Đề thi trắc nghiệm Hóa lí dược – đề 5

Năm thi: 2023
Môn học: Hoá lý dược
Trường: Đại học Dược Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Mai
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Hoá lý dược
Trường: Đại học Dược Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Mai
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Hóa lí dược – đề 5 là một đề thi thuộc môn Hóa lí dược, được thiết kế để kiểm tra và củng cố kiến thức của sinh viên ngành Dược học. Đề thi này bao gồm các câu hỏi liên quan đến các nguyên lý cơ bản của hóa lý, áp dụng trong dược học như nhiệt động học, động học hóa học, dung dịch, và các quá trình phân tán. Đề thi giúp sinh viên hiểu sâu hơn về các quá trình lý hóa xảy ra trong sản xuất, bảo quản, và phân phối dược phẩm, cũng như trong cơ thể con người. Đề thi được xây dựng dựa trên các tài liệu và bài giảng từ các trường đại học có chuyên ngành dược uy tín, tiêu biểu như Đại học Dược Hà Nội (HUP), dưới sự hướng dẫn của các giảng viên giàu kinh nghiệm như PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Mai, một chuyên gia trong lĩnh vực Hóa lí dược với nhiều năm nghiên cứu và giảng dạy. Đề thi này phù hợp cho sinh viên năm thứ hai trở lên, giúp chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần cũng như ứng dụng thực tế trong ngành Dược. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá chi tiết về đề thi này và thử sức ngay để kiểm tra khả năng và nâng cao kiến thức của bạn trong lĩnh vực Hóa lí dược!

Đề thi trắc Nghiệm Hóa lí dược – đề 5 (Có đáp án)

Câu 1: Gelatin là chất hoạt động bề mặt loại: (HĐBM)
A. Là chất HĐBM anion
B. Là chất HĐBM không phân ly thành ion
C. Là chất HĐBM có nguồn gốc tự nhiên
D. b, c đúng

Câu 2: Trong cấu tạo hạt keo, thể φ định danh là:
A. Thế hóa học
B. Thể nhiệt động học
C. Thế động hóa học
D. Thế điện học

Câu 3: Trong hệ dị thể, các phân tử trong lòng một pha có chất khác với các phân tử trên ranh giới của pha là:
A. Cân bằng về ngoại lực
B. Luôn hướng về bề mặt phân chia pha
C. Không cân bằng về ngoại lực
D. Luôn hướng về trong lòng các pha

Câu 4: Trong hệ đồng thể, ở nhiệt độ không đổi vận tốc phản ứng:
A. Tỷ lệ nghịch với tích số nồng độ các chất phản ứng
B. Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất phản ứng
C. Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất sản phẩm
D. Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất sản phẩm

Câu 5: Khi phân tán 1 chất lỏng thành những hạt lỏng nhỏ phân tán vào không khí ta được:
A. Hệ keo lỏng
B. Nhũ dịch
C. Hệ keo khí trong lỏng
D. Khí dung

Câu 6: Dựa theo trạng thái tập hợp các pha người ta chia Hồng Ngọc là hệ phân tán:
A. R/R
B. R/L
C. L/R
D. R/K

Câu 7: Cho biết thuốc vitamin C thuộc hệ phân tán nào?
A. Hổn dịch
B. Nhủ dịch
C. Dung dịch phân tử
D. Hổn nhũ dịch

Câu 8: Khi phân tán 1 chất lỏng vào môi trường phân tán là khí:
A. Môi trường keo lỏng
B. Nhũ dịch
C. Môi trường keo khí lỏng
D. Khí dung

Câu 9: Khi phân tán NaCl vào môi trường H₂O ta thu được gì:
A. Hệ phân tán thô
B. Hệ đồng thể
C. Keo NaCl
D. Hệ dị thể

Câu 10: Điều chế keo bằng phương pháp phân tán để giảm công A người ta thường:
A. Đun nóng hệ keo trước khi nghiền hoặc xay
B. Thêm chất điện li
C. Tăng sức căng bề mặt phân chia pha
D. Thêm chất hoạt động bề mặt

Câu 11: Nguyên tắc chung của phương pháp thẩm tích thường trong điều chế keo:
A. Các ion điện li khuếch tán qua màng bán thấm
B. Các hạt keo tích điện khuếch tán qua màng bán thấm
C. Các ion chất điện li bị giữ lại qua màng bán thấm
D. Chỉ có các ion điện li khuếch tán các hạt keo không khuếch tán

Câu 12: Chọn câu sai về hệ số khuếch tán:
A. Tỉ lệ thuận với nhiệt độ môi trường
B. Tỉ lệ nghịch với độ nhớt môi trường
C. Tỉ lệ nghịch với kích thước hạt keo
D. Tỉ lệ nghịch với nồng độ pha phân tán

Câu 13: Tính chất động học của hệ keo bao gồm:
A. Chuyển động Brown, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng
B. Chuyển động Brown, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, độ nhớt
C. Nhiễu xạ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng
D. Hấp thụ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng

Câu 14: Chọn câu sai về gradient nồng độ:
A. Là đại lượng có hướng và luôn âm
B. Sự chênh lệch nồng độ trên một đơn vị khoảng cách
C. Quyết định tốc độ và hướng của sự khuếch tán
D. Khi sự khuếch tán xảy ra gradient nồng độ luôn luôn không đổi

Câu 15: Áp suất thẩm thấu phụ thuộc vào:
A. Nhiệt độ môi trường
B. Nồng độ pha phân tán
C. Chuyển động Brown
D. Sự dao động nồng độ

Câu 16: Nguyên nhân làm giảm sự sa lắng, tăng nồng độ bền động học của hệ:
A. Chuyển động Brown, khuếch tán, áp suất thẩm thấu
B. Chuyển động Brown, sự dao động nồng độ, giảm độ nhớt môi trường
C. Nhiễu xạ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng
D. Hấp thụ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng

Câu 17: Chuyển động Brown là chuyển động của các tiểu phân:
A. Theo quỹ đạo gấp khúc của các hạt có kích thước < 5mm
B. Theo quỹ đạo tịnh tiến của các hạt có kích thước < 5μm
C. Theo quỹ đạo gấp khúc của các hạt có kích thước < 5μm
D. Theo quỹ đạo gấp khúc của các hạt có kích thước > 5mm

Câu 18: Độ bền vựng của hệ keo phụ thuộc vào điều gì?
A. Tính ướt
B. Tính tích điện
C. Nồng độ và khả năng liên kết hóa
D. Tất cả đúng

Câu 19: Hạt keo có thể tích điện gì:
A. Hạt keo mang điện dương hoặc âm
B. Không mang điện
C. Trung hòa về điện
D. Vừa mang dương vừa mang âm

Câu 20: Độ bền của hệ phân tán chia làm mấy loại:
A. Độ bền động học, tập hợp
B. Độ bền tập hợp
C. Độ bền hóa học
D. a, b đúng

Câu 21: Khi tăng nồng độ chất điện li trơ thì chiều dày lớp khuếch tán:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Lúc đầu tăng sau đó giảm

Câu 22: Khi tăng nồng độ chất điện li trơ thì thế nhiệt động và thế điện động:
A. Thế nhiệt động không đổi, thế điện động giảm
B. Thế nhiệt động và thế điện động giảm
C. Thế nhiệt động và thế điện động tăng
D. Thế nhiệt động giảm và thế điện động không đổi

Câu 23: Thêm ion hấp phụ có dấu cùng với ion tạo thế thì chiều dày lớp khuếch tán:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Lúc đầu tăng sau đó giảm

Câu 24: Thêm ion hấp phụ có dấu cùng với ion tạo thế thì:
A. Thế nhiệt động không đổi, thế điện động giảm
B. Thế nhiệt động và thế điện động giảm
C. Thế nhiệt động và thế điện động tăng
D. Thế nhiệt động giảm và thế điện động không đổi

Câu 25: Thêm ion hấp phụ có dấu cùng với ion tạo thế đến khi thế điện động đạt giá trị tới hạn thì thế nhiệt động:
A. Giảm
B. Tăng
C. Không đổi
D. Đổi dấu

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)