Đề thi thử Trắc nghiệm Pháp luật trong Xây dựng là một phần quan trọng trong chương trình đào tạo của các ngành Kỹ thuật Xây dựng, Quản lý Xây dựng, và Kiến trúc tại nhiều trường đại học, chẳng hạn như Đại học Xây dựng và Đại học Kiến trúc Hà Nội. Trắc Nghiệm Pháp luật trong xây dựng giúp sinh viên nắm vững các quy định pháp lý liên quan đến ngành xây dựng, bao gồm các luật, quy định, và tiêu chuẩn về an toàn, hợp đồng, và quản lý dự án.
Đề thi thử Trắc nghiệm Pháp luật trong Xây dựng – Đề 3
Câu 1: Cơ quan, đơn vị cấp giấy phép xây dựng sai:
A. Phải chịu trách nhiệm trước pháp luật, phải bồi thường thiệt hại cho việc làm sai của mình
B. Phải xử lý phạt hành chính chủ đầu tư trước khi xử lý cán bộ cấp sai
C. Phải thu hồi giấy phép xây dựng và yêu cầu ngừng cung cấp các dịch vụ khác
D. Câu b, c đúng
Câu 2: Chủ đầu tư phải mua bảo hiểm công trình trong thời gian xây dựng đối với những công trình như thế nào?
A. Công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường
B. Công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp
C. Cả a và b đúng
D. Tất cả công trình
Câu 3: Giấy phép xây dựng có thời hạn bao lâu, tính đến ngày khởi công?
A. 03 tháng
B. 06 tháng
C. 12 tháng
D. 24 tháng
Câu 4: Thiết kế kỹ thuật là cơ sở cho giai đoạn:
A. Thi công công trình
B. Triển khai thiết kế bản vẽ thi công
C. Nghiệm thu công trình
D. Sử dụng công trình
Câu 5: Điều kiện cấp giấy phép xây dựng đối với công trình trong đô thị?
A. Phù hợp với quy hoạch chi tiết xây dựng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
B. Phù hợp với mục đích sử dụng đất theo quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt
C. Thiết kế xây dựng công trình đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định
D. Các câu trên đúng
Câu 6: Thiết kế bản vẽ thi công là cơ sở cho giai đoạn:
A. Thi công công trình
B. Triển khai thiết kế bản vẽ thi công
C. Nghiệm thu công trình
D. Sử dụng công trình
Câu 7: Đối với nhà ở riêng lẻ, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải xem xét hồ sơ để cấp giấy phép trong thời gian bao nhiêu ngày làm việc?
A. 7 ngày
B. 10 ngày
C. 15 ngày
D. 30 ngày
Câu 8: Các hình thức bảo hiểm trong hoạt động đầu tư xây dựng sau đây hình thức nào không đúng?
A. Bảo hiểm công trình trong thời gian xây dựng
B. Bảo hiểm đối với kinh phí, vật tư thiết bị lắp đặt, nhân công lao động cho chủ đầu tư
C. Bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng
D. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự đối với bên thứ ba
Câu 9: Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến có nội dung nào sau đây không đúng quy định?
A. Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
B. Bản sao quyền sử dụng đất
C. Bản sao quyết định phê duyệt dự án, quyết định đầu tư
D. Bản vẽ thiết kế xây dựng
Câu 10: Hồ sơ đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng gồm:
A. Đơn đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng
B. Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp
C. Bản sao một trong những giấy tờ chứng minh về quyền sở hữu, quản lý, sử dụng công trình, nhà ở theo quy định của pháp luật
D. Câu A và B đúng
Câu 11: Sau khi được cấp phép xây dựng, chủ đầu tư được phép gia hạn bao nhiêu lần, mỗi lần gia hạn bao nhiêu tháng?
A. 05 lần, mỗi lần 03 tháng
B. 04 lần, mỗi lần 06 tháng
C. 03 lần, mỗi lần 09 tháng
D. 02 lần, mỗi lần 12 tháng
Câu 12: Nghị định về quản lý chi phí đầu tư xây dựng là:
A. Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015
B. Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015
C. Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015
D. Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22/4/2015
Câu 13: Giấy phép xây dựng được cấp lại trong trường hợp nào sau đây?
A. Giấy phép xây dựng được cấp lại trong trường hợp bị rách, nát hoặc bị mất
B. Giấy phép xây dựng được cấp lại trong trường hợp hồ sơ xin cấp phép sai
C. Giấy phép xây dựng được cấp lại trong trường hợp vị trí xây dựng thuộc khu quy hoạch
D. Giấy phép xây dựng được cấp lại trong trường hợp có sự thay đổi thiết kế trong lúc xây dựng
Câu 14: Cơ quan nào sau đây đủ thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng các công trình xây dựng cấp I, cấp II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử – văn hóa, công trình tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng?
A. Thủ tướng chính phủ
B. Thủ tướng chính phủ
C. Thủ tướng chính phủ
D. Ủy ban nhân dân cấp huyện
Câu 15: Hành vi nào sau đây không bị cấm trong hoạt động xây dựng?
A. Khởi công xây dựng công trình khi chưa đủ điều kiện khởi công theo quy định của Luật này
B. Xây dựng công trình không tuân thủ tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật được lựa chọn áp dụng cho công trình
C. Sản xuất, sử dụng vật liệu xây dựng gây nguy hại cho sức khỏe cộng đồng, môi trường
D. Đảm bảo quy định về an toàn lao động, tài sản, phòng, chống cháy, nổ, an ninh, trật tự và bảo vệ môi trường trong xây dựng
Câu 16: Cơ quan nào sau đây đủ thẩm quyền cấp phép công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị?
A. Thủ tướng chính phủ
B. Bộ xây dựng
C. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
D. Ủy ban nhân dân cấp huyện
Câu 17: Thời hạn quy hoạch đồ án quy hoạch chung xây dựng xã:
A. Từ 5 năm đến 10 năm
B. Từ 10 năm đến 20 năm
C. Từ 15 năm đến 25 năm
D. Từ 25 năm đến 30 năm
Câu 18: Trong việc cấp phép xây dựng theo quy định của luật xây dựng, giấy phép xây dựng không bao gồm?
A. Giấy phép xây dựng mới
B. Giấy phép sửa chữa, cải tạo
C. Giấy phép hoạt động xây dựng
D. Giấy phép di dời công trình
Câu 19: Thời hạn đồ án quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù là bao nhiêu năm:
A. Từ 10 năm đến 15 năm
B. Từ 15 năm đến 20 năm
C. Từ 20 năm đến 25 năm
D. Từ 25 năm đến 30 năm
Câu 20: Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép xây dựng có các quyền sau?
A. Yêu cầu cơ quan cấp giấy phép xây dựng giải thích, hướng dẫn và thực hiện đúng các quy định về cấp giấy phép xây dựng
B. Khiếu nại, khởi kiện, tố cáo hành vi vi phạm pháp luật trong việc cấp giấy phép thi công xây dựng
C. Được khởi công xây dựng công trình theo quy định của luật đấu thầu
D. Các câu trên đều đúng
Câu 21: Chủ đầu tư nộp bao nhiêu bộ hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng cho cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng?
A. 2 bộ
B. 3 bộ
C. 4 bộ
D. 6 bộ
Câu 22: Trường hợp công trình được miễn giấy phép xây dựng thì chủ đầu tư:
A. Chủ đầu tư được quyền tự khởi công công trình khi được cấp giấy phép xây dựng
B. Chủ đầu tư chỉ cần chuẩn bị đầy đủ những công việc như: kinh phí, nhân công, vật tư, giấy phép xây dựng công trình là được quyền khởi công xây dựng công trình
C. Chủ đầu tư phải có trách nhiệm thông báo với chính quyền địa phương nơi công trình dự định khởi công để địa phương tiện cho việc quản lý
D. Câu A, B đúng
Câu 23: Bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu có tỷ lệ như thế nào?
A. 1/50 000
B. 1/10 000 hoặc 1/25 000
C. 1/5 000 hoặc 1/10 000
D. 1/20 000 hoặc 1/25 000
Câu 24: Nội dung chính của hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với công trình thuộc nhóm B, nhóm C là?
A. Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
B. Bản sao quyền sử dụng đất
C. Quyết định phê duyệt dự án đầu tư
D. Các tài liệu về thiết kế công trình
Câu 25: Công trình xây dựng phải thực hiện nghiệm thu khi nào?
A. Trước khi đưa công trình vào sử dụng
B. Sau khi hoàn thành xây dựng và trước khi đưa vào sử dụng
C. Trong quá trình thi công xây dựng
D. Trước khi thi công xây dựng
Câu 26: Quy định về trách nhiệm bảo trì công trình xây dựng quy định tại:
A. Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015
B. Nghị định số 56/2016/NĐ-CP ngày 27/5/2016
C. Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015
D. Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22/4/2015
Câu 27: Cơ quan nào sau đây không thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng?
A. Cục Quản lý hoạt động xây dựng
B. Cục Quy hoạch xây dựng
C. Tổng cục thống kê
D. Cục Giám định chất lượng công trình xây dựng
Câu 28: Đối tượng nào sau đây không phải là tổ chức, cá nhân theo quy định tại khoản 1 Điều 7 Luật Xây dựng?
A. Doanh nghiệp tư nhân
B. Công ty cổ phần
C. Hợp tác xã
D. Ngân hàng thương mại
Câu 29: Các công trình xây dựng không yêu cầu thiết kế riêng, bao gồm:
A. Công trình nhà ở riêng lẻ
B. Công trình phụ trợ
C. Công trình tạm
D. Công trình cấp thoát nước
Câu 30: Cơ quan nhà nước có thẩm quyền quản lý hoạt động đầu tư xây dựng là:
A. Bộ Xây dựng
B. Bộ Kế hoạch và Đầu tư
C. Bộ Tài chính
D. Bộ Tài nguyên và Môi trường