Đề thi trắc nghiệm Giải phẫu bệnh – Đề số 11

Năm thi: 2023
Môn học: Giải phẩu bệnh
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Giải phẩu bệnh
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Đề thi trắc nghiệm Giải phẫu bệnh – Đề số 11 là bộ đề thi gồm những câu hỏi trọng tâm về môn Giải phẫu bệnh, được biên soạn dành cho sinh viên Y khoa. Bộ đề này tổng hợp các kiến thức cơ bản và nâng cao về các bệnh lý thường gặp, cách chẩn đoán thông qua các mẫu mô, tế bào, và các cơ chế bệnh sinh. Được biên soạn bởi các giảng viên giàu kinh nghiệm từ trường Đại học Y Hà Nội, đề thi này đặc biệt hữu ích cho các sinh viên năm thứ 3 thuộc ngành Y đa khoa, giúp củng cố và kiểm tra kiến thức trước các kỳ thi quan trọng. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá phần 1 của bộ đề thi này và bắt đầu kiểm tra kiến thức của bạn ngay nhé!

Bộ đề thi thử trắc nghiệm giải phẫu bệnh – đề số 11(có đáp án) 

Câu 1: Phù thông thường là hiện tượng:
A. Đúng
B. Sai

Câu 2: Để chứng tỏ vai trò chẩn đoán chính xác cao, các nhà giải phẫu bệnh chỉ coi các thông tin lâm sàng là thứ yếu?
A. Đúng
B. Sai

Câu 3: Chọc bằng kim càng to thì áp lực hút tại đầu kim càng nhỏ?
A. Đúng
B. Sai

Câu 4: Phương pháp tế bào học bong và tế bào học áp là 2 cách gọi của cùng 1 phương pháp:
A. Đúng
B. Sai

Câu 5: Đối với các khối u tuyến vú, tốt nhất là chỉ nên chọc tế bào trước và sau khi có kinh 3 ngày?
A. Đúng
B. Sai

Câu 6: Hầu hết các trường hợp chọc hút tế bào bằng kim nhỏ phải sử dụng thuốc tê?
A. Đúng
B. Sai

Câu 7: Khi chọc vào một khối u thấy mật độ quá rắn chắc hoặc quá mềm dạng dịch nang thì phần lớn là khối u lành tính?
A. Đúng
B. Sai

Câu 8: Phương pháp tế bào học tuy đơn giản và nhanh chóng nhưng độ chính xác không cao?
A. Đúng
B. Sai

Câu 9: Việc chọc hút tế bào bằng kim nhỏ bị chống chỉ định ở trẻ em dưới 3 tuổi và người già trên 70 tuổi?
A. Đúng
B. Sai

Câu 10: Để tránh đau đớn cho bệnh nhân, tốt nhất khi chọc hút tế bào bệnh nhân nên được gây tê?
A. Đúng
B. Sai

Câu 11: Cấy máu âm tính trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn có thể do các nguyên nhân sau:
A. Vi khuẩn nằm sâu trong khối sùi
B. Bệnh nhân đã được điều trị kháng sinh trước đó
C. Kỹ thuật lấy máu không đúng
D. Tất cả đáp án trên đều đúng

Câu 12: Các dị tật bẩm sinh tim hay bị viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp là:
A. Thông liên thất
B. Còn ống động mạch
C. Tứ chứng Fallot
D. Tất cả đáp án trên

Câu 13: Các khối sùi trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bao gồm tơ huyết, tiểu cầu, bạch cầu, mảnh vụn tế bào và các đám hoại tử.
A. Đúng
B. Sai

Câu 14: Ở bệnh nhân viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn, khi cấy máu âm tính có nghĩa là trong khối sùi không còn vi khuẩn.
A. Đúng
B. Sai

Câu 15: Trong các phương tiện dưới đây, phương tiện nào có ý nghĩa quyết định cho sự ra đời của giải phẫu bệnh học.
A. Máy chuyển bệnh phẩm
B. Máy nhuộm tự động
C. Máy vùi mô
D. Kính hiển vi quang học

Câu 16: Các nang giáp giãn rộng, biểu mô lót nang giáp quá sản nhiều hàng, tạo nhú lồi là hình ảnh vi thể của bướu keo tuyến giáp?
A. Đúng
B. Sai

Câu 17: Về đại thể, hạch trong u lympho ác tính không Hodgkin có diện cắt thuần nhất, màu trắng xám, đôi khi có hoại tử và chảy máu ở một số típ.
A. Đúng
B. Sai

Câu 18: Trong bệnh Hodgkin hạch lympho thường gặp ở hạch trung thất hơn hạch nách, hạch bẹn
A. Đúng
B. Sai

Câu 19: Tính đa hình thái tế bào và tế bào Reed-Sternberg là 2 đặc điểm chính của bệnh Hodgkin để phân biệt bệnh Hodgkin với u lympho ác tính không Hodgkin
A. Đúng
B. Sai

Câu 20: U hắc tố ác tính có những đặc điểm sau, ngoài trừ:
A. Tế bào u kích thước lớn, không đều, nhiều nhân chia, rải rác trong bào tương có sắc tố melanin
B. Có thể có tế bào u dạng hình thoi
C. U rất ác tính, xâm nhập mạnh và rất dễ di căn
D. U thường gặp ở niêm mạc đại trực tràng

Câu 21: Bệnh lí gan tim, với tình trạng suy tim phải hay suy tim toàn bộ gây ra hậu quả trên gan gồm gan to, màu đỏ tím, trên mặt cắt có những vết đỏ xen kẽ những vết vàng óng do thoái hoá mỡ của tế bào gan, hình ảnh đại thể giống như hạt cau gọi là gan hạt cau. Cơ chế của những tổn thương này là hậu quả của:
A. Huyết khối
B. Chảy máu nội
C. Sung huyết động
D. Sung huyết tĩnh

Câu 22: Chọn câu đúng nhất mô tả đặc điểm của huyết khối?
A. Huyết khối là sự hình thành cục máu đông trong lòng bộ máy tuần hoàn
B. Huyết khối trắng ít gặp hơn huyết khối đỏ
C. Có 3 yếu tố phối hợp gây nên huyết khối là tổn thương nội mô, tăng tính đông máu, rối loạn huyết động học
D. Trong các yếu tố gây nên huyết khối, rối loạn huyết động học là yếu tố quan trọng nhất

Câu 23: Bệnh nhân nữ 53 tuổi vào viện khám vì đau thượng vị, có ợ hơi, ăn khó tiêu, sau khi khám được chỉ định nội soi và sinh thiết dạ dày làm mô bệnh học, kết quả cho thấy tuyến dạ dày được thay bởi tuyến của ruột kèm các ổ cấu trúc tuyến ít nhiều thay đổi, nhân tế bào hơi to nhỏ không đều, chất nhiễm sắc hơi thôi, kiềm tính vừa, còn cực tính. Tổn thương này phù hợp nhất với loại nào?
A. Quá sản, dị sản tuyến dạ dày
B. Dị sản tuyến dạ dày
C. Loạn sản, dị sản tuyến dạ dày
D. Loạn sản, quá sản tuyến dạ dày

Câu 24: Một bệnh nhân vào nội soi thực quản dạ dày, sau khi được sinh thiết thực quản ở 1/3 dưới làm mô bệnh học, kết quả cho thấy biểu mô thực quản được phủ bởi biểu mô hình trụ, các tuyến tế bào hình trụ, nhân nhỏ tròn đều, chất nhiễm sắc mịn, tạo hình ống tuyến. Kết luận nào sau đây là đúng nhất?
A. Teo biểu mô thực quản
B. Dị sản biểu mô thực quản
C. Loạn sản biểu mô thực quản
D. Phì đại biểu mô thực quản

Câu 25: Một bệnh nhân nam 61 tuổi có triệu chứng đau thắt ngực trái dữ dội kéo dài khoảng 30 phút nên người nhà đưa vào cấp cứu. Tại bệnh viện, bệnh nhân được chỉ định chụp mạch máu (angiography), kết quả cho thấy có một cục máu đông làm hẹp 90% lòng động mạch liên thất trước. Tổn thương do rối loạn tuần hoàn trực tiếp gây ra triệu chứng của bệnh nhân này là:
A. Tắc mạch
B. Nhồi máu
C. Huyết khối
D. Chảy máu

Câu 26: Một bé trai 10 tuổi trong khi chơi đùa với bạn bị té ngã, vài giờ sau ở mặt trước cẳng chân của em xuất hiện một khối sưng có ranh giới rõ, lồi hẳn lên mặt da. Hôm sau khối sưng chuyển sang màu đỏ xanh vài ngày sau chuyển sang màu xanh tím rồi vàng nhạt và biến mất. Tổn thương bé trai này gặp là gì?
A. Chấm xuất huyết
B. Bầm máu
C. Tụ máu/ bướu máu
D. Ngập máu

Câu 27: Bệnh nhân nữ 48 tuổi, khám lâm sàng có khối u ở 1/4 trên ngoài vú bên trái, đường kính lớn nhất 1.5 cm, bề mặt trơn láng, bờ khá rõ, di động dễ so với mô vú xung quanh. Siêu âm vú cho thấy một khối đặc, cấu trúc khá đồng nhất, dạng xơ, có 1 ổ hoại tử 3mm trong u. Nhận định của anh chị sau khi khám lâm sàng đại thể:
A. U lành tính, nên mổ bóc u
B. U ác tính, nên cắt bỏ u
C. U khả năng ác tính, cần xét nghiệm tế bào học
D. U khả năng ác tính cần xét nghiệm sinh thiết lõi

Câu 28: Môn học giải phẫu bệnh có 4 đặc điểm quan trọng, các đặc điểm này làm nổi bật vai trò, giá trị của xét nghiệm giải phẫu bệnh trong thực hành lâm sàng 4 đặc điểm đó là:
A. Chính xác, khách quan, phân biệt, tổng hợp
B. Tổng hợp, khách quan, rõ ràng, chính xác
C. Khách quan, cụ thể, chính xác, tổng hợp
D. Cụ thể, khách quan, chính xác, phân biệt

Câu 29: Một bệnh nhân nữ bị té xe, trầy xước da vùng cẳng chân. Sau hai ngày vùng da này sưng tấy và mưng mủ. Quá trình này có sự tham gia của các bạch cầu. Vậy sự hiện diện của bạch cầu đa nhân trung tính có vai trò gì?
A. Thực bào vi khuẩn và tổ chức hoại tử
B. Gây phù nề và sung huyết
C. Tạo hàng rào khu trú vùng viêm
D. Mang đến vùng viêm các kháng thể để tham gia đáp ứng miễn dịch

Câu 30: Một phụ nữ vào khám phụ khoa và được sinh thiết làm mô bệnh học kết quả thấy biểu mô vùng nối cổ tử cung được thay thế bởi biểu mô vảy, hiện tượng này được gọi là:
A. Tổn thương tiền ung thư
B. Ung thư biểu mô típ vảy
C. Dị sản vảy
D. Dị sản tuyến

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)