Đề thi trắc nghiệm hoá sinh – đề 4

Năm thi: 2023
Môn học: Hoá sinh
Trường: ĐH Y TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS. Lê Thị Thanh Thủy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 Phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Hoá sinh
Trường: ĐH Y TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS. Lê Thị Thanh Thủy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 Phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên
Làm bài thi

Đề thi trắc nghiệm hóa sinh – đề 4 là một trong những đề thi môn hóa sinh được tổng hợp dành cho sinh viên ngành Y khoa và Dược học. Đề thi này được phát triển bởi các giảng viên chuyên môn từ trường Đại học Y Dược TP.HCM, với mục đích kiểm tra kiến thức tổng quát và chi tiết của sinh viên về các chủ đề quan trọng như cơ chế sinh học phân tử, hóa sinh tế bào và quá trình trao đổi chất. Đề thi này phù hợp với sinh viên năm 2, năm 3, những người đã hoàn thành các môn học cơ bản về sinh học và hóa học.Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Bộ đề thi trắc nghiệm hoá sinh – đề 4 (có đáp án)

Câu 1: Phản ứng đặc trưng dùng để nhận biết peptid, protein là:
A. Phản ứng Ninhydrin
B. Phản ứng Molish
C. Phản ứng Biurê
D. Phản ứng thuỷ phân

Câu 2: Trong các nhóm protein sau, loại nào có cấu tạo là protein tạp:
A. Globulin, Albumin, Glucoprotein, Mucoprotein
B. Collagen, Lipoprotein, Globulin, Cromoprotein
C. Keratin, Globulin, Glucoprotein, Metaloprotein
D. Glucoprotein, Flavoprotein, Nucleoprotein, Lipoprotein

Câu 3: Trong các enzym sau, enzym nào được xếp vào nhóm endopeptidase hoạt động: 1. Pepsin; 2. Pepsinogen; 3. Trypsinogen; 4. Chymotrypsin; 5. Carboxypeptidase
A. 1,2
B. 1,3
C. 1,4
D. 3,4

Câu 4: Trong các enzym sau, enzym nào được xếp vào nhóm exopeptidase: 1. Pepsinogen; 2. Carboxypeptidase; 3. Dipeptidase; 4. Proteinase; 5. Aminopeptidase
A. 1,2,3
B. 2,3,4
C. 2, 3, 5
D. 2,4,5

Câu 5: Các quá trình thoái hoá chung của acid amin là: 1. Khử hydro; 2. Khử amin; 3. Khử carboxyl; 4. Trao đổi amin; 5. Kết hợp nước
A. 1,2,3
B. 1,2,4
C. 2, 3, 4
D. 2,4,5

Câu 6: γ-Amino Butyric Acid (G.A.B.A) là: 1. Sản phẩm khử amin của Acid glutamic; 2. Sản phẩm khử carboxyl của Acid glutamic; 3. Có tác dụng dãn mạch, tăng tính thấm thành mạch; 4. Chất có trong chất xám tế bào thần kinh, cần thiết cho hoạt động của neuron; 5. Không có tác dụng sinh học
A. 1,2
B. 2,3
C. 2,4
D. 2, 4

Câu 7: NH3 sẽ chuyển hoá theo những con đường sau: 1. Được đào thải nguyên vẹn ra nước tiểu; 2. Tham gia phản ứng amin hoá, kết hợp acid a cetonic để tổng hợp lại acid amin; 3. Ở gan được tổng hợp thành urê theo máu đến thận và thải ra nước tiểu; 4. Tham gia phản ứng trao đổi amin; 5. Ở thận NH3 được đào thải dưới dạng NH4+
A. 1,2,3
B. 1,3,4
C. 2,3,4
D. 2, 3, 5

Câu 8: Các chất sau có mặt trong chu trình urê:
A. Arginin, Ornitin, Aspartat, Citrulin
B. Carbamyl P, Oxaloacetat, Aspartat, Fumarat
C. Arginin, Succinat, Fumarat, Citrulin
D. Ornitin, Oxaloacetat, Aspartat, Glutamat

Câu 9: Acid α-cetonic sẽ chuyển hoá theo những con đường sau: 1. Kết hợp với NH3 để tổng hợp trở lại thành acid amin; 2. Tham gia vào chu trình urê; 3. Được sử dụng để tổng hợp glucose, glycogen; 4. Kết hợp với Arginin để tạo thành Creatinin; 5. Một số acid α-cetonic bị khử carboxyl để tạo thành acid béo
A. 1,2,3
B. 1,2,4
C. 1, 3, 5
D. 2,3,4

Câu 10: Các acid amin sau tham gia vào quá trình tạo Glutathion:
A. Cystein, Methionin, Arginin
B. Glycin, Cystein, Glutamat
C. Arginin, Ornitin, Cystein
D. Cystin, Lysin, Glutamat

Câu 11: Methionin tham gia vào quá trình tạo thành những sản phẩm sau: 1. Cystein; 2. Glutathion; 3. Taurin; 4. Creatinin; 5. Melanin
A. 1, 2
B. 2,3
C. 2,4
D. 1,4

Câu 12: Bệnh bạch tạng là do thiếu enzym sau:
A. Phenylalanin hydroxylase
B. Tyrosin hydroxylase
C. Transaminase
D. Parahydroxy phenyl pyruvat hydroxylase

Câu 13: Thiếu Homogentisat oxygenase đưa đến tình trạng bệnh lý:
A. Tyrosin niệu
B. Bệnh bạch tạng
C. Homocystein niệu
D. Alcapton niệu

Câu 14: Sản phẩm khử carboxyl của acid amin sẽ là: 1. Acid α-cetonic; 2. Amin tương ứng; 3. NH3; 4. Một số chất có hoạt tính sinh học đặc biệt; 5. Aldehyd
A. 1, 2
B. 2,3
C. 2,4
D. 3,4

Câu 15: Tốc độ chuyển hoá protid phụ thuộc vào các yếu tố sau:
A. Tuỳ từng loại mô
B. Nhu cầu năng lượng cơ thể
C. Nhu cầu một số chất dẫn xuất từ acid amin như hormon, base N
D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 16: Protid có thể bị biến tính dưới tác dụng của những yếu tố sau:
A. pH acid, base
B. Nồng độ muối
C. Dung môi
D. Tất cả các yếu tố trên

Câu 17: Serotonin: 1. Được tổng hợp từ acid amin Tyrosin; 2. Được tổng hợp từ acid amin Tryptophan; 3. Có tác dụng tăng tính thấm thành mạch; 4. Có tác dụng gây co mạch và tăng huyết áp; 5. Được đào thải ở nước tiểu
A. 1,2
B. 2,3
C. 2, 4
D. 3,4

Câu 18: Trong viêm gan siêu vi cấp tính, có sự thay đổi hoạt độ các enzym sau:
A. GOT tăng, GPT tăng, GOT > GPT
B. GOT tăng, GPT tăng, GPT > GOT
C. GOT và GPT tăng mức độ như nhau
D. GOT và GPT không tăng

Câu 19: Dạng vận chuyển của NH3 trong máu là:
A. NH4+
B. Acid glutamic
C. Acid α-cetonic
D. Glutamin

Câu 20: Chu trình Urê liên quan với chu trình Krebs qua phân tử:
A. Aspartat
B. Ornitin
C. Oxaloacetat
D. Succinat

Câu 21: Liên kết đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì cấu trúc bậc 3 của protein là:
A. Liên kết peptid
B. Liên kết hydro
C. Liên kết disulfua
D. Liên kết ion

Câu 22: Tất cả các acid amin đều có hoạt tính quang học:
A. Đúng
B. Sai

Câu 23: Trong thiên nhiên thường gặp loại D α acid amin:
A. Đúng
B. Sai

Câu 24: Liên kết hydro là liên kết giữa nhóm -COOH của acid amin này với nhóm -NH2 của acid amin kia bằng cách loại đi một phân tử H2O.
A. Đúng
B. Sai

Câu 25: Ở trẻ sơ sinh, cấu tạo màng ruột trẻ không thể hấp thụ protein có trọng lượng phân tử tương đối lớn, ví dụ các Ig.
A. Đúng
B. Sai

Câu 26: So với Creatinin máu, Urê máu là xét nghiệm có giá trị đặc hiệu hơn để đánh giá chức năng thận.
B. Sai
A. Đúng

Câu 27: Pepsin, Trypsin, Chymotrypsin là các enzym hoạt động tốt ở môi trường acid của dịch dạ dày.
B. Sai
A. Đúng

Câu 28: Phản ứng Biurê là phản ứng dùng để nhận biết acid amin, peptid, protein.
A. Đúng
B. Sai

Câu 29: Acid amin cần thiết là những acid amin mà cơ thể tổng hợp được từ quá trình chuyển hoá của glucid, lipid.
B. Sai
A. Đúng

Câu 30: Acid nucleic là một loại protein tạp, thường kết hợp với protein sau để tạo nucleoprotein:
A. Protamin
B. Albumin
C. Globulin
D. Histon

Related Posts

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: