Đề thi trắc nghiệm Giải phẫu bệnh – Đề số 4

Năm thi: 2023
Môn học: Giải phẩu bệnh
Trường: ĐH Y Hà Nội
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Giải phẩu bệnh
Trường: ĐH Y Hà Nội
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Đề thi trắc nghiệm Giải phẫu bệnh – Đề số 4 là bộ đề thi gồm những câu hỏi trọng tâm về môn Giải phẫu bệnh, được biên soạn dành cho sinh viên Y khoa. Bộ đề này tổng hợp các kiến thức cơ bản và nâng cao về các bệnh lý thường gặp, cách chẩn đoán thông qua các mẫu mô, tế bào, và các cơ chế bệnh sinh. Được biên soạn bởi các giảng viên giàu kinh nghiệm từ trường Đại học Y Hà Nội, đề thi này đặc biệt hữu ích cho các sinh viên năm thứ 3 thuộc ngành Y đa khoa, giúp củng cố và kiểm tra kiến thức trước các kỳ thi quan trọng. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá phần 1 của bộ đề thi này và bắt đầu kiểm tra kiến thức của bạn ngay nhé!

Bộ đề thi trắc nghiệm giải phẫu bệnh – đề số 4(có đáp án) 

Câu 1:
Biệt hoá là một quá trình, trong đó tế bào từ trạng thái non sẽ trở thành tế bào trưởng thành và ngược lại từ tế bào trưởng thành về trạng thái non.
B. Sai
A. Đúng

Câu 2:
Nếu thoái hoá nhẹ, tế bào có khả năng phục hồi hoàn toàn cả về hình thái lẫn cả chức năng
A. Đúng
B. Sai

Câu 3:
Tế bào già nua trước khi hoại tử và chết cũng trải qua giai đoạn thoái hoá?
A. Đúng
B. Sai

Câu 4:
Tế bào bị thoái hoá đôi khi cũng tạo ra tổn thương làm biến đổi tế bào, gây chẩn đoán lầm với ung thư:
A. Đúng
B. Sai

Câu 5:
Sự quá tải và xâm nhập của một chất nào đó đều là kết quả của những rối loạn chuyển hoá tế bào?
A. Đúng
B. Sai

Câu 6:
Quá tải là sự hiện diện bất thường của một chất nhân có sẵn trong tế bào?
A. Đúng
B. Sai

Câu 7:
Xâm nhập là sự hiện diện quá mức của một chất có sẵn trong tế bào?
B. Sai
A. Đúng

Câu 8:
Trong trường hợp xảy ra nhanh, tế bào chết có thể vẫn giữ nguyên hình thái tế bào như khi còn sống?
A. Đúng
B. Sai

Câu 9:
Phì đại và quá sản của mô là hai hình thái bệnh lý khác nhau?
A. Đúng
B. Sai

Câu 10:
Tế bào biệt hoá cao là tế bào không giống với tế bào bình thường trưởng thành?
B. Sai
A. Đúng

Câu 11:
Tế bào biệt hoá kém là những tế bào thoái hoá
B. Sai
A. Đúng

Câu 12:
Các nang giáp giãn rộng, biểu mô lót nang giáp quá sản nhiều hàng, tạo nhú lồi là hình ảnh vi thể của bướu keo tuyến giáp?
B. Sai
A. Đúng

Câu 13:
Bệnh bướu giáp độc (Bệnh Basedow) là thể bệnh giai đoạn sớm của ung thư giáp?
B. Sai
A. Đúng

Câu 14:
Bướu cổ lồi mắt là giai đoạn cuối của bệnh bướu cổ đơn thuần
B. Sai
A. Đúng

Câu 15:
Nguyên nhân của bướu giáp thể hòn (cục, nhân) là do cơ chế tự miễn:
A. Đúng
B. Sai

Câu 16:
Trong các bệnh nội tiết, bệnh lý tuyến giáp là bệnh phổ biến hay gặp nhất?
A. Đúng
B. Sai

Câu 17:
Về mô học, cấu trúc tuyến giáp gồm các tiểu thùy được ngăn cách bởi mô liên kết thưa nên rất dễ bóc tách khi phẫu thuật?
A. Đúng
B. Sai

Câu 18:
Tuyến giáp là tuyến nội tiết, cấu trúc mô học gồm các nang tuyến, xen kẽ là hệ thống các ống dẫn để dẫn các chất bài xuất của tuyến ra ngoài?
B. Sai
A. Đúng

Câu 19:
Tuyến giáp là tuyến vừa nội tiết vừa ngoại tiết?
B. Sai
A. Đúng

Câu 20:
Bệnh bướu cổ đơn thuần phổ biến thường gặp ở cư dân sống vùng ven biển?
B. Sai
A. Đúng

Câu 21:
Trong các thể loại của bướu cổ đơn thuần, loại nhu mô là giai đoạn sớm của bệnh?
A. Đúng
B. Sai

Câu 22:
Nội dung giải phẫu bệnh học đại cương bao gồm:
A. Bệnh học U
B. Bệnh học viêm
C. Rối loạn tuần hoàn
D. Tất cả đều đúng

Câu 23:
Trong các giai đoạn phát triển của giải phẫu bệnh học, giai đoạn nào có ý nghĩa quan trọng nhất cho sự định hình phát triển của ngành:
A. Giai đoạn giải phẫu bệnh kinh nghiệm
B. Giai đoạn giải phẫu bệnh bệnh căn
C. Giai đoạn giải phẫu bệnh kinh điển
D. Giai đoạn giải phẫu bệnh hiện đại

Câu 24:
Phương pháp đại thể trong giải phẫu bệnh có tác dụng
A. Định hướng cho vi thể
B. Chẩn đoán xác định
C. Chẩn đoán hồi cứu
D. Tất cả đều đúng

Câu 25:
Việc mổ tử thi đối với các trường hợp chết chưa rõ nguyên nhân có tác dụng:
A. Làm sáng tỏ nguyên nhân tử vong
B. Tránh được thắc mắc về nguyên nhân chết của người nhà bệnh nhân
C. Giúp cho các thầy thuốc rút kinh nghiệm trong chẩn đoán và điều trị
D. Cả 3 đều đúng

Câu 26:
Trong giai đoạn hiện nay, để chẩn đoán xác định một trường hợp ung thư người ta chọn xét nghiệm nào đáng tin cậy nhất:
A. Chụp cộng hưởng từ (MRI)
B. Chụp cắt lớp vi tính (CT)
C. Siêu âm màu
D. Xét nghiệm tế bào và mô bệnh học

Câu 27:
Trước khi chọc hút tế bào bằng kim nhỏ, việc cần làm nhất là hỏi kỹ:
A. Tuổi giới của bệnh nhân
B. Nghề nghiệp bệnh nhân
C. Tính chất và sự phát triển của khối u
D. Sự đáp ứng với điều trị

Câu 28:
Sau khi chọc hút tế bào bằng kim nhỏ, nếu không hút ra được bệnh phẩm điều đó có nghĩa là:
A. Không chọc đúng tổn thương
B. Không có u
C. Tổ chức u quá rắn chắc
D. Cả 3 đều đúng

Câu 29:
Sau khi chọc hút tế bào bằng kim nhỏ, nếu không hút ra được toàn máu điều đó có nghĩa là:
A. Chọc phải mạch máu
B. Chọc vào nang máu tụ
C. U mạch máu
D. Cả 3 đều đúng

Câu 30:
Sự cố không mong muốn thường xảy ra khi chọc hút tế bào bằng kim nhỏ là:
A. Chảy máu khó cầm
B. Chảy máu nhỏ không cần xử trí
C. Di căn ung thư theo đường chọc
D. Gãy kim

Câu 31:
Chẩn đoán tế bào học dễ xảy ra hiện tượng:
A. Dương tính giả cao
B. Âm tính giả thấp
C. Âm tính giả thấp
D. A và C đúng

Câu 32:
Điểm vượt trội của tế bào học so với mô bệnh học là:
A. Cho kết quả nhanh
B. Đơn giản, tiết kiệm
C. Có thể lặp lại xét nghiệm khi cần
D. Tất cả đáp án đúng

Câu 33:
Phương pháp tế bào học chọc hút bằng kim nhỏ chính xác hơn các phương pháp tế bào học khác vì:
A. Dễ thực hiện hơn
B. Khó thực hiện hơn
C. Chủ động lấy đúng vị trí tổn thương nghi ngờ
D. Tất cả đều đúng

Câu 34:
Khi cắt một bệnh phẩm gửi đi làm xét nghiệm mô bệnh học, mẫu bệnh nên gửi:
A. Càng to càng tốt
B. Càng nhỏ càng tốt
C. Cắt nhiều mảnh khác nhau
D. Gửi toàn bộ bệnh phẩm sau phẫu thuật

Câu 35:
Khi cắt một bệnh phẩm sau phẫu thuật gửi đi làm xét nghiệm mô bệnh học, tốt nhất mẫu bệnh nên gửi:
A. Cố định sẵn, trong vòng 1 ngày
B. Chưa cố định, trong vòng 1 ngày
C. Cố định sẵn, trong vòng 1 giờ
D. A và C đúng

Câu 36:
Mảnh bệnh phẩm nội soi (dạ dày, phế quản, đại tràng…) gửi làm sinh thiết lạnh tốt nhất nên:
A. Áp ra một vài lam rồi gửi tươi ngay trong 15 phút
B. Cố định ngay trong dung dịch phù hợp, gửi trong ngày
C. Không cố định, gửi ngay trong 15 phút
D. Áp ra một vài lam rồi cố định, gửi trong ngày

Câu 37:
Khi ghi xét nghiệm cho 1 bệnh nhân làm tế bào học ở hạch nên đề trong phiếu yêu cầu xét nghiệm là:
A. Sinh thiết
B. Hạch đồ
C. Giải phẫu bệnh
D. Chọc hạch làm tế bào

Câu 38:
Xét nghiệm tế bào học khác xét nghiệm mô bệnh học ở chỗ:
A. Thấy được hình thái tế bào
B. Thấy được cấu trúc mô
C. Không thấy được hình thái tế bào
D. Thấy được cấu trúc mô và hình thái tế bào

Câu 39:
Xét nghiệm tế bào học thường được làm:
A. Sau phẫu thuật
B. Trước phẫu thuật
C. Cả trước và sau phẫu thuật
D. Cả 3 đều đúng

Câu 40:
Độ chính xác của một xét nghiệm giải phẫu bệnh còn phụ thuộc vào:
A. Lấy đúng vị trí tổn thương
B. Lấy đủ bệnh phẩm
C. Bảo quản tốt bệnh phẩm
D. Cả 3 đều đúng

Câu 41:
Trước khi chọc hút tế bào bằng kim nhỏ, cần phải:
A. Hỏi kỹ tiền sử bệnh
B. Khám kỹ vùng tổn thương
C. Giải thích để bệnh nhân yên tâm, hợp tác
D. Cả 3 đều đúng

Câu 42:
Ngành học nào liên quan chặt chẽ nhất đối với Giải phẫu bệnh học:
A. Giải phẫu học
B. Mô học
C. Bệnh học nội khoa
D. Tất cả các ngành trên

Câu 43:
Trong các phương tiện dưới đây, phương tiện nào có ý nghĩa quyết định cho sự ra đời của giải phẫu bệnh học:
A. Máy chuyển bệnh phẩm
B. Máy nhuộm tự động
C. Máy cắt tiêu bản
D. Kính hiển vi quang học

Câu 44:
Trong các phương pháp của giải phẫu bệnh, phương pháp nào có giá trị nhất trong chẩn đoán bệnh:
A. Phương pháp tế bào học
B. Phương pháp mô bệnh học
C. Phương pháp hóa mô
D. Phương pháp miễn dịch

Câu 45:
Các phương pháp để chẩn đoán xác định ung thư phổi là:
A. Lâm sàng
B. Tế bào học và mô bệnh học
C. X quang
D. Siêu âm

Câu 46:
Chọn 1 tổn thương viêm phế nang nặng nhất trong các viêm phế nang dưới đây:
A. Viêm phế nang chảy máu
B. Viêm phế nang phù
C. Viêm phế nang mủ
D. Viêm phế nang long

Câu 47:
Tổn thương điển hình nhất của viêm phế quản-phổi là các hạt Chacot-Rindfleisch gồm:
A. Viêm phế quản chảy máu
B. Viêm phế nang phù
C. Viêm phế quản và viêm phế nang mủ
D. Viêm phế quản mủ và viêm phế nang các loại

Câu 48:
Một trong những nguyên nhân chính của ung thư phổi đã được khẳng định là:
A. Uống rượu
B. Hút thuốc lá
C. Ăn cau trầu
D. Viêm phế quản-phổi

Câu 49:
Tỷ lệ mắc bệnh ung thư phổi giữa nam và nữ là:
A. 10/1
B. 1/10
C. 5/1
D. 1/5

Câu 50:
Tỷ lệ mắc bệnh ung thư phổi cao nhất ở:
A. Hoa Kỳ
B. Trung Quốc
C. Australia
D. Anh quốc

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)