Đề thi Trắc nghiệm chi tiết máy – đề 10

Năm thi: 2023
Môn học: Chi Tiết Máy
Trường: Đại học Bách Khoa TP.HCM
Người ra đề: Nguyễn Hữu Lộc
Hình thức thi: Trắc Nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung Bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh Viên
Năm thi: 2023
Môn học: Chi Tiết Máy
Trường: Đại học Bách Khoa TP.HCM
Người ra đề: Nguyễn Hữu Lộc
Hình thức thi: Trắc Nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung Bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh Viên

Mục Lục

Đề thi Trắc nghiệm chi tiết máy – đề 10 là một trong những bài kiểm tra quan trọng của môn Chi tiết máy, một môn học cốt lõi trong chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật Cơ khí tại các trường đại học. Đề thi này giúp sinh viên củng cố kiến thức về thiết kế, phân tích, và lựa chọn các chi tiết máy như trục, bánh răng, khớp nối, và vòng bi. Đề thi được xây dựng bởi giảng viên Nguyễn Hữu Lộc, một chuyên gia trong lĩnh vực Cơ khí tại trường Đại học Bách Khoa TP.HCM, vào năm 2023. Đối tượng của đề thi này là sinh viên năm ba ngành Kỹ thuật Cơ khí, yêu cầu họ nắm vững các kiến thức cơ bản và chuyên sâu để hoàn thành tốt bài thi. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu chi tiết về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Đề thi Trắc nghiệm chi tiết máy – đề 10 (Có đáp án)

Câu 1: Bộ truyền vít đai ốc có chiều dài giữa 2 gối đỡ l = 200 mm, hệ số μ = 1. Trục vít có đường kính chân ren d1 = 22 mm làm bằng thép có E = 2,1.105 MPa. Xác định lực dọc trục (N) lớn nhất cho phép tác dụng lên trục vít mà vẫn đảm bảo độ ổn định? Biết hệ số an toàn s = 3.
A. 410,35 N
B. 405,35 N
C. 415,35 N
D. 420,35 N

Câu 2: Khi bộ truyền đai bị trượt trơn hoàn toàn thì hệ số trượt lấy giá trị nào trong các giá trị sau:
A. 0
B. 1
C. -∞
D. +∞

Câu 3: Tải trọng là gì?
A. Lực hoặc mô men tác động lên chi tiết máy khi làm việc.
B. Lực tác động lên chi tiết máy khi làm việc.
C. Mô men tác động lên chi tiết máy khi làm việc.
D. Là trọng lượng bản thân chi tiết máy và các lực bên ngoài tác động vào.

Câu 4: Khi hệ số kéo trong bộ truyền đai ψ < ψ0 thì đường cong trượt là:
A. Đường cong bậc hai
B. Đường bậc nhất
C. Đường cong bậc ba
D. Đường cong có hệ số góc tăng dần

Câu 5: Dạng trượt nào là bản chất của bộ truyền đai:
A. Trượt trơn từng phần
B. Trượt trơn hoàn toàn
C. Đường bậc nhất
D. Tất cả các dạng trượt trên

Câu 6: Nguyên nhân của dạng hỏng gãy răng trong bộ truyền bánh răng là do:
A. Ứng suất uốn lặp đi lặp lại
B. Răng chịu tải trọng va đập mạnh
C. Ứng suất uốn và ứng suất tiếp xúc lặp đi lặp lại
D. Ứng suất uốn lặp đi lặp lại hoặc do quá tải

Câu 7: Bộ truyền đai thang có d1 = 200 & d2 = 500mm. Khoảng cách trục mong muốn là 800mm. Xác định khoảng cách trục có thể sao cho sai lệch ít nhất có thể? Chiều dài tiêu chuẩn của dây đai: 400; 450; 500; 560; 630; 710; 800; 900; 1000; 1120; 1250; 1400; 1600; 1800; 2000; 2240; 2500; 2800; 3150 mm.
A. 836,8 mm
B. 863,8 mm
C. 683,8 mm
D. 638,8 mm

Câu 8: Chi tiết máy làm bằng thép chịu ứng suất không đổi, có giới hạn chảy là σch = 350MPa, hệ số an toàn S = 1,5. Ứng suất cho phép của chi tiết máy (Mpa) là:
A. 243
B. 323
C. 233
D. 223

Câu 9: Trục quay một chiều có đường kính d = 40 mm chịu mô men xoắn T = 250000 Nmm. Xác định biên độ ứng suất xoắn khi coi ứng suất này thay đổi theo chu trình mạch động:
A. 10,83
B. 9,95
C. 7,56
D. 11,78

Câu 10: Trong bộ truyền đai giảm tốc, khi thay đổi chỉ 1 trong các thông số a, d1 và u, giải pháp nào có thể tăng góc ôm trên bánh chủ động:
A. Tăng đường kính bánh đai d1
B. Tăng khoảng cách trục a
C. Tăng tỉ số truyền u
D. Tất cả các phương án trên

Câu 11: Công dụng trục trong hộp giảm tốc:
A. Đỡ các chi tiết lắp trên trục
B. Truyền mô men xoắn
C. Đỡ các chi tiết lắp trên trục và truyền mô men xoắn
D. Đỡ các chi tiết lắp trên trục, truyền mô men xoắn và mô men uốn

Câu 12: Khi nào thì tính chọn kích thước ổ lăn theo khả năng tải tĩnh?
A. n < 1 vg/ph
B. 1 vg/ph ≤ n < 10 vg/ph
C. n ≥ 10 vg/ph
D. n ≥ 1 vg/ph

Câu 13: Chi tiết máy làm bằng thép chịu ứng suất không đổi, có giới hạn chảy là σch = 350 MPa, hệ số an toàn S = 1,5. Ứng suất cho phép của chi tiết máy (Mpa) là:
A. 323
B. 333
C. 223
D. 233

Câu 14: Bộ truyền bánh răng trụ che kín và bôi trơn đầy đủ (ngâm dầu đầy đủ) thì dạng hỏng hay gặp nhất là gì?
A. Gãy răng vì mỏi
B. Tróc vì mỏi bề mặt răng
C. Gãy răng do quá tải
D. Biến dạng dẻo bề mặt răng

Câu 15: Đường kính phần nào của trục được lấy theo dãy đường kính trong của ổ lăn?
A. Ngõng trục
B. Thân trục
C. Vai trục
D. Tất cả các phần

Câu 16: Bộ truyền đai thang có d1 = 200 & d2 = 500mm. Khoảng cách trục mong muốn là 800mm. Xác định khoảng cách trục có thể sao cho sai lệch ít nhất có thể? Chiều dài tiêu chuẩn của dây đai: 400; 450; 500; 560; 630; 710; 800; 900; 1000; 1120; 1250; 1400; 1600; 1800; 2000; 2240; 2500; 2800; 3150 mm.
A. 836,8 mm
B. 863,8 mm
C. 683,8 mm
D. 638,8 mm

Câu 17: Các chỉ tiêu về khả năng làm việc của chi tiết máy là:
A. Độ bền mỏi, độ bền mòn, độ ổn định dao động và độ cứng
B. Độ bền, độ bền mòn, độ cứng, độ ổn định dao động và khả năng chịu nhiệt
C. Độ bền, độ cứng, độ ổn định dao động và khả năng chịu nhiệt
D. Độ bền, độ bền mòn, độ cứng, độ ổn định dao động và độ sai lệch

Câu 18: Khi ghép hai hay nhiều chi tiết máy và nhóm tiết máy lại với nhau để tạo thành một đơn vị kết cấu và lắp ghép thì ta được:
A. Chi tiết máy
B. Nhóm tiết máy
C. Bộ phận máy
D. Máy

Câu 19: Ứng suất nào sau đây xuất hiện tại vị trí tiếp xúc có tác dụng tương hỗ giữa hai chi tiết khi tiếp xúc theo diện tích nhỏ:
A. Ứng suất kéo/nén
B. Ứng suất xoắn
C. Ứng suất uốn
D. Ứng suất tiếp xúc

Câu 20: Ứng suất nào sau đây xuất hiện tại vị trí tiếp xúc có tác dụng tương hỗ giữa hai chi tiết khi tiếp xúc theo diện tích lớn:
A. Ứng suất kéo/nén
B. Ứng suất xoắn
C. Ứng suất dập
D. Ứng suất tiếp xúc

Câu 21: Dạng trượt nào là bản chất của bộ truyền động đai:
A. Trượt đàn hồi
B. Trượt trơn từng phần
C. Trượt trơn hoàn toàn
D. Tất cả các dạng trượt trên

Câu 22: Góc ôm trên bánh chủ động của đai dẹt và đai thang nên lấy bằng:
A. ≥ 120° và ≥ 120°
B. ≥ 150° và ≥ 120°
C. ≥ 125° và ≥ 145°
D. ≥ 145° và ≥ 125°

Câu 23: Đâu là xích truyền động:
A. Xích ống
B. Xích con lăn
C. Xích răng
D. Tất cả các loại trên

Câu 24: Tại sao nên chọn số mắt xích là chẵn?
A. Để dễ nối xích thành vòng kín
B. Để xích mòn đều
C. Để đảm bảo khoảng cách trục
D. Để giảm tải trọng

Câu 25: Có thể dùng cách nào sau đây để cố định bánh răng theo phương dọc trục:
A. Then bằng hoặc then bán nguyệt
B. Vai trục
C. Then hoa
D. Tất cả các cách trên

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)