Đề thi trắc nghiệm Hóa lí dược – đề 8

Năm thi: 2023
Môn học: Hoá lí dược
Trường: Đại học Dược Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Mai
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Hoá lí dược
Trường: Đại học Dược Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Mai
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Hóa lí dược – đề 8 là một đề thi thuộc môn Hóa lí dược, được thiết kế để kiểm tra và củng cố kiến thức của sinh viên ngành Dược học. Đề thi này bao gồm các câu hỏi liên quan đến các nguyên lý cơ bản của hóa lý, áp dụng trong dược học như nhiệt động học, động học hóa học, dung dịch, và các quá trình phân tán. Đề thi giúp sinh viên hiểu sâu hơn về các quá trình lý hóa xảy ra trong sản xuất, bảo quản, và phân phối dược phẩm, cũng như trong cơ thể con người. Đề thi được xây dựng dựa trên các tài liệu và bài giảng từ các trường đại học có chuyên ngành dược uy tín, tiêu biểu như Đại học Dược Hà Nội (HUP), dưới sự hướng dẫn của các giảng viên giàu kinh nghiệm như PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Mai, một chuyên gia trong lĩnh vực Hóa lí dược với nhiều năm nghiên cứu và giảng dạy. Đề thi này phù hợp cho sinh viên năm thứ hai trở lên, giúp chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần cũng như ứng dụng thực tế trong ngành Dược. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá chi tiết về đề thi này và thử sức ngay để kiểm tra khả năng và nâng cao kiến thức của bạn trong lĩnh vực Hóa lí dược!

Đề thi trắc Nghiệm Hóa lí dược – đề 8(Có đáp án)

Câu 1: Trong quá trình hấp phụ người ta kết luận: khi áp suất và nồng độ tăng tới hạn thì sự hấp phụ:
A. Sự hấp phụ bão hòa
B. Sự hấp phụ tăng
C. Tùy thuộc vào nồng độ
D. Sự hấp phụ giảm

Câu 2: …………….gọi chung cho hấp thụ và hấp phụ:
A. Hấp phụ
B. Hấp thụ
C. Hấp thu
D. Giải hấp

Câu 3: Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học: 1-Cả hai quá trình đều tỏa nhiệt; 2-Hấp phụ vật lý là quá trình bất thuận nghịch, hấp phụ hóa học là quá trình thuận nghịch; 3-Hấp phụ vật lý ở vùng nhiệt độ thấp, khi tăng nhiệt độ hấp phụ hóa học chiếm ưu thế; 4-Hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học lực tương tác đều là hóa học; 5-Chất hấp phụ là chất mà trên bề mặt của nó xảy ra sự hấp phụ.
A. 1, 2, 3, 4 đúng
B. 1, 3 đúng
C. 1, 3, 5 đúng
D. 2, 3, 4 đúng

Câu 4: …………….là quá trình ngược lại với sự hấp phụ, đi ra khỏi bề mặt chất hấp phụ:
A. Hấp phụ
B. Hấp thụ
C. Hấp thu
D. Giải hấp

Câu 5: Hấp phụ gồm:
A. Chất khí, chất tan trên bề mặt rắn
B. Chất điện li
C. Trao đổi ion
D. Tất cả đúng

Câu 6: Thứ nguyên của hằng số tốc độ phản ứng bậc 2 được biểu diễn:
A. t⁻¹·mol·l⁻¹
B. t·mol·l⁻¹
C. mol⁻¹·t·l
D. l·mol⁻¹·t⁻¹

Câu 7: Khi tiến hành phản ứng sau: 2A+B+C→D ở nhiệt độ không đổi thu được kết quả: 1-Tăng nồng độ C giữ nguyên nồng độ A, B tốc độ phản ứng không đổi; 2-Giữ nguyên nồng độ A, C tăng nồng độ B hai lần, tốc độ phản ứng tăng hai lần; 3-Giữ nguyên nồng độ B, C tăng nồng độ A lên gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng 4 lần.
Biểu thức tốc độ phản ứng là:
A. V=k⋅CA2⋅CB⋅CC
B. V=k⋅CA⋅CB
C. V=k⋅CC⋅CB2
D. V=k⋅CA2⋅CB

Câu 8: Phản ứng CH₃COOCH₃ + NaOH → CH₃COONa + CH₃OH. Biểu thức của vận tốc phản ứng xác định từ thực nghiệm là V= [CH₃COOCH₃][NaOH]. Chọn phát biểu đúng nhất:
A. Phản ứng bậc 1 với este và bậc 1 với NaOH
B. Phản ứng bậc 2 với este và bậc 2 với NaOH
C. Phản ứng có bậc tổng quát là 2
D. a, c đúng

Câu 9: Cho biết điện thế tiêu chuẩn của điện cực Fe³⁺/Fe²⁺ và Cu²⁺/Cu lần lượt là 0,771V và 0,34V phản ứng tự diễn ra theo chiều:
A. 2Fe2+→Cu2++Cu
B. 2Fe2++Cu→2Fe3++Cu2+
C. 2Fe3++Cu2+→2Fe2++Cu
D. 2Fe3++Cu→2Fe2++Cu2+

Câu 10: Cho Sn2++2Fe3+→Sn4++2Fe2+:
A. Fe3+ là chất oxy hóa và Fe3++1e→Fe2+ là sự khử
B. Fe3+ là chất oxy hóa và Fe3++1e→Fe2+ là sự oxy hóa
C. Fe3+ là chất khử và Fe3++1e→Fe2+ là sự khử
D. b, c đúng

Câu 11: Khái niệm về hệ keo người ta có thể nói:
A. Keo là hệ phân tán dính gồm các tiểu phân từ 10⁻⁷ cm đến 10⁻⁵ cm phân tán trong môi trường nước
B. Keo là hệ dị thể gồm các hạt có kích thước nhỏ từ 10⁻⁷ cm đến 10⁻⁵ cm mắt thường có thể phân biệt được, phân tán trong môi trường phân tán
C. Keo là hệ dị thể bao gồm các tiểu phân có kích thước từ 10⁻⁷ cm đến 10⁻⁵ cm phân tán trong một môi trường phân tán
D. Câu A, B, C đúng

Câu 12: Khi cho bột lưu huỳnh vào nước ta thu được một sản phẩm:
A. Hỗn dịch
B. Keo thân dịch
C. Keo lưu huỳnh
D. Nhũ dịch

Câu 13: Tween là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm:
A. Là ete của span và ethylen glycol
B. Là ete của sorbitan và poli ethylene glycol
C. Là ete của sorbitan và polioxi ethylene glycol
D. Là estre của span và polioxi ethylene glycol

Câu 14: Keo lưu huỳnh được điều chế bằng:
A. Phân tán bằng hồ quang
B. Phân tán bằng phương pháp hóa học
C. Phân tán bằng phương pháp pepti hóa
D. Tất cả sai

Câu 15: Keo lưu huỳnh được điều chế bằng phương pháp nào?
A. Phân tán bằng hồ quang
B. Phân tán bằng phương pháp hóa học
C. Phân tán bằng phương pháp pepti hóa
D. Ngưng tụ bằng phản ứng oxy hóa khử

Câu 16: Keo Al(OH)₃ được điều chế bằng phương pháp:
A. Phân tán trực tiếp
B. Ngưng tụ bằng cách thay thế dung môi
C. Phân tán bằng pepti hóa
D. Ngưng tụ bằng phương pháp hóa học

Câu 17: Keo lưu huỳnh được điều chế bằng:
A. Phân tán bằng hồ quang
B. Phân tán bằng phương pháp hóa học
C. Phân tán bằng phương pháp pepti hóa
D. Phân tán bằng phương pháp thay thế dung môi

Câu 18: Keo xanh phổ sau khi điều chế có thể được tinh chế bằng cách:
A. Cho keo xanh phổ đi qua giấy lọc xếp
B. Cho keo xanh phổ đi qua màng thẩm tích
C. Cho keo xanh phổ đi qua lọc gòn
D. Tất cả sai

Câu 19: Vai trò của acid oxalic trong phương pháp điều chế keo xanh phổ:
A. Là chất ổn định màu của keo xanh phổ
B. Là chất hoạt bề mặt bảo vệ các tiểu phân hạt keo
C. Là dung môi giúp làm sạch tủa xanh phổ
D. Tất cả sai

Câu 20: Vai trò của acid oxalic trong phương pháp điều chế keo xanh phổ:
A. Là chất ổn định màu của keo xanh phổ
B. Là chất hoạt động bề mặt bảo vệ các tiểu phân hạt keo
C. Là dung môi giúp làm sạch tủa xanh phổ
D. Là chất pepti hóa để phân tán các tiểu phân hạt keo

Câu 21: Keo Fe(OH)₃ có thể được điều chế bằng phương pháp:
A. Thủy phân FeCl₃ trong môi trường acid đun nóng
B. Thủy phân FeCl₃ trong môi trường base đun nóng
C. Thủy phân FeCl₃ trong nước đun sôi để nguội
D. Tất cả đúng

Câu 22: Khi phân tán NaCl trong môi trường benzen ta thu được:
A. Hệ phân tán thô
B. Dung dịch thuật
C. Nhũ dịch NaCl trong benzen
D. Hỗn hợp dịch NaCl trong benzen

Câu 23: Trong kính hiển vi nền đen:
A. Ánh sáng được chiếu qua vật khảo sát từ dưới lên
B. Ánh sáng được chiếu qua vật khảo sát từ trên lên
C. Ánh sáng được chiếu qua vật khảo sát từ góc bên
D. Vật tư phát sáng trong thị trường nền đen

Câu 24: Theo tính chất của hệ phân tán keo thì gelatin thuộc loại:
A. Hệ keo thuận nghịch
B. Hệ keo thuận nghịch
C. Hệ keo sơ nước và thuận nghịch
D. Hệ keo thân nước và thuận nghịch

Câu 25: Keo nào sau đây không phải là keo thuận nghịch:
A. Fe(OH)₃
B. Keo gelatin trong nước
C. Keo lưu huỳnh
D. Keo AgI

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)