Đề thi trắc nghiệm Hóa lí dược – đề 7

Năm thi: 2023
Môn học: Hoá lý dược
Trường: Đại học Dược Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Mai
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Hoá lý dược
Trường: Đại học Dược Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Mai
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Hóa lí dược – đề 7 là một đề thi thuộc môn Hóa lí dược, được thiết kế để kiểm tra và củng cố kiến thức của sinh viên ngành Dược học. Đề thi này bao gồm các câu hỏi liên quan đến các nguyên lý cơ bản của hóa lý, áp dụng trong dược học như nhiệt động học, động học hóa học, dung dịch, và các quá trình phân tán. Đề thi giúp sinh viên hiểu sâu hơn về các quá trình lý hóa xảy ra trong sản xuất, bảo quản, và phân phối dược phẩm, cũng như trong cơ thể con người. Đề thi được xây dựng dựa trên các tài liệu và bài giảng từ các trường đại học có chuyên ngành dược uy tín, tiêu biểu như Đại học Dược Hà Nội (HUP), dưới sự hướng dẫn của các giảng viên giàu kinh nghiệm như PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Mai, một chuyên gia trong lĩnh vực Hóa lí dược với nhiều năm nghiên cứu và giảng dạy. Đề thi này phù hợp cho sinh viên năm thứ hai trở lên, giúp chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần cũng như ứng dụng thực tế trong ngành Dược. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá chi tiết về đề thi này và thử sức ngay để kiểm tra khả năng và nâng cao kiến thức của bạn trong lĩnh vực Hóa lí dược!

Đề thi trắc Nghiệm Hóa lí dược – đề 7(Có đáp án)

Câu 1: Vai trò của span trong chất HĐBM là:
A. Chất tạo bọt
B. Chất trợ tan
C. Chất nhũ hóa N/D
D. Chất nhũ hóa D/N

Câu 2: Vai trò của Tween trong chất HĐBM là:
A. Chất tạo bọt
B. Chất trợ tan
C. Chất nhũ hóa D/N
D. Chất nhũ hóa N/D

Câu 3: Vai trò của Natri lauryl sunfat trong chất HĐBM là:
A. Chất tạo bọt
B. Chất trợ tan
C. Chất nhũ hóa N/D
D. Chất nhũ hóa D/N

Câu 4: Chất hoạt động bề mặt là những chất có đặc điểm:
A. Có sức căng bề mặt lớn hơn sức căng bề mặt của dung môi
B. Có sức căng bề mặt nhỏ hơn sức căng bề mặt của dung môi
C. Có sức căng bề mặt gần bằng sức căng bề mặt của dung môi
D. Tan tốt trong nước

Câu 5: Chọn câu đúng trong các câu sau: 1-Xà phòng Natri làm chất nhũ hóa cho nhũ tương D/N; 2-Xà phòng Calci làm chất nhũ hóa cho nhũ tương N/D; 3-Dung môi có sức căng bề mặt càng lớn càng khó thấm ướt; 4-Một chất HĐBM trong quá trình hoạt động làm giảm sức căng bề mặt của hệ; 5-Khả năng thấm ướt không phụ thuộc vào sức căng bề mặt
A. 1, 2, 3, 5 đều đúng
B. 1, 2, 3, 4 đều đúng
C. 1, 2, 3 đều đúng
D. Tất cả đều đúng

Câu 6: Trong sự thấm ướt hoàn toàn, sự chảy lan chất lỏng trên bề mặt chất rắn là do:
A. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất lỏng mạnh hơn tương tác giữa chất lỏng với chất rắn
B. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất lỏng yếu hơn tương tác giữa chất lỏng với chất rắn
C. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất rắn yếu hơn tương tác giữa chất rắn với chất lỏng
D. Sự chênh lệch không quá lớn giữa sức căng bề mặt giữa chất lỏng và chất rắn

Câu 7: Chất nhũ hóa Tween là:
A. Là sản phẩm este hóa của sorbitan và acid béo có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch D/N
B. Là sản phẩm este hóa của span polioxietilen có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch N/D
C. Là sản phẩm este hóa của span polioxietilen có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch D/N
D. Là sản phẩm este hóa của sorbitan và acid béo có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch N/D

Câu 8: Chất không hoạt động bề mặt là những chất có đặc điểm:
A. Có sức căng bề mặt lớn hơn sức căng bề mặt của dung môi
B. Có sức căng bề mặt nhỏ hơn sức căng bề mặt của dung môi
C. Có sức căng bề mặt gần bằng sức căng bề mặt của dung môi
D. Tan tốt trong nước.

Câu 9: Chất không ảnh hưởng đến hoạt động bề mặt là những chất có đặc điểm:
A. Có sức căng bề mặt lớn hơn sức căng bề mặt của dung môi
B. Có sức căng bề mặt nhỏ hơn sức căng bề mặt của dung môi
C. Có sức căng bề mặt gần bằng sức căng bề mặt của dung môi
D. Tan tốt trong nước

Câu 10: Xà phòng kim loại hóa trị I như Natri là những chất nhũ hóa cho nhũ tương D/N có đặc điểm:
A. Có sức căng bề mặt lớn hơn sức căng bề mặt của dung môi
B. Có sức căng bề mặt nhỏ hơn sức căng bề mặt của dung môi
C. Có sức căng bề mặt gần bằng sức căng bề mặt của dung môi
D. Tan tốt trong nước

Câu 11: Trong sự không thấm ướt, sự chảy lan chất lỏng trên bề mặt chất rắn là do:
A. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất lỏng mạnh hơn tương tác giữa chất lỏng với chất rắn
B. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất lỏng yếu hơn tương tác giữa chất lỏng với chất rắn
C. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất rắn yếu hơn tương tác giữa chất rắn với chất lỏng
D. Sự chênh lệch không quá lớn giữa sức căng bề mặt giữa chất lỏng và chất rắn

Câu 12: Chất nhũ hóa Span là:
A. Là sản phẩm este hóa của span polioxietilen có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch D/N
B. Là sản phẩm este hóa của sorbitan và acid béo có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch N/D
C. Là sản phẩm este hóa của sorbitan và acid béo có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch D/N
D. Là sản phẩm este hóa của span polioxietilen có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch N/D

Câu 13: Xà phòng kim loại hóa trị II như Calci là những chất nhũ hóa cho nhũ tương N/D có đặc điểm:
A. Có sức căng bề mặt nhỏ hơn sức căng bề mặt của dung môi
B. Ít tan trong nước
C. Có sức căng bề mặt gần bằng sức căng bề mặt của dung môi
D. Tan tốt trong nước

Câu 14: Các chất HĐBM không phân li thành ion là những chất:
A. Chất tạo bọt
B. Chất trợ tan
C. Mono este hoặc este nhiều lần
D. Chất nhũ hóa N/D

Câu 15: Các chất HĐBM không phân li thành ion là những chất thường dùng làm:
A. Dùng trong kem đánh răng (chất trợ tan)
B. Dùng trong bột giặt (chất tạo bọt)
C. Dùng trong mỹ phẩm (Mono este hoặc este nhiều lần)
D. Chất nhũ hóa N/D

Câu 16: Chất không hoạt động bề mặt là những chất có đặc điểm:
A. Chất điện li, chất vơ cơ (tan tốt trong nước)
B. Dung môi tinh khiết
C. Các acid béo hoặc muối của acid béo, các ancol
D. Tất cả đúng

Câu 17: Chất hoạt động bề mặt là những chất có đặc điểm:
A. Chất điện li, chất vơ cơ
B. Dung môi tinh khiết
C. Các acid béo hoặc muối của acid béo, các ancol (ít tan trong nước)
D. Tất cả đúng

Câu 18: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự hấp phụ:
A. Bản chất của hấp phụ
B. Nồng độ chất tan hay áp suất chất khí
C. Nhiệt độ
D. Lực liên kết phân tử

Câu 19: Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học: 1-Cả hai quá trình đều tỏa nhiệt; 2-Hấp phụ vật lý là quá trình bất thuận nghịch, hấp phụ hóa học là quá trình thuận nghịch; 3-Hấp phụ vật lý ở vùng nhiệt độ thấp, khi tăng nhiệt độ hấp phụ hóa học chiếm ưu thế; 4-Hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học lực tương tác đều là hóa học; 5-Sự hấp phụ xảy ra trên bề mặt chất bị hấp phụ
A. 1, 2, 3, 4 đúng
B. 1, 3 đúng
C. 1, 3, 5 đúng
D. 2, 3, 4 đúng

Câu 20: ………………….là quá trình chất bị hấp phụ xuyên qua lớp bề mặt và đi sâu vào bên trong thể tích chất hấp phụ.
A. Hấp phụ
B. Hấp thụ
C. Hấp thu
D. Giải hấp

Câu 21: Trong sự hấp phụ trên ranh giới Lỏng Rắn, nếu sức căng bề mặt của dung môi càng lớn thì:
A. Dung môi càng dễ dàng hấp phụ trên bề mặt rắn
B. Dung môi càng khó hấp phụ trên bề mặt rắn
C. Dung môi dễ bị giải hấp
D. Dung môi càng dễ dàng hấp thụ trên bề mặt rắn

Câu 22: Trong sự hấp phụ Acid Acetic trên bề mặt than hoạt tính thì acid acetic và than hoạt tính lần lượt là:
A. Chất hấp thụ và chất bị hấp phụ
B. Chất bị hấp phụ và chất hấp phụ
C. Chất bị hấp phụ và chất hấp thụ
D. Cả hai đều là chất hấp thu

Câu 23: Trong quá trình hấp phụ người ta kết luận: khi nhiệt độ tăng thì sự hấp phụ:
A. Sự hấp phụ tăng
B. Sự hấp phụ không ảnh hưởng
C. Tùy thuộc vào nồng độ
D. Sự hấp phụ giảm

Câu 24: Chọn câu sai khi nói về sự hấp phụ các chất điện li:
A. Ion có bán kính hidrat hóa càng lớn thì càng khó hấp phụ
B. Ion có điện tích càng lớn càng dễ hấp phụ
C. Hạt keo sẽ ưu tiên hấp phụ ion có trong thành phần cấu tạo hạt keo hoặc những ion đồng hình với ion cấu tạo nên hạt keo
D. Bán kính càng nhỏ càng dễ bị hấp phụ

Câu 25: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự hấp phụ:
A. Bản chất của hấp phụ, bản chất của chất bị hấp phụ
B. Nồng độ chất tan hay áp suất chất khí
C. Nhiệt độ
D. Tất cả đúng

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)