Đề thi trắc nghiệm hoá sinh – đề 2

Năm thi: 2023
Môn học: Hoá sinh
Trường: Đại học Y Dược TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS. Lê Thị Thanh Thủy
Hình thức thi: Trăc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Hoá sinh
Trường: Đại học Y Dược TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS. Lê Thị Thanh Thủy
Hình thức thi: Trăc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Đề thi trắc nghiệm hóa sinh – đề 2 là một trong những đề thi môn hóa sinh được tổng hợp dành cho sinh viên ngành Y khoa và Dược học. Đề thi này được phát triển bởi các giảng viên chuyên môn từ trường Đại học Y Dược TP.HCM, với mục đích kiểm tra kiến thức tổng quát và chi tiết của sinh viên về các chủ đề quan trọng như cơ chế sinh học phân tử, hóa sinh tế bào và quá trình trao đổi chất. Đề thi này phù hợp với sinh viên năm 2, năm 3, những người đã hoàn thành các môn học cơ bản về sinh học và hóa học. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Bộ đề thi trắc nghiệm hoá sinh – đề 2 (có đáp án)

Câu 1: Người nghiện bị thiếu dinh dưỡng vì:
A. Bị bệnh gan
B. Bị bệnh đường tiêu hoá
C. Thiếu các vitamin để chuyển hoá thức ăn
D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 2: Người nghiện rượu có thể tổn thương tinh hoàn do:
A. Ăn thiếu glucid
B. Ăn thiếu lipid
C. Ăn thiếu vitamin A
D. Ăn thiếu vitamin E

Câu 3: Người nghiện rượu hay mắc phải các bệnh:
A. Viêm gan
B. Xơ gan
C. Ung thư
D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 4: Uống thuốc ngủ đồng thời uống rượu dẫn đến hậu quả:
A. Giảm tác dụng của thuốc
B. Tăng tác dụng của thuốc
C. Không có ảnh hưởng lẫn nhau
D. Có ảnh hưởng đối với một số thuốc ngủ

Câu 5: Amylase có tác dụng thuỷ phân liên kết β 1-4 glucosid:
A. Đúng
B. Sai

Câu 6: Oligosaccarid bị thuỷ phân cho 2-10 gốc monosaccarid:
A. Đúng
B. Sai

Câu 7: Glycogen có số mạch nhánh nhiều hơn trong tinh bột:
A. Đúng
B. Sai

Câu 8: Người ta căn cứ vào nhóm OH của Carbon bất đối nằm xa nhóm chức aldehyd nhất để phân biệt 2 dạng D- và L- Glucose:
A. Đúng
B. Sai

Câu 9: Số đồng phân của các monosaccarid trên thực tế là 2^n, n: là số carbon bất đối:
A. Đúng
B. Sai

Câu 10: Glucid tham gia tạo hình trong:
A. Acid nucleic
B. Glycoprotein
C. Glycolipid
D. Các câu A, B, C đều đúng

Câu 11: Glucid tham gia tạo hình trong thành phần acid nucleic:
A. Đúng
B. Sai

Câu 12: Ở vi sinh vật, polysaccarid là cấu tử quan trọng của thành tế bào vi khuẩn:
A. Đúng
B. Sai

Câu 13: Aldotriose là tên gọi theo danh pháp quốc tế chung cho tất các loại đường có 3 carbon:
A. Đúng
B. Sai

Câu 14: Tính khử của các monosaccarid trong việc định lượng các chất đường vì:
A. Chỉ có đơn đường mới cho phản ứng khử
B. Cả đơn đường và đường đôi mới cho phản ứng khử
C. Tất cả các loại đường đều cho phản ứng khử
D. Tất cả các loại đường đều cho phản ứng khử khi được chuyển về đường đơn

Câu 15: Glucose và fructose bị khử tạo thành Sorbitol:
A. Đúng
B. Sai

Câu 16: Liên kết glucosid hoặc osid có thể là sự liên kết giữa các gốc trong nội bộ phân tử chất đường:
A. Đúng
B. Sai

Câu 17: Các monosaccarid có thể tạo thành các este là do kết hợp với:
A. HNO3
B. H2SO4
C. CH3COOH
D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 18: Công thức cấu tạo của α-D-Glucose chỉ khác với α-D-Galactose ở C4:
A. Đúng
B. Sai

Câu 19: Công thức cấu tạo của α-D-Glucose chỉ khác với α-D-Mannose ở C2:
A. Đúng
B. Sai

Câu 20: Cấu tạo tinh bột và glycogen giống nhau ở chỗ:
A. Cấu tạo mạch nhánh
B. Cấu tạo mạch thẳng
C. Kích thước phân tử
D. Độ dài phân nhánh

Câu 21: Cellulose gồm những gốc β-D-glucose và được nối với nhau bằng liên kết α 1-4 glucosid:
A. Đúng
B. Sai

Câu 22: Cellulose không có giá trị đối với cơ thể người sử dụng:
A. Đúng
B. Sai

Câu 23: Mucopolysaccarid có tác dụng:
A. Chống nhiễm khuẩn
B. Tái tạo và trưởng thành của các mô
C. Chống lại các tác nhân cơ học và hoá học
D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 24: Polysaccarid thể hiện được đặc trưng của nhóm máu:
A. Đúng
B. Sai

Câu 25: Cơ chế vận chuyển tích cực của các monosaccarid qua tế bào thành ruột có đặc điểm:
A. Cùng chiều với gradient nồng độ của chúng giữa dịch lòng ruột và tế bào
B. Cùng chiều hay ngược chiều với gradient nồng độ của chúng giữa dịch lòng ruột và tế bào
C. Không cần cung cấp năng lượng
D. Không liên quan đến sự vận chuyển ion natri

Câu 26: Phosphorylase là enzym xúc tác cho quá trình thoái hoá glycogen ở cơ và gan, chúng tồn tại dưới hai dạng bất hoạt và hoạt động:
A. Đúng
B. Sai

Câu 27: Phosphorylase là enzym:
A. Thuỷ phân mạch thẳng của glycogen
B. Thuỷ phân liên kết a1-6 Glucosidase của glycogen
C. Enzym gắn nhánh của glycogen
D. Enzym đồng phân của glycogen

Câu 28: Amylo 1-6 Glucosidase là enzym:
A. Thuỷ phân mạch thẳng của glycogen
B. Thuỷ phân liên kết a1-6 Glucosidase của glycogen
C. Enzym gắn nhánh của glycogen
D. Enzym đồng phân của glycogen

Câu 29: Enzym tiêu hoá chất glucid gồm:
A. Disaccarase
B. Amylose 1-6 transglucosidase
C. Amylase
D. Câu A và C

Câu 30: Các enzym tiêu hoá chất glucid ở cơ thể người gồm:
A. Amylase, saccarase, cellulase
B. Saccarase, cellulase, lipase
C. Amylase, maltase, invertase
D. Lactase, saccarase, cellulase

Câu 31: Insulin là nội tiết tố làm hạ đường huyết do có tác dụng:
A. Tăng sử dụng Glucose ở tế bào, tăng quá trình đường phân và ức chế quá trình tân tạo đường.
B. Tăng sử dụng Glucose ở tế bào, tăng quá trình tân tạo đường, giảm quá trình tổng hợp Glucose thành Glycogen.
C. Tăng đường phân, tăng tổng hợp Glucose từ các sản phẩm trung gian như Pyruvat, Lactat, acid amin.
D. Tăng phân ly Glycogen thành Glucose, giảm sử dụng Glucose ở tế bào.

Câu 32: Ở bệnh đái đường thể phụ thuộc Insulin, bệnh nhân thường chết trong tình trạng hôn mê do toan máu, trường hợp này thường do:
A. Giảm hoạt hóa enzym Glucokinase.
B. Giảm acid cetonic trong máu.
C. Tăng các thể cetonic trong máu.
D. Giảm Acetyl CoA trong máu.
E. Tăng thoái hóa Glucose cho năng lượng.

Câu 33: Ở người trưởng thành, nhu cầu tối thiểu hàng ngày cần:
A. 180g Glucose.
B. 80g Glucose.
C. 280g Glucose.
D. 380g Glucose.

Câu 34: Rượu được hấp thu vào cơ thể:
A. Qua đường tiêu hoá
B. Qua đường hô hấp
C. Phần dưới của ruột
D. Qua dạ dày

Câu 35: Sau khi được hấp thu, rượu được:
A. Đưa vào mạch bạch huyết
B. Bị biến đổi trước khi vào máu
C. Không bị biến đổi trước khi vào máu
D. Bị biến đổi thành aldehyd trước khi vào máu

Câu 36: Rượu được oxy hoá chủ yếu do:
A. Gan
B. Thận
C. Thận và cơ
D. Lưới nội tương của tế bào gan

Câu 37: Enzym làm nhiệm vụ phân giải rượu là:
A. Etanolase
B. Alcolase
C. Acetaldehydrogenase
D. Alcoldehydrogenase

Câu 38: Người nghiện rượu có khả năng uống được rượu nhiều vì:
A. Thành mạch vững chắc
B. Hoạt tính enzym acetaldehydrogenase tăng
C. Hoạt tính enzym acetaldehydrogenase giảm
D. Hoạt tính enzym alcoldehydrogenase tăng

Câu 39: Các enzym mutase và isomerase là các enzym đồng phân vị trí nội phân tử:
A. Đúng
B. Sai

Câu 40: Epimerase là enzym đồng phân lập thể:
A. Đúng
B. Sai

Câu 41: Các phản ứng không thuận nghịch trong con đường đường phân:
A. Glucose → Glucose-6-p, Glucose-6-p → Fructose-6-p, Phosphoenolpyruvat → Pyruvat
B. Glucose → Glucose-6-p, Fructose-6-p → Fructose 1,6-di p, Phosphoenolpyruvat → Pyruvat
C. Glucose → Glucose-6-p, Fructose-6-p → Fructose 1,6-di p, Glyceraldehyd 3-p → 1,3di p-Glycerat
D. Glucose → Glucose-6-p, Fructose-6-p → Fructose 1,6-dip, 1,3di p-Glycerat → 3-p-Glycerat

Câu 42: Ba enzym xúc tác các phản ứng không thuận nghịch trong con đường đường phân.
A. Enolase, phosphoglycerat kinase, pyruvat kinase
B. Glucokinase, phosphoglycerat kinase, pyruvat kinase
C. Glucokinase, phosphofructosekinase, pyruvat kinase
D. Glucokinase, phosphofructosekinase, enolase

Câu 43: Transcetolase là enzym xúc tác vận chuyển nhóm 2C từ cetose tới aldose:
A. Đúng
B. Sai

Câu 44: Transaldolase là enzym xúc tác vận chuyển nhóm 3C từ cetose tới aldose:
A. Đúng
B. Sai

Câu 45: Glucose máu có nguồn gốc:
A. Thức ăn qua đường tiêu hoá
B. Thoái hoá glycogen ở gan
C. Quá trình tân tạo đường
D. Câu A, B và C

Câu 46: Phản ứng biến đổi Fructose-1,6 di p thành Glyceraldehyd-3-p cần cung cấp năng lượng:
A. Đúng
B. Sai

Câu 47: Sự biến đổi của G6P thành F-1,6-diP cần có các enzym sau:
A. Phosphoglucosemutase và Phosphorylase
B. Phosphoglucosemutase và Aldolase
C. Phosphohexo isomerase và phosphofructokinase
D. Phosphohexo isomerase và Aldolase

Câu 48: Enzym được tìm thấy trong con đường Hexomonophosphat:
A. Glucose-6-phosphatase
B. Phosphorylase
C. Aldolase
D. Glucose-6-phosphat dehydrogenase

Câu 49: Ở gan, để tổng hợp glycogen từ glucose cần:
A. Pyruvat kinase
B. Glucose-6-phosphat dehydrogenase
C. Cytidin triphosphat
D. Uridin triphosphat

Câu 50: Glycogen được biến đổi thành glucose-1-p nhờ có:
A. UDPG transferase
B. Enzym gắn nhánh
C. Phosphorylase
D. Isomerase

Câu 51: Glycogen synthetase có đặc điểm nào sau đây:
A. Không có ở cơ
B. Hoạt hoá phosphorylase không hoạt động ở gan
C. Tạo các liên kết α 1-4 trong glycogen
D. Enzym cắt nhánh glycogen

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)