Trắc nghiệm Dược lý Đại học Tây Nguyên là một trong những đề thi quan trọng của môn Dược lý tại Trường Đại học Tây Nguyên, được thiết kế nhằm đánh giá kiến thức của sinh viên về các nguyên lý và cơ chế tác dụng của thuốc. Đề thi này thường bao gồm các kiến thức về dược động học, dược lực học, các nhóm thuốc chính và tác dụng phụ. Đối tượng làm bài thi là các sinh viên năm 3, thuộc ngành Dược, dưới sự hướng dẫn của các giảng viên giàu kinh nghiệm như TS. Nguyễn Thị Hạnh – người đã có nhiều năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy Dược lý tại trường. Đề thi năm 2023 sẽ giúp các sinh viên củng cố kiến thức nền tảng và sẵn sàng cho các kỳ thi chuyên ngành sắp tới.
Hãy cùng Itracnghiem.vn khám phá đề thi này và tham gia kiểm tra ngay lập tức!
Đề trắc nghiệm Dược lý Đại học Tây Nguyên
Câu 1: Các kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin thế hệ 3, ngoại trừ:
A. Ceftazidim
B. Cefalotin
C. Ceftriaxon
D. Cefotaxim
E. Cefoperazon
Câu 2: Chỉ định trị liệu nào sau đây đúng:
A. Levofloxacin – nhiễm trùng sinh dục do Treponema pallidum
B. Neomycin – lao không điển hình do Mycobacterium avium ở người bị AIDS
C. Ceftriaxon – nhiễm trùng sinh dục do Nesseria gonorrhoeae
D. Erythromycin – viêm màng não do Haemophylus influenza
E. Doxycyclin – nhiễm trùng sinh dục do Chlamydia ở phụ nữ mang thai
Câu 3: Kháng sinh nào sau đây được chỉ định cứu nguy cho bệnh nhân nhiễm Acinetobacter baumannii đa đề kháng:
A. Linezolid
B. Vancomycin
C. Colistin
D. Azithromycin
E. Cefepim
Câu 4: Các phát biểu sau đây đúng với Vancomycin:
A. Ức chế quá trình tổng hợp protein của vi khuẩn
B. Hiệu lực cao trên vi khuẩn E.coli tiết ESBL
C. Thời gian bán thải kéo dài nên uống 1 lần/ ngày
D. Có ngưỡng trị liệu hẹp
E. Dùng 1 liều duy nhất trong điều trị nhiễm trùng sinh dục do Chlamydia
Câu 5: Thuốc – độc tính nào sau đây là đúng:
A. Cefuroxim – thuốc kháng vitamin K
B. Tetracycline – thiếu máu tiêu huyết ở người thiếu G6PD
C. Acid nalidixic – vàng răng
D. Troleandomycin – viêm gan ứ mật
E. Amikacin – hội chứng xám
Câu 6: Thuốc nào sau đây không hiệu lực trên lậu cầu khuẩn:
A. Ciprofloxacin
B. Ceftriaxon
C. Spectinomycin
D. Azithromycin
E. Meropenem
Câu 7: Erythromycin có các tác dụng phụ sau, ngoại trừ:
A. Buồn nôn, nôn ói
B. Tiêu chảy do rối loạn hệ tạp khuẩn đường ruột
C. Viêm gan ứ mật khi dung dạng muối eslolat
D. Viêm tắc tĩnh mạch khi tiêm tĩnh mạch
E. Loạn nhịp khi dùng liều cao
Câu 8: Kháng sinh được chỉ định trong nhiễm trùng hô hấp do H. influenza:
A. Azithromycin
B. Erythromycin
C. Acid nalidixic
D. Neomycin
E. Norfloxacin
Câu 9: Thuốc nào sau đây có hiệu quả trong bệnh tiêu chảy do nhiễm E.coli khi đi du lịch:
A. Vancomycin
B. Ofloxacin
C. Roxithromycin
D. Lincomycin
E. Streptomycin
Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng với Penicilin G:
A. Thường dùng đường uống
B. Hiệu lực cao trên tụ cầu khuẩn tiết penicilinase
C. Khoảng an toàn rộng
D. Thời gian bán thải kéo dài
E. Phối hợp với cilastatin trong điều trị nhiễm trùng sinh dục do lậu cầu
Câu 11: Phối hợp nào sau đây làm tăng độc tính trên thận:
A. Vancomycin + gentamycin
B. Ampicilin + sulbactam
C. Cefotaxim + metronidazol
D. Ciprofloxacin + cefixim
E. Clarithromycin + amoxicilin
Câu 12: Các phát biểu sau đây đúng với Spiramycin:
A. Tác động trên Bacteroides
B. Sinh khả dụng giảm khi uống kèm với sữa
C. Hiệu lực kháng khuẩn phụ thuộc nồng độ
D. Dùng liều duy nhất 1g trong điều trị viêm đường tiểu do E.coli
E. Làm giảm tác động của thuốc ngừa thai đường uống
Câu 13: Thuốc – cơ chế tác động nào sau đây là đúng:
A. Ceftriaxon – ức chế tổng hợp protein của vi khuẩn
B. Tazobactam – ức chế tổng hợp acid nucleic
C. Levofloxacin – ức chế men topoisomerase
D. Clindamycin – ức chế men beta lactamase
E. Ticarcilin – thay đổi tính thấm màng bào tương
Câu 14: Kháng sinh nào sau đây không hiệu lực trên P. aeruginosa:
A. Ceftazidim
B. Roxithromycin
C. Amikacin
D. Cefsulodin
E. Aztreonam
Câu 15: Cephalosporin nào sau đây có thể gây rối loạn đông máu:
A. Cefaclor
B. Cefoperazon
C. Cefazolin
D. Cephalexin
E. Cefuroxim
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng với lincomycin:
A. Ức chế quá trình tổng hợp protein của vi khuẩn ở ribosom 50S
B. Hiệu quả cao trên cầu khuẩn Gram (+)
C. Hấp thu tốt khi dùng đường uống
D. Phân bố tốt vào xương và các dịch cơ thể
E. Thường gây tiêu chảy do kích thích nhu động ruột
Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng với aztreonam:
A. Là kháng sinh thuộc nhóm carbapenem
B. Hiệu lực cao trên vi khuẩn hiếu khí Gram (-)
C. Chỉ định trong viêm phổi do K. pneumonia tiết ESBL
D. Có thể gây tiêu chảy do rối loạn hệ tạp khuẩn đường ruột
E. Thường dùng phối hợp với cilastatin
Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng với norfloxacin:
A. Là một quinolon đường tiểu
B. Phân bố tốt ở mô
C. Thời gian bán thải kéo dài
D. Độc tính cao trên thần kinh thính giác
E. Chỉ định trong viêm đường tiểu do E. coli
Câu 19: Kháng sinh nào sau đây có hiệu lực trên vi khuẩn tiết ESBL:
A. Chloramphenicol
B. Meropenem
C. Levofloxacin
D. Cotrimoxazol
E. Amikacin
Câu 20: Tác dụng phụ nào sau đây là của chloramphenicol:
A. Thiếu máu bất sản do suy tủy
B. Kháng vitamin K
C. Kéo dài khoảng QT trên điện tâm đồ
D. Chậm phát triển xương
E. Viêm ruột kết giả mạc
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng với các kháng sinh nhóm aminosid:
A. Paronomycin dùng đường uống để trị amib trong lòng ruột
B. Neomycin ít độc tính trên thận nhất trong nhóm aminosid
C. Tobramycin không gây độc tính trên ốc tai
D. Amikacin có hoạt tính kháng khuẩn yếu nhất
E. Streptomycin tác động tốt trên các chủng vi khuẩn Gram (-) đa đề kháng
Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng với phối hợp Quinupristin + Dalfopristin:
A. Tỷ lệ phối hợp Quinupristin + Dalfopristin là 1:5
B. Phân bố tốt vào dịch não tủy
C. Thường dùng trong dự phòng phẫu thuật tiêu hóa
D. Cảm ứng men CYP 3A4
E. Chỉ định trong nhiễm trùng sinh dục do lậu cầu
Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng với chloramphenicol:
A. Phổ kháng khuẩn hẹp trên vi khuẩn Gram (-) hiếu khí
B. Không qua được hàng rào máu não
C. Đào thải phần lớn ở dạng nguyên thủy qua nước tiểu
D. Nên dùng liều cao để có hiệu lực diệt khuẩn trong điều trị thương hàn
E. Gây tăng nồng độ warfarin khi sử dụng đồng thời
Câu 24: Cần hiệu chỉnh liều kháng sinh nào sau đây trên bệnh nhân suy thận:
A. Gentamycin
B. Doxycyclin
C. Erythromycin
D. Pefloxacin
E. Cefoperazon
Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng với kháng sinh nhóm quinolon:
A. Có hiệu lực trên vi khuẩn Gram (+) và Gram (-)
B. Hiệu lực tốt trên vi khuẩn kỵ khí
C. Không qua được hàng rào máu não
D. Ít gây tác dụng phụ trên hệ tiêu hóa
E. Dễ hấp thu qua đường uống
Câu 26: Tác dụng nào sau đây là tác dụng của nhóm beta lactam:
A. Ức chế tổng hợp protein vi khuẩn
B. Ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn
C. Tác dụng diệt khuẩn phụ thuộc nồng độ
D. Có tác dụng chống lại vi khuẩn kỵ khí
E. Gây tắc tĩnh mạch khi tiêm tĩnh mạch
Câu 27: Kháng sinh nào sau đây được dùng điều trị thương hàn:
A. Amoxicillin
B. Gentamycin
C. Cloxacillin
D. Ciprofloxacin
E. Doxycyclin
Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng với clindamycin:
A. Có hiệu lực trên vi khuẩn kỵ khí
B. Có tác dụng trên vi khuẩn Gram (-)
C. Có thể gây tiêu chảy do Clostridium difficile
D. Hiệu lực trên vi khuẩn gây viêm da
E. Là kháng sinh thuộc nhóm lincosamid
Câu 29: Kháng sinh nào sau đây có thể dùng trong điều trị nhiễm trùng hô hấp do vi khuẩn kỵ khí:
A. Doxycyclin
B. Azithromycin
C. Clindamycin
D. Amoxicillin
E. Vancomycin
Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng với thuốc kháng sinh:
A. Kháng sinh chỉ có tác dụng trên vi khuẩn
B. Kháng sinh không có tác dụng phụ
C. Tất cả các kháng sinh đều diệt vi khuẩn
D. Kháng sinh có thể điều trị tất cả các bệnh nhiễm trùng
E. Kháng sinh không thể gây kháng thuốc
Câu 31: Thuốc kháng sinh nào sau đây có thể gây hội chứng xám ở trẻ sơ sinh:
A. Doxycyclin
B. Chloramphenicol
C. Erythromycin
D. Ceftriaxon
E. Penicilin G
Câu 32: Phát biểu nào sau đây đúng với vancomycin:
A. Phân bố tốt ở dịch não tủy khi dùng đường uống
B. Độc tính chủ yếu trên thận và dây thần kinh số VIII
C. Tác dụng diệt khuẩn phụ thuộc nồng độ
D. Thời gian bán thải kéo dài, chỉ dùng 1 lần/ngày
E. Có hiệu lực trên vi khuẩn Gram (-)
Câu 33: Phát biểu nào sau đây đúng với clindamycin:
A. Thuộc nhóm tetracyclin
B. Hiệu lực trên vi khuẩn kỵ khí
C. Tác dụng diệt khuẩn phụ thuộc thời gian
D. Thường dùng để điều trị viêm màng não
E. Độc tính chủ yếu trên thận
Câu 34: Phát biểu nào sau đây đúng với linezolid:
A. Thuộc nhóm cephalosporin thế hệ 5
B. Hiệu lực trên MRSA và VRE
C. Chỉ định trong nhiễm trùng do vi khuẩn Gram (-)
D. Phối hợp tốt với amikacin trong điều trị nhiễm khuẩn huyết
E. Tác dụng diệt khuẩn phụ thuộc nồng độ
Câu 35: Phát biểu nào sau đây không đúng với cefotaxim:
A. Thuộc cephalosporin thế hệ 3
B. Hiệu lực trên Pseudomonas aeruginosa
C. Dùng trong điều trị viêm màng não
D. Phân bố tốt vào mô
E. Đào thải chủ yếu qua thận
Câu 36: Phát biểu nào sau đây đúng với amoxicillin:
A. Thuộc nhóm carbapenem
B. Hiệu lực trên MRSA
C. Phối hợp với clavulanic acid để tăng phổ kháng khuẩn
D. Tác dụng trên vi khuẩn kỵ khí
E. Không được dùng cho phụ nữ mang thai
Câu 37: Kháng sinh nào sau đây được chỉ định trong điều trị viêm phổi cộng đồng:
A. Levofloxacin
B. Tobramycin
C. Amikacin
D. Metronidazol
E. Streptomycin
Câu 38: Kháng sinh nào sau đây thuộc nhóm carbapenem:
A. Ertapenem
B. Levofloxacin
C. Vancomycin
D. Doxycyclin
E. Chloramphenicol
Câu 39: Phát biểu nào sau đây không đúng với azithromycin:
A. Thuộc nhóm macrolid
B. Hiệu lực trên vi khuẩn gây viêm phổi cộng đồng
C. Tác dụng diệt khuẩn phụ thuộc nồng độ
D. Thời gian bán thải ngắn nên dùng 3 lần/ngày
E. Phân bố tốt vào mô
Câu 40: Phát biểu nào sau đây đúng với kháng sinh nhóm quinolon:
A. Có tác dụng trên vi khuẩn Gram (+) và Gram (-)
B. Hiệu lực tốt trên vi khuẩn kỵ khí
C. Thời gian bán thải ngắn
D. Ít gây tác dụng phụ trên hệ tiêu hóa
E. Không qua được hàng rào máu não
Câu 41: Phát biểu nào sau đây đúng với cephalexin:
A. Thuộc cephalosporin thế hệ 3
B. Phổ kháng khuẩn rộng hơn so với ceftriaxon
C. Hiệu lực trên MRSA
D. Dùng trong nhiễm khuẩn đường hô hấp
E. Phân bố tốt vào dịch não tủy
Câu 42: Kháng sinh nào sau đây gây kéo dài khoảng QT:
A. Levofloxacin
B. Gentamycin
C. Amoxicillin
D. Metronidazol
E. Azithromycin
Câu 43: Phát biểu nào sau đây không đúng với doxycyclin:
A. Hiệu lực trên vi khuẩn nội bào
B. Gây vàng răng ở trẻ em
C. Tác dụng diệt khuẩn phụ thuộc nồng độ
D. Dùng trong điều trị sốt rét
E. Phân bố tốt vào dịch não tủy
Câu 44: Phát biểu nào sau đây đúng với gentamycin:
A. Thuộc nhóm macrolid
B. Phối hợp tốt với penicillin để điều trị nhiễm khuẩn huyết
C. Độc tính chủ yếu trên hệ thần kinh
D. Hiệu lực trên vi khuẩn kỵ khí
E. Không cần hiệu chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận
Câu 45: Kháng sinh nào sau đây thuộc nhóm tetracyclin:
A. Clarithromycin
B. Doxycyclin
C. Levofloxacin
D. Vancomycin
E. Ceftriaxon
Câu 46: Phát biểu nào sau đây đúng với ciprofloxacin:
A. Thuộc nhóm aminoglycosid
B. Hiệu lực trên MRSA
C. Phổ kháng khuẩn rộng trên vi khuẩn Gram (-)
D. Tác dụng phụ chính là gây vàng da
E. Ít được hấp thu qua đường uống
Câu 47: Phát biểu nào sau đây đúng với metronidazol:
A. Hiệu lực trên vi khuẩn Gram (-) hiếu khí
B. Tác dụng tốt trên vi khuẩn kỵ khí
C. Gây vàng răng ở trẻ em
D. Phối hợp tốt với gentamycin trong điều trị viêm màng não
E. Không qua được hàng rào máu não
Câu 48: Phát biểu nào sau đây đúng với erythromycin:
A. Thuộc nhóm tetracyclin
B. Hiệu lực trên Pseudomonas aeruginosa
C. Thường dùng trong điều trị viêm phổi cộng đồng
D. Gây kéo dài khoảng QT
E. Thời gian bán thải ngắn
Câu 49: Kháng sinh nào sau đây thuộc nhóm macrolid:
A. Ciprofloxacin
B. Erythromycin
C. Vancomycin
D. Levofloxacin
E. Amikacin
Câu 50: Phát biểu nào sau đây đúng với kháng sinh nhóm carbapenem:
A. Phổ kháng khuẩn hẹp
B. Hiệu lực trên vi khuẩn tiết ESBL
C. Thường gây vàng răng ở trẻ em
D. Hiệu lực trên MRSA
E. Không qua được hàng rào máu não
