Đề thi trắc nghiệm Hóa lí dược – đề 6

Năm thi: 2023
Môn học: Hoá lý dược
Trường: Đại học Dược Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Mai
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Hoá lý dược
Trường: Đại học Dược Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Mai
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Hóa lí dược – đề 6 là một đề thi thuộc môn Hóa lí dược, được thiết kế để kiểm tra và củng cố kiến thức của sinh viên ngành Dược học. Đề thi này bao gồm các câu hỏi liên quan đến các nguyên lý cơ bản của hóa lý, áp dụng trong dược học như nhiệt động học, động học hóa học, dung dịch, và các quá trình phân tán. Đề thi giúp sinh viên hiểu sâu hơn về các quá trình lý hóa xảy ra trong sản xuất, bảo quản, và phân phối dược phẩm, cũng như trong cơ thể con người. Đề thi được xây dựng dựa trên các tài liệu và bài giảng từ các trường đại học có chuyên ngành dược uy tín, tiêu biểu như Đại học Dược Hà Nội (HUP), dưới sự hướng dẫn của các giảng viên giàu kinh nghiệm như PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Mai, một chuyên gia trong lĩnh vực Hóa lí dược với nhiều năm nghiên cứu và giảng dạy. Đề thi này phù hợp cho sinh viên năm thứ hai trở lên, giúp chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần cũng như ứng dụng thực tế trong ngành Dược. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá chi tiết về đề thi này và thử sức ngay để kiểm tra khả năng và nâng cao kiến thức của bạn trong lĩnh vực Hóa lí dược!

Đề thi trắc Nghiệm Hóa lí dược – đề 6 (Có đáp án)

Câu 1: Thêm ion hấp phụ có dấu ngược với ion tạo thế thì:
A. Xảy ra sự trung hòa về điện giữa ion hấp phụ và ion tạo thế
B. Ion lớp khuếch tán tăng lên
C. Lớp ion đối tăng
D. Cả a, b đúng

Câu 2: Độ bền vững của hệ keo phụ thuộc điều gì?
A. Kích thước tiểu phân hạt keo
B. Tính tích điện của hạt keo
C. Nồng độ và các khả năng hidrat hóa của các tiểu phân hệ keo
D. Tất cả đúng

Câu 3: Độ bền vững phân tán thường được chia làm các loại:
A. Độ bền động học
B. Độ bền tập hợp
C. Độ bền hóa học
D. a, b đúng

Câu 4: Khi cho K2SO4 vào hệ keo [m(AgI).nI- .(n-x)K+ ] x- .xK+ thì ion nào có tác dụng keo tụ
A. K+
B. SO42-
C. I-
D. Không có ion nào

Câu 5: Khi cho keo As2S3 điện tích dương tiếp xúc với các dung dịch chất điện li KCl, KNO3, KI, KBr, KF cho biết keo AS2S3 hấp phụ dung dịch nào tốt nhất?
A. KCl
B. KI
C. KF
D. KBr

Câu 6: Cho biết keo AgI tích điện âm tiếp xúc với hỗn hợp chất điện li KCl, FrCl, LiCl, CsCl, RbCl cho biết keo AgI hấp phụ dịch nào tốt nhất?
A. FrCl
B. KCl
C. LiCl
D. CsCl

Câu 7: Yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự keo tụ:
A. Chất điện li
B. Nhiệt độ
C. Tác động cơ học
D. Lực đẩy tỉnh điện

Câu 8: Trong sự keo tụ do ảnh hưởng của chất điện li, khi nồng độ chất điện li tăng thì:
A. Thế điện động giảm, lực đẩy tĩnh điện tăng
B. Thế điện động giảm, lực đẩy tĩnh điện giảm
C. Thế điện động tăng, lực đẩy tĩnh điện tăng
D. Hệ keo bền vững về động học

Câu 9: Khi xử lý nước phù sa bằng phèn nhôm, sau một thời gian các tiểu phân keo hết tủa, hiện tượng trên được gọi là:
A. Keo tụ thay đổi nhiệt độ
B. Keo tụ tự phát
C. Keo tụ tương hổ
D. Keo tụ do cơ học

Câu 10: Muốn làm cho hệ keo bền vững phải tăng lực đẩy điện tức là:
A. Tạo cho bề mặt các hạt keo hấp phụ điện tích để hệ có thế nhiệt động và thế điện động lớn
B. Giữ cho hệ keo có nồng độ hạt lớn
C. Tạo cho bề mặt các hạt keo hấp phụ điện tích để hệ có thế nhiệt động và thế điện động nhỏ
D. Giảm chiều dày khuếch tán

Câu 11: Khi tăng nồng độ của hệ bán keo, cân bằng chuyển dịch về phía tạo ra:
A. Dung dịch phân tử, ion
B. Dung dịch mixen
C. Gel
D. Khí dung

Câu 12: Hệ phân tán nào sau đây không thuộc hệ phân tán thô:
A. Hỗn dịch
B. Nhũ tương
C. Khí dung
D. Hệ phân tán K/K

Câu 13: Chọn câu sai khi nói về nhũ tương:
A. Phân loại theo pha phân tán và môi trường phân tán D/N, N/D, nhũ tương kép, siêu nhũ tương
B. Phân loại theo nồng độ phân tán, nhũ tương loãng, đặc
C. Hệ phân tán R/L
D. Hệ phân tán thô

Câu 14: Trong ngành Dược cách sử dụng hệ phân tán thô sau đây đúng:
A. Nhũ tương D/N thường dùng bên ngoài
B. Nhũ tương N/D thường dùng bên trong
C. Khí dung được sử dụng như thuốc có tác dụng nhanh chóng
D. Tất cả đúng

Câu 15: Vai trò chất nhũ hóa:
A. Giảm độ nhớt của nhũ tương
B. Trung hòa điện tích trên bề mặt các hạt của pha phân tán
C. Tập trung trên bề mặt pha phân tán, giảm sức căng bề mặt, tạo cho bề mặt tích điện
D. Tập trung trên bề mặt pha phân tán, làm tăng năng lượng tự do của hệ nhũ tương

Câu 16: Sự chuyển tướng của nhũ tương phụ thuộc chủ yếu vào:
A. Tướng phân tán
B. Môi trường phân tán
C. Chất nhũ hóa
D. Chất tạo bọt

Câu 17: Để bảo vệ các dịch treo làm thuốc trong Dược phẩm người ta thường thêm vào:
A. Các chất cao phân tử
B. Chất hoạt động bề mặt
C. Hạt phân tán nhỏ như cao lanh
D. Cả a, b đúng

Câu 18: Để giảm sự nổi kem của nhũ dịch người ta cần:
A. Tăng kích thước hạt
B. Giảm độ nhớt của môi trường
C. Giảm sự khác biệt tỷ trọng giữa hai pha
D. Chuyển tướng nhũ tương

Câu 19: Cấu tạo của mixen keo xà phòng:
A. Các đầu phân cực và không phân cực hướng song song nhau
B. Đầu phân cực hướng vào trong, đầu không phân cực quay ra ngoài tạo mixen keo dạng hình cầu hay hình bản
C. Đầu không phân cực hướng vào trong, đầu phân cực quay ra ngoài tạo mixen keo dạng hình cầu hay hình bản
D. Cả a, b đúng

Câu 20: Khi điều chế nhũ dịch D/N để nhũ dịch được ổn định người ta thường dùng:
A. Thêm dung dịch CaCl2
B. Thêm dung dịch NaCl
C. Thêm natri sterat
D. Thêm calci sterat

Câu 21: Vai trò của CaCl2 trong chuyển hóa nhũ tương:
A. Muối giúp trao đổi ion
B. Chất nhũ hóa N/D
C. Chất phá bọt
D. Chất nhũ hóa D/N

Câu 22: Chọn câu đúng khi nói về khí dung: 1-Khí dung là hệ phân tán R/L; 2-Khí dung là hệ phân tán L/K; 3-Khí dung là hệ phân tán K/K; 4-Các chế phẩm thuốc phun mù đều trị mũi họng thường là khí dung; 5-Các chế phẩm thuốc ở dạng dịch treo là khí dung
A. 1, 2, 3 đúng
B. 1, 2, 5 đúng
C. 1, 2, 4 đúng
D. Tất cả đúng

Câu 23: Khi điều chế nhũ dịch N/D để nhũ dịch được ổn định người ta thường dùng:
A. Thêm dung dịch CaCl2
B. Thêm dung dịch NaCl
C. Thêm natri sterat
D. Thêm calci sterat

Câu 24: Vai trò của Natri sterat trong chuyển hóa nhũ tương:
A. Chất nhũ hóa N/D
B. Chất phá bọt
C. Chất nhũ hóa D/N
D. Thêm dung dịch CaCl2

Câu 25: Vai trò của Calci sterat trong chuyển hóa nhũ tương:
A. Chất nhũ hóa N/D
B. Chất phá bọt
C. Chất nhũ hóa D/N
D. Thêm dung dịch CaCl2

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)