Đề thi thử trắc nghiệm Giải phẫu bệnh – Đề số 20

Năm thi: 2023
Môn học: Giải phẩu bệnh
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Giải phẩu bệnh
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Đề thi trắc nghiệm Giải phẫu bệnh – Đề số 20 là bộ đề thi gồm những câu hỏi trọng tâm về môn Giải phẫu bệnh, được biên soạn dành cho sinh viên Y khoa. Bộ đề này tổng hợp các kiến thức cơ bản và nâng cao về các bệnh lý thường gặp, cách chẩn đoán thông qua các mẫu mô, tế bào, và các cơ chế bệnh sinh. Được biên soạn bởi các giảng viên giàu kinh nghiệm từ trường Đại học Y Hà Nội, đề thi này đặc biệt hữu ích cho các sinh viên năm thứ 3 thuộc ngành Y đa khoa, giúp củng cố và kiểm tra kiến thức trước các kỳ thi quan trọng. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá phần 1 của bộ đề thi này và bắt đầu kiểm tra kiến thức của bạn ngay nhé!

Bộ câu hỏi trắc nghiệm giải phẫu bệnh – đề số 20(có đáp án)

Câu 1: Đa số các trường hợp ung thư gan, các tế bào u xuất phát từ mô liên kết của gan?
A. Đúng
B. Sai

Câu 2: Ung thư gan có tỷ lệ tử vong đứng thứ 3 sau ung thư phổi và dạ dày?
A. Đúng
B. Sai

Câu 3: Tỷ lệ mắc bệnh cao ở Trung Quốc, Đông Nam Á và châu phi nhiệt đới?
A. Đúng
B. Sai

Câu 4: Phương pháp điều trị ung thư gan hiệu quả nhất là:
A. Tia xạ
B. Hóa trị liệu
C. Phẫu thuật
D. Liệu pháp miễn dịch

Câu 5: Tỷ lệ Nam/Nữ trong carcinom tế bào gan là:
A. 3/1
B. 2/4
C. 8/1
D. 3/1 đối với vùng có tỷ lệ ung thư thấp và 8/1 đối với vùng có tỷ lệ ung thư cao

Câu 6: Ung thư biểu mô ống mật gặp nhiều ở Đông Nam Á, Nam nữ mắc bệnh ngang nhau?
A. Đúng
B. Sai

Câu 7: Căn nguyên chính gây ung thư gan được biết là:
A. Vi rus viêm gan B
B. Độc tố alfatoxin B-1
C. Xơ gan các loại
D. Cả 3 đều đúng

Câu 8: Để chủ động phòng ngừa ung thư gan người ta thực hiện:
A. Tiêm phòng vacin viêm gan B
B. Không dùng lương thực bị mốc
C. Không ăn gỏi cá để phòng bị sán lá gan
D. Cả 3 đều đúng

Câu 9: Về đại thể ung thư gan thể hạnh nhân dùng để chỉ:
A. Một khối u lớn đơn độc chiếm một thùy gan hoặc 1/2 lá gan
B. Nhiều khối u rải rác trong gan
C. Mô ung thư xâm nhiễm lan tràn
D. Cả 3 loại trên

Câu 10: Trong các thể ung thư biệt hóa kém, các tế bào ung thư gần giống với tế bào gan và xếp thành bè?
A. Đúng
B. Sai

Câu 11: Trong các ung thư gan biệt hóa rõ, tế bào U có đặc điểm:
A. Rất đa dạng với nhiều tế bào giảm sản khổng lồ có nhiều nhân
B. Các tế bào u ít dính vào nhau, thường là đứng tách rời
C. Hoặc gồm các TB nhỏ hoàn toàn không biệt hóa
D. Các tế bào ung thư gần giống với tế bào gan bình thường và xếp thành bè

Câu 12: Trong ung thư biểu mô ống mật, các tế bào u xuất phát từ các ống mật trong gan:
A. Đúng
B. Sai

Câu 13: Triệu chứng lâm sàng đặc trưng của ung thư gan là:
A. Gan sưng to, rất đau kèm sốt
B. Gan teo nhỏ, cứng chắc, có nước cổ chướng
C. Gan to nhanh, sờ có u cục, ít đau, không sốt
D. Vàng da tăng dần, mệt mỏi, sốt nhẹ, gan mấp mé bờ sườn, đau tức

Câu 14: Tỷ lệ alphafetoprotein trong máu tăng có giá trị gợi ý một ung thư gan?
A. Đúng
B. Sai

Câu 15: Trong ung thư biểu mô gan dạng ống, nguyên nhân gây bệnh được xác định là do sán lá gan clonorchis sinensis:
A. Đúng
B. Sai

Câu 16: Trong ung thư gan nguyên phát, các tế bào ung thư thường gặp nhất là:
A. Tế bào gan
B. Các tế bào của mô liên kết gan
C. Tế bào biểu mô ống mật
D. Các tế bào ung thư từ nơi khác đến

Câu 17: Xơ gan là một bệnh tiến triển cấp tính, nặng, có thể hồi phục
A. Đúng
B. Sai

Câu 18: Xơ gan có các đặc điểm:
A. Cấu trúc bình thường của gan đảo lộn, tổn thương toàn gan
B. Tăng sinh xơ lan tỏa tạo thành các vách xơ
C. Các tế bào gan bị tổn thương, thoái hóa, hoại tử và tái tạo thành các nốt gan tân tạo
D. Cả 3 đều đúng

Câu 19: Hình thái bệnh lý của xơ gan không do nguyên nhân quyết định
A. Đúng
B. Sai

Câu 20: Trong xơ gan các yếu tố gây bệnh khác nhau có thể tạo nên hình thái tổn thương như nhau. Trái lại cùng một yếu tố gây bệnh có thể phát triển những hình thái tổn thương theo chiều hướng khác nhau
A. Đúng
B. Sai

Câu 21: Căn cứ vào kích thước các nốt gan tân tạo người ta gọi là xơ gan cục lớn khi: đa số các nốt gan tân tạo có đường kính trên 3 mm
A. Đúng
B. Sai

Câu 22: Chọn nguyên nhân gây xơ gan hay gặp nhất trong các nguyên nhân dưới đây:
A. Bệnh nhiễm sắc tố sắt tiên phát
B. Viêm gan do virus
C. Rượu
D. Bệnh Willson

Câu 23: Trong tế bào gan, rượu có tác dụng:
A. Tăng tổng hợp acid béo
B. Giảm oxy hóa các acid béo trong ty lạp thể
C. Giảm tổng hợp các triglyceride
D. Cả 3 đều sai

Câu 24: Trong giai đoạn đầu của xơ gan: gan lớn, thường trên 2 kg, màu nâu vàng, dính mỡ
A. Đúng
B. Sai

Câu 25: Trong các đặc điểm vi thể dưới đây, đặc điểm nào có ý nghĩa quyết định gây rối loạn chức năng trong xơ gan:
A. Cấu trúc bình thường của gan bị đảo lộn
B. Tổ chức xơ phát triển mạnh và lan tỏa, tạo thành các vách xơ chia cắt các tiểu thùy gan
C. Các tế bào gan thoái hóa, hoại tử và tái tạo hình thành các nốt gan tân tạo
D. Xâm nhiễm nhiều tế bào lymphocyte tăng sinh nhiều ống mật tân tạo

Câu 26: Sự thành lập các phức hợp miễn dịch tại chỗ gây tổn thương cầu thận trong bệnh:
A. Viêm thận Masugi
B. Hội chứng Goodpasture
C. Viêm cầu thận màng
D. Tất cả các bệnh cầu thận trên

Câu 27: Trong các bệnh cầu thận sau, bệnh nào có cầu thận bị tổn thương do hoạt hóa bổ thể bằng con đường thay thế:
A. viêm cầu thận màng
B. viêm cầu thận sau nhiễm liên cầu
C. viêm cầu thận màng tăng sinh type II
D. viêm cầu thận trong lupus ban đỏ hệ thống

Câu 28: Sự lắng đọng các phức hợp miễn dịch lưu hành trong máu tại các cầu thận là cơ chế gây tổn thương cầu thận trong bệnh:
A. viêm cầu thận sau nhiễm liên cầu
B. viêm cầu thận trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
C. viêm cầu thận trong lupus ban đỏ hệ thống
D. Tất cả các bệnh cầu thận nói trên

Câu 29: Cơ chế các phức hợp miễn dịch lưu hành trong máu gây ra khoảng ……..các trường hợp bệnh cầu thận tiên phát
A. 50%
B. 70%
C. 60%
D. 80%

Câu 30: Thận hư nhiễm mỡ gặp nhiều nhất ở lứa tuổi:
A. 2 đến 6 tuổi
B. 6 đến 10 tuổi
C. 10 đến 15 tuổi
D. người lớn

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)