Đề thi Trắc nghiệm Kế toán quản trị UEH

Năm thi: 2023
Môn học: Kế toán quản trị
Trường: Đại học Kinh tế TPHCM
Người ra đề: PGS. TS. Nguyễn Thị Cẩm Tú
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 90 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kế toán – Kiểm toán
Năm thi: 2023
Môn học: Kế toán quản trị
Trường: Đại học Kinh tế TPHCM
Người ra đề: PGS. TS. Nguyễn Thị Cẩm Tú
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 90 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kế toán – Kiểm toán
Làm bài thi

Mục Lục

Trắc nghiệm Kế toán quản trị UEH là một đề thi quan trọng trong môn Kế toán quản trị tại Trường Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH), được sử dụng nhằm kiểm tra khả năng ứng dụng các phương pháp kế toán quản trị vào phân tích chi phí, lập kế hoạch và ra quyết định tài chính. Đề thi bao gồm các khái niệm về chi phí, ngân sách, và hệ thống đo lường hiệu quả tài chính. Đối tượng tham gia là sinh viên năm 3, ngành Kế toán – Kiểm toán, dưới sự hướng dẫn của giảng viên PGS. TS. Nguyễn Thị Cẩm Tú – chuyên gia trong lĩnh vực Kế toán quản trị. Đề thi này giúp sinh viên hiểu rõ hơn về vai trò của kế toán quản trị trong doanh nghiệp.

Hãy cùng Itracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và bắt đầu kiểm tra ngay!

Đề thi Trắc nghiệm Kế toán quản trị UEH có đáp án.

Câu 1: Kế toán quản trị cung cấp thông tin chủ yếu cho nhà quản trị trong việc: A. Lập kế hoạch
B. Tổ chức thực hiện và kiểm tra đánh giá
C. Ra quyết định
D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 2: Kế toán quản trị áp dụng chủ yếu ở các tổ chức nào dưới đây
A. Tổ chức với mục tiêu lợi nhuận
B. Các cơ quan quản lý chức năng
C. Các tổ chức nhân đạo
D. Tất cả các tổ chức trên

Câu 3: Nội dung báo cáo kế toán quản trị do:
A. Bộ tài chính quy định
B. Chủ tịch HĐQT quy định
C. Nhà quản trị DN quy định
D. Nhân viên kế toán quản trị tự thiết kế

Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là đúng:
A. Thông tin do kế toán quản trị cung cấp không bao gồm các khoản chi phí phát sinh ở bộ phận điều hành
B. Kỳ báo cáo của kế toán quản trị thường là một năm
C. Các DN có thể tự thiết kế hệ thống thông tin KTQT phù hợp với đặc điểm của đơn vị mình
D. Kế toán quản trị có chức năng chủ yếu là kiểm soát điều hành, tính giá thành sản phẩm, kiểm soát quản lý và báo cáo cho bên ngoài

Câu 5: Đối tượng sử dụng thông tin của KTQT chủ yếu là:
A. Nhà quản trị các cấp của DN
B. Các cơ quan quản lý nhà nước
C. Cơ quan thuế
D. Tất cả các tổ chức trên

Câu 6: Thông tin kế toán quản trị phải:
A. Tuân thủ quy định của các CMKT
B. Phù hợp với các nguyên tắc kế toán chung
C. Phù hợp với chế độ chính sách kế toán chung
D. Linh hoạt, kịp thời và hữu ích

Câu 7: Tính linh hoạt của thông tin do KTQT cung cấp thể hiện ở:
A. Đặc điểm thông tin
B. Phạm vi báo cáo
C. Mẫu báo cáo
D. Tất cả các trường hợp trên đều đúng

Câu 8: Kế toán quản trị cung cấp thông tin:
A. Có ích cho công tác quản trị tài chính
B. Chỉ biểu hiện được bằng tiền
C. Toàn bộ doanh nghiệp
D. Từng bộ phận doanh nghiệp

Câu 9: Kế toán quản trị là:
A. Kế toán chi tiết của kế toán tài chính để tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm
B. Một bộ phận của kế toán tài chính phục vụ cho quản trị doanh nghiệp
C. Một bộ phận kế toán độc lập với kế toán tài chính phục vụ cho quản trị doanh nghiệp
D. Kế toán tổng hợp của kế toán tài chính

Câu 10: KTQT và KTTC giống nhau ở chỗ:
A. Cùng sử dụng thông tin ban đầu của kế toán
B. Cùng cung cấp các thông tin về tình hình kinh tế tài chính của doanh nghiệp
C. Cùng thể hiện trách nhiệm của các cấp quản lý doanh nghiệp
D. Các câu trên đều đúng

Câu 11: Kế toán quản trị được xây dựng và chuẩn hóa:
A. Trong chính sách kế toán chung của Nhà nước
B. Trong chính sách kế toán của từng ngành nghề
C. Theo nhu cầu kiểm soát của những người sở hữu vốn
D. Theo nhu cầu quản lý của nhà quản trị

Câu 12: Nhà quản trị yêu cầu thông tin của kế toán quản trị:
A. Đảm bảo tính chính xác cao
B. Nhanh và tin cậy hơn là chính xác nhưng chậm
C. Chính xác và nhanh
D. Khách quan, chính xác vì phải có chứng từ chứng minh

Câu 13: Mục tiêu của kế toán quản trị là:
A. Cung cấp thông tin về tình hình tài chính, hiệu quả hoạt động và tình hình sử dụng vốn của doanh nghiệp
B. Xử lý các dữ liệu kế toán để thực hiện chức năng phân tích, dự toán, kiểm tra và ra quyết định
C. Cung cấp các thông tin theo yêu cầu của đối tượng sử dụng bên ngoài doanh nghiệp
D. Cả 3 câu trên đều sai

Câu 14: KTQT và KTTC khác nhau ở phạm vi nào sau đây
A. Đối tượng cung cấp thông tin
B. Đặc điểm thông tin
C. Phạm vi báo cáo
D. Tất cả các ý trên

Câu 15: Thông tin ít chú trọng đến tính chính xác, có thông tin phi tiền tệ được cung cấp chủ yếu bởi:
A. Kế toán tài chính
B. Kế toán quản trị
C. Hai câu trên đúng
D. Hai câu trên sai

Câu 16: Báo cáo KTQT thường được lập vào thời điểm:
A. Khi kết thúc niên độ kế toán
B. Khi kết thúc quí
C. Khi cơ quan quản lý chức năng yêu cầu kiểm tra
D. Khi nhà quản trị cần thông tin thực hiện các chức năng quản lý

Câu 17: Thông tin kế toán quản trị phải đảm bảo:
A. Tính đơn giản, ngắn gọn
B. Hỗ trợ đắc lực cho nhà quản trị trong môi trường kinh doanh mới
C. Cả (a) và (b) đều đúng
D. Cả (a) và (b) đều sai

Câu 18: Kế toán không chỉ dừng lại ở việc cung cấp thông tin mang tính chính xác mà đòi hỏi thông tin kế toán cung cấp phải:
A. Linh hoạt
B. Kịp thời
C. Hữu ích
D. Tất cả các trường hợp trên đều đúng

Câu 19: Nhóm nào trong các nhóm dưới đây ít có khả năng nhất trong việc được cung cấp các báo cáo KTQT:
A. Hội đồng quản trị
B. Quản đốc phân xưởng
C. Cổ đông
D. Quản lý các cấp

Câu 20: Chi phí bán hàng là những chi phí phát sinh:
A. Để đưa sản phẩm từ kho của doanh nghiệp đến nơi tiêu thụ
B. Để hoàn thành sản phẩm
C. Để sản xuất sản phẩm
D. Các câu trên đều đúng

Câu 21: Chi phí bán hàng là những chi phí phát sinh:
A. Để đưa sản phẩm từ kho của doanh nghiệp đến nơi tiêu thụ.
B. Để hoàn thành sản phẩm.
C. Để sản xuất sản phẩm.
D. Các câu trên đều đúng.

Câu 22: Chi phí NVL trực tiếp là:
A. Giá trị NVL chính, VL phụ và khấu hao TSCĐ.
B. Giá trị NVL chính, VL phụ và CCDC.
C. Giá trị NVL chính, VL phụ sử dụng trực tiếp để sản xuất sản phẩm.
D. Các câu trên đều đúng.

Câu 23: Trong doanh nghiệp, chi phí là:
A. Mức tiêu hao của các nguồn lực đã sử dụng cho hoạt động trong kỳ, biểu hiện bằng tiền.
B. Mức tiêu hao của lao động sống và lao động vật hóa, đã sử dụng cho hoạt động trong một thời kỳ, biểu hiện bằng tiền.
C. Hai câu a và b đều đúng.
D. Hai câu a và b đều sai.

Câu 24: Chi phí sản phẩm là:
A. Chi phí gắn liền với sản phẩm được sản xuất ra.
B. Chi phí gắn liền với sản phẩm được sản xuất hoặc hàng hóa mua vào để bán.
C. Hai câu trên đúng.
D. Hai câu trên sai.

Câu 25: Chi phí sản xuất bao gồm:
A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí chế biến.
B. Chi phí nhân công trực tiếp và chi phí chế biến.
C. Chi phí sản xuất chung và chi phí chế biến.
D. Ba câu a, b, c đều sai.

Câu 26: Chi phí sản xuất của doanh nghiệp xây lắp bao gồm:
A. Hai khoản mục.
B. Ba khoản mục.
C. Bốn khoản mục (chi phí NVL TT, CH NCTT, CP máy thi công, CP sản xuất chung).
D. Các câu trên đều sai.

Câu 27: Chi phí sản phẩm bao gồm:
A. Chi phí mua hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
B. Chi phí NVL trực tiếp và chi phí chế biến hoặc giá mua hàng hóa.
C. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
D. Biến phí sản xuất hoặc giá mua hàng hóa.

Câu 28: Chi phí thời kỳ bao gồm:
A. Chi phí mua hàng và quản lý doanh nghiệp.
B. Chi phí cấu tạo nên giá trị sản phẩm.
C. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
D. Chi phí sản xuất và chi phí quản lý doanh nghiệp.

Câu 29: Trong công ty, chi phí kiểm soát được của người cửa hàng trưởng quyết định việc mua bán là:
A. Chi phí khấu hao nhà cửa, máy móc thiết bị.
B. Chi phí vận chuyển hàng, chi phí bao gói.
C. Chi phí hội nghị khách hàng.
D. Chi phí tiền lương cửa hàng trưởng.

Câu 30: Chi phí thời kỳ là:
A. Chi phí phát sinh trong một thời kỳ và ảnh hưởng trực tiếp đến kết quả kinh doanh của kỳ đó.
B. Chi phí phát sinh trong nhiều kỳ và ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh của kỳ báo cáo.
C. Chi phí gắn liền với việc sản xuất sản phẩm của một kỳ.
D. Các câu trên đều sai.

Câu 31: Những đặc điểm nào sau đây thể hiện chi phí trực tiếp:
A. Liên quan trực tiếp đến từng đối tượng chịu chi phí.
B. Được tập hợp riêng theo từng đối tượng chịu chi phí.
C. Phương pháp phân bổ ít làm sai lệch chi phí trong giá thành.
D. Các câu trên đều đúng.

Câu 32: Những đặc điểm nào sau đây thể hiện chi phí gián tiếp:
A. Liên quan đến nhiều đối tượng chịu chi phí.
B. Không tập hợp riêng cho từng đối tượng được.
C. Phương pháp phân bổ có thể làm sai lệch chi phí trong giá thành sản phẩm.
D. Các câu trên đúng.

Câu 33: Trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo số dư đảm phí:
A. Biến phí bao gồm biến phí sản xuất, bán hàng và quản lý doanh nghiệp.
B. Chênh lệch doanh thu và biến phí là số dư đảm phí là khoản bù đắp định phí và hình thành lợi nhuận.
C. Định phí sản xuất, bán hàng và quản lý doanh nghiệp tính hết trong kỳ, bất kể sản lượng tiêu thụ.
D. Ba câu a, b và c đều đúng.

Câu 34: Chi phí ban đầu là khoản chi phí bao gồm:
A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí sản xuất chung.
B. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí nhân công trực tiếp.
C. Chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung.
D. Các câu trên sai.

Câu 35: Công dụng của việc phân loại chi phí thành chi phí kiểm soát được và không kiểm soát được là:
A. Cung cấp thông tin để người quản lý ra quyết định.
B. Cung cấp thông tin để đánh giá thành quả của người quản lý.
C. Hai câu trên đúng.
D. Hai câu trên sai.

Câu 36: Ở một mức khối lượng nhất định nếu biết tổng chi phí và tổng định phí thì biến phí đơn vị bằng:
A. (Tổng chi phí – tổng định phí)/khối lượng.
B. (Tổng chi phí/khối lượng) – tổng định phí.
C. (Tổng chi phí x khối lượng) – (tổng định phí/khối lượng).
D. (Định phí x khối lượng) – tổng chi phí.

Câu 37: Xác định chi phí nào sau đây có thể là biến phí cấp bậc:
A. Chi phí NVL trực tiếp.
B. Chi phí NC trực tiếp.
C. Chi phí bảo hiểm tài sản hàng năm.
D. Lương thợ bảo trì, chi phí năng lượng.

Câu 38: Nếu khối lượng SX tăng từ 800 lên 1000 SP thì:
A. Tổng biến phí sẽ tăng 20%.
B. Tổng biến phí sẽ tăng 25% (1000/25).
C. Chi phí hỗn hợp và biến phí sẽ tăng 25%.
D. Tổng chi phí sẽ tăng 20%.

Câu 39: Chi phí chìm được giải thích là chi phí:
A. Đã phát sinh và lưu lại ở tất cả các PA kinh doanh.
B. Đã phát sinh và được phân bổ cho các PA kinh doanh.
C. Sẽ phát sinh và lưu lại ở tất cả các PA kinh doanh.
D. Sẽ phát sinh và có sự khác biệt giữa các PA.

Câu 40: Xác định nghiệp vụ nào dưới đây làm phát sinh chi phí ở doanh nghiệp:
A. Thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp.
B. Thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp khấu trừ.
C. Thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp trực tiếp.
D. Hao hụt vật tư, tài sản trong định mức dự trữ.

Câu 41: Xác định những chi phí nào sau đây có thể là định phí tùy ý:
A. Chi phí khấu hao TSCĐ sản xuất.
B. Chi phí quảng cáo hàng năm.
C. Tiền thuê nhà xưởng và thuê máy móc thiết bị sản xuất.
D. Tiền lương ban giám đốc công ty.

Câu 42: Biến phí thể hiện trên báo cáo kết quả kinh doanh là:
A. Tổng biến phí hoạt động phát sinh trong kỳ.
B. Tổng biến phí hoạt động tính cho số sản phẩm tiêu thụ trong kỳ.
C. Tổng biến phí sản xuất trong kỳ tính cho số sản phẩm tiêu thụ.
D. Các câu trên sai.

Câu 43: Chi phí sản phẩm được giải thích là chi phí:
A. Thời kỳ phát sinh cùng thời kỳ kết chuyển vào chi phí trên báo cáo kết quả kinh doanh.
B. Thời kỳ phát sinh trước thời kỳ kết chuyển vào chi phí trên báo cáo kết quả kinh doanh.
C. Thời kỳ phát sinh sau thời kỳ kết chuyển vào chi phí trên báo cáo kết quả kinh doanh.
D. Tất cả các câu trên đều chưa đầy đủ.

Câu 44: Định phí thể hiện trên báo cáo kết quả kinh doanh theo dạng số dư đảm phí là:
A. Tổng định phí sản xuất và định phí ngoài sản xuất phát sinh trong kỳ.
B. Định phí sản xuất phân bổ cho số sản phẩm tiêu thụ.
C. Định phí sản xuất và ngoài sản xuất phân bổ cho sản phẩm tiêu thụ.
D. Các câu trên sai.

Câu 45: Báo cáo kết quả kinh doanh theo dạng số dư đảm phí giúp nhà quản lý:
A. Đánh giá hiệu quả sản xuất của doanh nghiệp.
B. Đánh giá hiệu quả tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp.
C. Đánh giá kết quả kinh doanh trong từng kỳ và các kế hoạch tiếp theo.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 46: Chi phí nào sau đây là chi phí hỗn hợp:
A. Chi phí khấu hao tài sản cố định sản xuất.
B. Chi phí bảo dưỡng thiết bị sản xuất.
C. Chi phí điện thoại hàng tháng.
D. Chi phí thuê nhà xưởng.

Câu 47: Để đạt được điểm hòa vốn, doanh nghiệp cần phải có:
A. Tổng doanh thu lớn hơn tổng chi phí.
B. Tổng chi phí lớn hơn tổng doanh thu.
C. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí.
D. Tổng biến phí lớn hơn tổng định phí.

Câu 48: Xác định các nguyên tắc phân loại chi phí:
A. Tính chất hoạt động.
B. Đặc điểm của chi phí.
C. Tính chất chi phí.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 49: Kết quả tính toán chi phí sản xuất, chi phí tiêu thụ sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến:
A. Doanh thu.
B. Chi phí bán hàng.
C. Lợi nhuận của doanh nghiệp.
D. Kế hoạch đầu tư cho năm sau.

Câu 50: Dựa trên quy mô sản xuất và loại hình sản phẩm, doanh nghiệp cần phân loại:
A. Chi phí định phí và biến phí.
B. Chi phí cố định và chi phí lưu động.
C. Chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp.
D. Chi phí đầu tư và chi phí tài chính.

 

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận