Đề thi trắc nghiệm hoá sinh – đề 9

Năm thi: 2023
Môn học: Hoá sinh
Trường: ĐH Y TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS. Lê Thị Thanh Thủy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Hoá sinh
Trường: ĐH Y TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS. Lê Thị Thanh Thủy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Đề thi trắc nghiệm hóa sinh – đề 9 là một trong những đề thi môn hóa sinh được tổng hợp dành cho sinh viên ngành Y khoa và Dược học. Đề thi này được phát triển bởi các giảng viên chuyên môn từ trường Đại học Y Dược TP.HCM, với mục đích kiểm tra kiến thức tổng quát và chi tiết của sinh viên về các chủ đề quan trọng như cơ chế sinh học phân tử, hóa sinh tế bào và quá trình trao đổi chất. Đề thi này phù hợp với sinh viên năm 2, năm 3, những người đã hoàn thành các môn học cơ bản về sinh học và hóa học. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Bộ đề thi trắc nghiệm hoá sinh – đề 9 (có đáp án)

Câu 1: Chất xúc tác sự vận chuyển điện tử giữa Ubiquinon và Cytocrom c:
A. Ubiquinon
B. Flavoprotein
C. Cytocrom oxydase
D. Cytocrom b

Câu 2: Chất nào là những thành phần của cytocrom oxydase:
A. Ubiquinon
B. Flavoprotein
C. Cytocrom oxydase
D. Cytocrom a

Câu 3: Chất xúc tác vận chuyển điện tử giữa NADH và Ubiquinon:
A. Ubiquinon
B. Flavoprotein
C. Cytocrom oxydase
D. Cytocrom a

Câu 4: Porphin được cấu tạo bởi 4 nhân pyrol liên kết với nhau bởi câu nối:
A. Disulfua
B. Metylen
C. Methenyl
D. Mêtyl

Câu 5: Cấu tạo Hem gồm:
A. Porphin, 4 gốc V, 2 gốc M, 2 gốc P, Fe++.
B. Porphin, 2 gốc E, 4 gốc M, 2 gốc P, Fe+++.
C. Porphin, 4 gốc M, 2 gốc V, 2 gốc P, Fe++.
D. Porphin, 4 gốc M, 2 gốc V, 2 gốc P, Fe+++.

Câu 6: Cấu tạo hem gồm có:
A. Porphyrin gắn với gốc M, gốc P và gốc V.
B. Protoporphyrin I, Fe+++.
C. Protoporphyrin II, Fe++.
D. Protoporphyrin IX, Fe++.

Câu 7: Hb được cấu tạo bởi:
A. Protoporphyrin IX, Fe++, globulin.
B. Protoporphyrin IX, Fe++, globin.
C. Hem, globulin.
D. Protoporphyrin IX, Fe+++, globin.

Câu 8: Chọn tập hợp đúng, trong Hb có cấu tạo: 1. Một hem liên kết với một chuỗi polypeptid.; 2. Hai hem liên kết với một chuỗi polypeptid.; 3. Bốn hem liên kết với một globin.; 4. Một hem liên kết với bốn globin.; 5. Bốn hem liên kết với bốn chuỗi polypeptid. Chọn tập hợp đúng:
A. 1,2,3
B. 1,3,5
C. 2,4,5
D. 2,3,4

Câu 9: Globin trong HbA gồm:
A. 2 chuỗi α, 2 chuỗi β
B. 2 chuỗi δ, 2 chuỗi γ
C. 2 chuỗi β, 2 chuỗi δ
D. 2 chuỗi β, 2 chuỗi γ

Câu 10: Globin trong HbF gồm:
A. 2 chuỗi α, 2 chuỗi β
B. 2 chuỗi α, 2 chuỗi γ
C. 2 chuỗi α, 2 chuỗi δ
D. 2 chuỗi β, 2 chuỗi γ

Câu 11: Liên kết hình thành giữa hem và globin là:
A. Liên kết hydro giữa Fe++ và nitơ của pyrol.
B. Liên kết đồng hoá trị giữa Fe++ và nitơ của pyrol.
C. Liên kết ion giữa Fe++ và nitơ của imidazol.
D. Liên kết phối trí giữa Fe++ và nitơ của imidazol

Câu 12: Oxyhemoglobin được hình thành do:
A. Gắn O2 vào nhân imidazol bởi liên kết phối trí
B. Oxy hóa hem bằng O2
C. Gắn O2 vào Fe++ bằng liên kết phối trí
D. Gắn O2 vào nhân pyrol

Câu 13: O2 gắn với Hb ở phổi thì:
A. Fe++ → Fe+++
B. Fe++ → Fe0
C. Fe++ → Fe++
D. Fe+++ → Fe++

Câu 14: Thành phần cấu trúc Hb sắp xếp theo thứ tự phức tạp dần: 1. Pyrol; 2. Porphyrin; 3. Porphin; 4. Hem; 5. Hb
A. 1,2,3,4,5
B. 1,3,2,4,5
C. 3,2,1,4,5
D. 4,5,3,2,1

Câu 15: Hb bình thường của người trưởng thành là:
A. HbA, HbA2
B. HbC, HbF
C. HbF, HbS
D. HbC, HbS

Câu 16: Hb bị oxy hóa tạo thành:
A. Carboxyhemoglobin
B. Carbohemoglobin
C. Hematin
D. Methemoglobin

Câu 17: Hb kết hợp với CO:
A. Qua nhóm amin của globin
B. Qua nitơ của Imidazol
C. Qua nitơ của Pyrol
D. Qua Fe++ của hem

Câu 18: Vai trò của Hemoglobin trong cơ thể: 1. Kết hợp với CO để giải độc; 2. Vận chuyển Oxy từ phổi đến tế bào; 3. Vận chuyển một phần CO2 từ tế bào đến phổi; 4. Phân hủy H2O2; 5. Oxy hóa Fe++ thành Fe+++ vận chuyển điện tử. Chọn tập hợp đúng:
A. 1,2,3
B. 2,3,4
C. 1,3,4
D. 3,4,5

Câu 19: Hb kết hợp với Oxy khi:
A. pCO2 tăng, H+ tăng, pO2 giảm
B. pCO2 giảm, H+ tăng, pO2 giảm
C. pCO2 giảm, H+ giảm, pO2 tăng
D. pCO2 tăng, H+ giảm, pO2 giảm

Câu 20: Hb tác dụng như 1 enzym xúc tác phản ứng:
A. Chuyển nhóm metyl
B. Chuyển nhóm – CHO
C. Phân hủy H2O2
D. Thủy phân peptid

Câu 21: Ngoài Hb, trong cơ thể có các chất có cấu tạo nhân porphyrin:
A. Myoglobin, cytocrom, globulin
B. Peroxydase, catalase, cytocrom
C. Globin, catalase, myoglobin
D. Catalase, oxydase, globulin

Câu 22: Enzym xúc tác phản ứng chuyển MetHb thành Hb:
A. Peroxydase
B. Catalase
C. Oxydase
D. Diaphorase

Câu 23: Nguyên liệu tổng hợp Hem:
A. Succinyl CoA, glycin, Fe
B. Coenzym A, Alanin, Fe
C. Malonyl CoA, glutamin, Fe
D. Succinyl CoA, serin, Fe

Câu 24: Các giai đoạn tổng hợp hem: Succinyl CoA + Glycin → (1) ALA → (2) porphobilinogen III → (3) Coproporphyrinogen III → (4) Uroporphyrinogen III → (5) protoporphyrin IX → (6) hem. Trình tự sắp xếp đúng:
A. 1,2,3,4,5,6
B. 1,3,2,4,5,6
C. 1,3,2,5,4,6
D. 1,2,4,3,5,6

Câu 25: Enzym xúc tác kết hợp protoporphyrin IX và Fe++:
A. Ferrochetase
B. ALA Synthetase
C. Dehydratase
D. Decarboxylase

Câu 26: Hb được tổng hợp chủ yếu ở:
A. Cơ, lách, hồng cầu non
B. Thận, cơ, tủy xương
C. Thận, nảo, hệ võng mạc nội mô
D. Tủy xương, hồng cầu non

Câu 27: Mở vòng pyrol xúc tác bởi enzym:
A. Hem synthetase
B. Hem decarboxylase
C. Hem oxygenase
D. Ferrochetase

Câu 28: Hb sau khi mở vòng, tách Fe và globin tạo thành:
A. Bilirubin
B. Biliverdin
C. Urobilin
D. Stercobilin

Câu 29: Công thức bên dưới đây có tên:

A. Biliverdin
B. Bilirubin liên hợp
C. Bilirubin tự do
D. Verdoglobin

Câu 30: Bilirubin liên hợp gồm:
A. Bilirubin tự do liên kết với albumin
B. Bilirubin tự do liên kết với acid glucuronic
C. Bilirubin tự do liên kết với globin
D. Bilirubin tự do liên kết với globulin

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)