lãnh thổ Việt Nam
B. Cơ quan, tổ chức trong nước hoạt động đầu tư xây dựng trên lãnh thổ Việt Nam
C. Cơ quan, tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài hoạt động đầu tư xây dựng tại Việt Nam
D. Cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài hoạt động đầu tư xây dựng trên lãnh thổ Việt Nam

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)