Đề thi trắc nghiệm hoá sinh – đề 20

Năm thi: 2023
Môn học: Hoá sinh
Trường: ĐH Y TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS. Lê Thị Thanh Thủy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Hoá sinh
Trường: ĐH Y TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS. Lê Thị Thanh Thủy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Đề thi trắc nghiệm hóa sinh – đề 20 là một trong những đề thi môn hóa sinh được tổng hợp dành cho sinh viên ngành Y khoa và Dược học. Đề thi này được phát triển bởi các giảng viên chuyên môn từ trường Đại học Y Dược TP.HCM, với mục đích kiểm tra kiến thức tổng quát và chi tiết của sinh viên về các chủ đề quan trọng như cơ chế sinh học phân tử, hóa sinh tế bào và quá trình trao đổi chất. Đề thi này phù hợp với sinh viên năm 2, năm 3, những người đã hoàn thành các môn học cơ bản về sinh học và hóa học. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Bộ đề thi trắc nghiệm hoá sinh – đề 20 (có đáp án)

Câu 1: Các chất sau Cholesterol, 7-Dehydro Cholesterol, Ergosterol thuộc loại:
A. Glycerid
B. Cerid
C. Sterol
D. Sterid

Câu 2: Acid mật thuộc loại nào:
A. Sterid
B. Sterol
C. Dẫn xuất nhân Steroid
D. Glycolipid

Câu 3: Chất nào sau là Acid mật:
A. Cheno cholic
B. Desoxy cholic
C. Acid lithocholic
D. Tất cả đều đúng

Câu 4: Chất n-hexacozanol:
A. Sterol
B. Alcol cao phân tử
C. Tham gia cấu tạo Sterid
D. Tham gia cấu tạo Glucid

Câu 5: Chất n-octacozanol:
A. Alcol cao phân tử
B. Sterol
C. Vitamin F
D. Aminoalcol

Câu 6: Lipase thuỷ phân Triglycerid tạo thành các sản phẩm:
A. Acid béo.
B. Monoglycerid
C. Diglycerid
D. Tất cả đều đúng

Câu 7: Ethanolamin là chất thuộc loại:
A. Sterid
B. Glycerol
C. Sterol
D. Aminoalcol

Câu 8: Chất có công thức C18:2;9,12 có tên:
A. Acid linoleic
B. Acid linolenic
C. Acid arachidonic
D. Acid oleic

Câu 9: Chất có công thức C18:3; 9,12, 15 có tên:
A. Acid linoleic
B. Acid linolenic
C. Acid arachidonic
D. Acid oleic

Câu 10: Chất có công thức C20:4; 5, 8, 11, 14 có tên:
A. Acid linoleic
B. Acid linolenic
C. Acid arachidonic
D. Acid oleic

Câu 11: Chất có công thức CnH2n + 1COOH:
A. Acid béo bảo hoà
B. Acid béo chưa bảo hoà
C. Hydratcarbon
D. Câu A, B, C đều đúng

Câu 12: Acid linoleic thuộc công thức cấu tạo sau:
A. CnH2n + 1COOH
B. CnH2n – 1COOH
C. CnH2n – 3COOH
D. CnH2n – 5COOH

Câu 13: Acid linolenic thuộc công thức cấu tạo sau:
A. CnH2n – 1COOH
B. CnH2n – 3COOH
C. CnH2n + 1COOH
D. CnH2n – 7COOH

Câu 14: Acid arachidonic thuộc công thức cấu tạo sau:
A. CnH2n – 3COOH
B. CnH2n – 5COOH
C. CnH2n – 1COOH
D. CnH2n – 7COOH

Câu 15: Acid béo chưa bảo hoà có một liên kết đôi gọi là:
A. Monoethenoid
B. Polyethenoid
C. Câu A và B đúng
D. Câu A và B sai

Câu 16: Chất nào sau tan trong lipid:
A. Vitamin A
B. Vitamin D
C. Vitamin E
D. Tất cả đều đúng

Câu 17: Vitamin tan trong lipid là:
A. Vitamin B1, B6, B12
B. Biotin, Niacin
C. Cholecalciferol, Tocoferol, Retinol
D. Vitamin C, B12

Câu 18: Chất nào sau thuộc loại aminoalcol tham gia cấu tạo phospholipid:
A. Cholin, ethanolamine, serin
B. Pyridoxine
C. Acid cholic
D. Linoleic

Câu 19: Chất cephalin còn có tên là:
A. Ethanolamine
B. Cholin
C. Inositol
D. Phosphatidyl ethanolamine

Câu 20: Chất lecithin còn có tên là:
A. Serin
B. Ethanolamine
C. Inositol
D. Phosphatidyl Cholin

Câu 21: Cardiolipin còn có tên là:
A. Diphosphatidyl glycerol
B. Phosphatidyl Cholin
C. Phosphatidyl ethanolamine
D. Câu A, B, C đúng

Câu 22: Lipid có vai trò:
A. Cung cấp và dự trữ năng lượng
B. Tham gia cấu tạo màng tế bào
C. Các chất hoạt tính sinh học: hoocmon sinh dục.
D. Câu A, B, C đúng

Câu 23: Lipid tiêu hoá nhờ:
A. Nhũ tương hoá lipid
B. Enzym phospholipase
C. Cholesterolesterase
D. Tất cả đều đúng

Câu 24: Lipase thuỷ phân Lipid:
A. Phospholipid
B. Triglycerid
C. Cholesterolester
D. Câu A, B, C đúng

Câu 25: Enzym phospholipase thuỷ phân:
A. Sterid
B. Cholesterolester
C. Phospholipid
D. Protid

Câu 26: Cholesterol esterase thuỷ phân:
A. Sterid
B. Cholesterolester
C. Glycolipid
D. Lipoprotein

Câu 27: Khi nồng độ triglycerid huyết thanh > 200 mg/dl, bệnh nhân này cần được lưu ý để điều trị. Nồng độ này tương ứng với:
A. 2,23 mmol/l.
B. 2,3 mmol/l.
C. 3,2 mmol/l.
D. 5,17 mmol/l.

Câu 28: Khi nồng độ cholesterol huyết thanh > 260 mg/dl, bệnh nhân này cần được lưu ý để điều trị. Nồng độ này tương ứng với:
A. 2,23 mmol/l.
B. 5,17 mmol/l.
C. 6,7 mmol/l.
D. 5,7 mmol/l.

Câu 29: VLDL là lipoprotein có:
A. Tỷ trọng rất thấp từ 1,063-1,210
B. Tỷ trọng thấp từ 1,019-1,063
C. Tỷ trọng rất thấp từ 1,006-1,019
D. Tỷ trọng rất thấp từ 0,95-1,006

Câu 30: Apolipoprotein A1 có vai trò:
A. Gắn LDL với LDL-receptor
B. Hoạt hoá enzym L.C.A.T
C. Hoạt hoá enzym lipoprotein lipase
D. Vận chuyển cholesterol đi vào trong tế bào ngoại biên

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)