Trắc nghiệm Kế toán Quản trị FTU là bài thi kiểm tra kiến thức về Kế toán quản trị tại Trường Đại học Ngoại thương (FTU). Đề thi được thiết kế để đánh giá khả năng phân tích chi phí và lập ngân sách quản trị trong môi trường kinh doanh quốc tế. Đối tượng tham gia là sinh viên ngành Kinh tế – Tài chính, dưới sự hướng dẫn của TS. Trần Thị Hằng. Bài thi giúp sinh viên hiểu rõ các khái niệm về quản trị chi phí và tài chính doanh nghiệp toàn cầu.
Hãy cùng Itracnghiem.vn tham gia kiểm tra ngay bây giờ!
Đề thi Trắc nghiệm Kế toán quản trị FTU
Câu 1: Chi phí sản phẩm là gì?
A. Chi phí gắn liền với sản phẩm được sản xuất hoặc hàng hóa mua vào để bán.
B. Chi phí không gắn liền với sản phẩm.
C. Chi phí cố định không thay đổi.
D. Chi phí không liên quan đến sản phẩm.
Câu 2: Chi phí bán hàng là những chi phí phát sinh để đưa sản phẩm từ kho của doanh nghiệp đến nơi tiêu thụ.
A. Đúng.
B. Sai.
C. Không có thông tin.
D. Chỉ đúng một phần.
Câu 3: Công ty lập dự toán sản xuất kinh doanh thường bắt đầu từ?
A. Dự toán về bán hàng (sau đó mới đến lập các dự toán khác).
B. Dự toán chi phí cố định.
C. Dự toán về sản xuất.
D. Dự toán lợi nhuận.
Câu 4: Chi phí thời kỳ bao gồm?
A. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
B. Chi phí sản xuất.
C. Chi phí cố định.
D. Chi phí biến phí.
Câu 5: Doanh thu để đạt được mức lợi nhuận mong muốn tính bằng?
A. Tổng định phí và lợi nhuận chia cho số dư đảm phí mỗi sản phẩm.
B. Tổng doanh thu chia cho chi phí sản xuất.
C. Tổng doanh thu trừ chi phí cố định.
D. Tổng lợi nhuận chia cho doanh thu.
Câu 6: Định giá sản phẩm trong một số trường hợp đặc biệt như doanh nghiệp gặp phải khó khăn về thị trường:
A. Phương pháp định giá sản phẩm theo chi phí trực tiếp.
B. Phương pháp định giá theo thị trường.
C. Phương pháp định giá theo lợi nhuận.
D. Phương pháp định giá theo nhu cầu.
Câu 7: Đặc điểm thông tin của kế toán quản trị?
A. Đặt trọng tâm đến tương lai và thường đòi hỏi cao về tính linh hoạt, kịp thời, hữu ích.
B. Tập trung vào các số liệu quá khứ.
C. Ít quan tâm đến quyết định của nhà quản trị.
D. Chỉ cung cấp thông tin cho lãnh đạo cấp cao.
Câu 8: Khi định giá sản phẩm sản xuất hàng loạt theo phương pháp chi phí toàn bộ, giá bán sản phẩm bao gồm?
A. Chi phí sản xuất và phần tiền cộng thêm tính tỷ lệ trên chi phí sản xuất.
B. Chỉ chi phí sản xuất.
C. Chi phí sản xuất và chi phí cố định.
D. Chi phí sản xuất và chi phí bán hàng.
Câu 9: Khi đánh giá sản phẩm sản xuất hàng loạt theo phương pháp chi phí trực tiếp, giá bán sản phẩm bao gồm?
A. Biến phí SXKD và phần cộng thêm tính tỷ lệ trên tổng biến phí SXKD.
B. Chỉ biến phí sản xuất.
C. Chi phí cố định và biến phí.
D. Chi phí sản xuất và chi phí bán hàng.
Câu 10: Khi xây dựng dự toán thường dựa vào?
A. Định mức thực tế.
B. Dự toán chi phí.
C. Kinh nghiệm quá khứ.
D. Tất cả các phương pháp trên.
Câu 11: Khi tăng doanh thu một lượng thì lợi nhuận sẽ tăng 1 lượng bằng?
A. Tỷ lệ số dư đảm phí nhân với mức tăng doanh thu.
B. Tỷ lệ chi phí sản xuất.
C. Tỷ lệ biến phí.
D. Tỷ lệ doanh thu.
Câu 12: Kế toán quản trị cung cấp thông tin chủ yếu cho nhà quản trị trong việc?
A. Tất cả các câu trên đều đúng (Lập kế hoạch, Tổ chức thực hiện và kiểm tra đánh giá, Ra quyết định).
B. Chỉ lập kế hoạch.
C. Chỉ tổ chức thực hiện.
D. Chỉ ra quyết định.
Câu 13: Kế toán quản trị có thể áp dụng chủ yếu ở những tổ chức nào dưới đây?
A. Các tổ chức với mục tiêu lợi nhuận.
B. Tổ chức phi lợi nhuận.
C. Các cơ quan nhà nước.
D. Các tổ chức từ thiện.
Câu 14: Khi xây dựng định mức biến phí sản phẩm kinh doanh chúng ta thường dựa vào?
A. Định mức về lượng và định mức về giá biến phí.
B. Chỉ định mức về giá.
C. Chỉ định mức về lượng.
D. Không cần dựa vào gì cả.
Câu 15: Gia tăng doanh thu của những sản phẩm có số dư đảm phí lớn hơn thì?
A. Lợi nhuận tăng nhanh hơn.
B. Lợi nhuận không thay đổi.
C. Lợi nhuận giảm.
D. Lợi nhuận tăng chậm hơn.
Câu 16: Gia tăng doanh thu của những sản phẩm có số dư đảm phí lớn hơn thì?
A. Lợi nhuận tăng nhanh hơn.
B. Lợi nhuận không thay đổi.
C. Lợi nhuận giảm.
D. Lợi nhuận tăng chậm hơn.
Câu 17: Mô hình dự toán với thông tin từ cấp quản trị cao nhất truyền đạt xuống cấp quản trị thấp hơn, sau đó nhận sự góp ý của các thành viên và công bố chính thức dự toán chung (mô hình dự toán 2 xuống một lên) KHÔNG có ưu tiên nào sau đây?
A. Khai thác được nguồn lực vật chất, lao động dồi dào hiện có.
B. Không có thông tin liên lạc.
C. Không có phân tích dữ liệu.
D. Không có đánh giá hiệu quả.
Câu 18: Muốn đánh giá đúng trách nhiệm người quản lý một bộ phận của doanh nghiệp?
A. Phải tính chi phí kiểm soát được và không kiểm soát bộ phận đó.
B. Chỉ cần xem xét lợi nhuận.
C. Không cần đánh giá.
D. Chỉ cần thông tin về doanh thu.
Câu 19: Một doanh nghiệp sản xuất kinh doanh mặt hàng sản xuất chịu thuế sản xuất, tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ thì số dư đảm phí bằng?
A. Doanh thu trừ thuế xuất khẩu, biến phí sản xuất, biến phí bán hàng, biến phí quản lý doanh nghiệp.
B. Doanh thu trừ thuế xuất khẩu.
C. Tổng doanh thu.
D. Tổng biến phí sản xuất.
Câu 20: Nội dung báo cáo kế toán quản trị do?
A. Nhà quản trị doanh nghiệp quy định.
B. Các cơ quan nhà nước quy định.
C. Các nhà đầu tư quy định.
D. Các tổ chức tài chính quy định.
Câu 21: Những sản phẩm có kết cấu chi phí với biến phí lớn hơn định phí khi doanh thu giảm sút thì?
A. Lợi nhuận giảm chậm.
B. Lợi nhuận giảm nhanh.
C. Lợi nhuận không thay đổi.
D. Lợi nhuận tăng.
Câu 22: Thông tin thích hợp để lựa chọn phương án kinh doanh?
A. Là những thu nhập và chi phí chênh lệch.
B. Là tổng doanh thu.
C. Là tổng chi phí.
D. Là chi phí cố định.
Câu 23: Tỷ lệ phần tiền cộng thêm khi đánh giá theo phương pháp chi phí toàn bộ là gì?
A. Công thức tính Tỷ lệ PTCT = (Tổng CPBH + CPQL + Mức lãi hoàn vốn mong muốn) / Tổng CPSX.
B. Chỉ cần tính tổng chi phí.
C. Chỉ cần tính chi phí biến phí.
D. Không có công thức cụ thể.
Câu 24: Ích lợi cơ bản của mô hình lựa chọn thông tin thích hợp là?
A. Tất cả các câu đúng.
B. Không có lợi ích.
C. Chỉ giúp lập kế hoạch.
D. Chỉ phục vụ cho các nhà quản trị.
Câu 25: Về phương diện kinh tế, việc duy trì 1 phương pháp kinh doanh đang thua lỗ khi phương án kinh doanh đó phải?
A. Có số dư đảm phí lớn hơn không và doanh nghiệp không có phương án kinh doanh thay thế.
B. Không cần phương án kinh doanh thay thế.
C. Cần số dư đảm phí nhỏ hơn.
D. Chỉ cần phương án thay thế.
Câu 26: Về phương diện kinh tế, doanh nghiệp nên ưu tiên lựa chọn phương pháp sản xuất thay cho mua ngoài khi?
A. Giá mua ngoài lớn hơn biến phí sản xuất và định phí gắn liền với sự duy trì công việc sản xuất.
B. Giá mua ngoài thấp hơn biến phí sản xuất.
C. Chi phí cố định cao hơn.
D. Không cần tính toán.
Câu 27: Về phương diện kinh tế, doanh nghiệp nên ưu tiên lựa chọn phương pháp tiếp tục sản xuất và hủy bỏ việc bán sản phẩm ra ngoài khi?
A. Thu nhập tăng thêm lớn hơn chi phí tăng thêm do tiếp tục sản xuất.
B. Không cần tính toán chi phí.
C. Giá bán ra lớn hơn giá vốn hàng bán.
D. Chi phí cố định cao hơn.
Câu 28: Về phương diện kinh tế, quyết định bỏ hay tiếp tục một sản phẩm hay một dịch vụ nào đó, phụ thuộc vào?
A. Phân tích số dư đảm phí.
B. Tổng chi phí sản xuất.
C. Doanh thu toàn bộ.
D. Chỉ thu nhập từ sản phẩm.
Câu 29: Về mặt lợi nhuận của sản phẩm, không có loại chi phí nào sau đây là chi phí sản phẩm?
A. Chi phí để sản xuất hàng hóa hoặc dịch vụ.
B. Chi phí bán hàng.
C. Chi phí quản lý.
D. Chi phí hoạt động.
Câu 30: Xét về mặt lợi nhuận của một sản phẩm không có chi phí nào sau đây không phải là chi phí sản phẩm?
A. Chi phí quản lý.
B. Chi phí sản xuất.
C. Chi phí hoạt động.
D. Chi phí bán hàng.
Câu 31: Chi phí cố định là gì?
A. Chi phí không thay đổi theo mức sản xuất.
B. Chi phí thay đổi theo mức sản xuất.
C. Chi phí liên quan đến biến phí.
D. Chi phí không liên quan đến sản xuất.
Câu 32: Chi phí biến phí là gì?
A. Chi phí không thay đổi theo mức sản xuất.
B. Chi phí thay đổi theo mức sản xuất.
C. Chi phí cố định.
D. Chi phí không liên quan đến sản xuất.
Câu 33: Khi nào thì chi phí có thể được coi là chi phí cơ hội?
A. Khi không có nguồn lực khác để đầu tư.
B. Khi có lựa chọn khác mà bạn không chọn.
C. Khi bạn từ bỏ một cơ hội để theo đuổi một cơ hội khác.
D. Khi chi phí là cố định.
Câu 34: Chi phí hợp lý là gì?
A. Chi phí cần thiết để duy trì hoạt động của doanh nghiệp.
B. Chi phí không cần thiết.
C. Chi phí quá cao.
D. Chi phí biến phí.
Câu 35: Lợi nhuận gộp được tính bằng?
A. Doanh thu trừ đi chi phí cố định.
B. Doanh thu trừ đi chi phí biến phí.
C. Doanh thu trừ đi tổng chi phí.
D. Doanh thu trừ đi chi phí sản xuất.
Câu 36: Khi lập ngân sách, yếu tố nào quan trọng nhất?
A. Dự đoán doanh thu.
B. Dự đoán chi phí.
C. Dự đoán lợi nhuận.
D. Dự đoán thị trường.
Câu 37: Doanh thu ròng là gì?
A. Doanh thu trừ đi chi phí và thuế.
B. Doanh thu trước thuế.
C. Doanh thu sau chi phí.
D. Doanh thu chưa trừ chi phí.
Câu 38: Để tối ưu hóa lợi nhuận, doanh nghiệp nên làm gì?
A. Tăng giá bán sản phẩm.
B. Giảm chi phí sản xuất.
C. Tăng sản lượng sản xuất.
D. Giảm giá bán sản phẩm.
Câu 39: Chi phí dự kiến là gì?
A. Chi phí ước tính cho các hoạt động trong tương lai.
B. Chi phí thực tế đã phát sinh.
C. Chi phí không chắc chắn.
D. Chi phí không cần thiết.
Câu 40: Chi phí biến đổi là gì?
A. Chi phí thay đổi theo mức sản xuất hoặc doanh thu.
B. Chi phí cố định không thay đổi.
C. Chi phí không liên quan đến sản xuất.
D. Chi phí không thể đo lường.
Câu 41: Một doanh nghiệp có thể cải thiện lợi nhuận bằng cách nào?
A. Tăng hiệu quả sản xuất.
B. Giảm giá bán.
C. Tăng chi phí.
D. Giảm số lượng sản phẩm.
Câu 42: Kế toán tài chính khác với kế toán quản trị ở điểm nào?
A. Kế toán tài chính tập trung vào báo cáo cho bên ngoài.
B. Kế toán tài chính không liên quan đến lợi nhuận.
C. Kế toán quản trị không cần tính toán.
D. Kế toán tài chính không quan tâm đến dự báo.
Câu 43: Chi phí phát sinh trong quá trình sản xuất được gọi là gì?
A. Chi phí cố định.
B. Chi phí sản xuất.
C. Chi phí biến phí.
D. Chi phí đầu tư.
Câu 44: Phân tích chi phí – lợi ích được thực hiện để?
A. Đánh giá tính khả thi của một dự án.
B. Đánh giá thị trường.
C. Đánh giá tài chính.
D. Đánh giá sản phẩm.
Câu 45: Lợi nhuận ròng được tính như thế nào?
A. Doanh thu trừ đi chi phí biến phí.
B. Doanh thu trừ đi tất cả chi phí và thuế.
C. Doanh thu trừ đi chi phí cố định.
D. Doanh thu trừ đi doanh thu.
Câu 46: Khi một doanh nghiệp tăng sản xuất, chi phí nào có thể thay đổi?
A. Chi phí cố định.
B. Chi phí biến phí.
C. Chi phí quản lý.
D. Chi phí tài chính.
Câu 47: Chi phí nào không được tính vào giá thành sản phẩm?
A. Chi phí nguyên liệu.
B. Chi phí quảng cáo.
C. Chi phí lao động.
D. Chi phí sản xuất chung.
Câu 48: Một công ty thường xuyên kiểm tra lợi nhuận của từng sản phẩm để làm gì?
A. Xác định sản phẩm nào mang lại lợi nhuận cao nhất.
B. Giảm giá sản phẩm.
C. Tăng số lượng sản phẩm.
D. Đánh giá thị trường.
Câu 49: Dự toán chi phí thường được lập ra dựa trên?
A. Kinh nghiệm và dữ liệu lịch sử.
B. Dự báo thị trường.
C. Dự đoán doanh thu.
D. Chi phí sản xuất.
Câu 50: Một doanh nghiệp muốn duy trì tính cạnh tranh cần phải?
A. Tăng giá sản phẩm.
B. Giảm chi phí sản xuất.
C. Tăng chi phí quản lý.
D. Giảm chất lượng sản phẩm.
Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.