Đề thi trắc nghiệm Kế toán thuế Trường Đại học Thương Mại

Năm thi: 2023
Môn học: Kế toán thuế
Trường: Trường Đại học Thương Mại
Người ra đề: TS. Nguyễn Thị Thanh Phương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đề thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kế toán thuế
Năm thi: 2023
Môn học: Kế toán thuế
Trường: Trường Đại học Thương Mại
Người ra đề: TS. Nguyễn Thị Thanh Phương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đề thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kế toán thuế

Mục Lục

Trong chương trình kế toán tại Trường Đại học Thương Mại, việc nắm vững kiến thức về bộ môn kế toán thuế là yếu tố quan trọng để sinh viên có thể vận dụng vào thực tiễn sau này. Đề thi trắc nghiệm kế toán thuế Trường Đại học Thương Mại cung cấp loạt bài tập trắc nghiệm kế toán thuế, được biên soạn từ giảng viên của trường, đây là đề thi năm 2021-2022 của học phần Kế toán thuế giúp sinh viên ôn tập và kiểm tra kiến thức một cách hiệu quả. Nội dung bài viết đảm bảo tính cập nhật với các quy định mới nhất và hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi, đồng thời tăng cường khả năng ứng dụng trong thực tế công việc sau này.

Đề thi trắc nghiệm kế toán thuế

Câu 1: Yếu tố nào sau đây được coi là “linh hồn” của một sắc thuế:
a) Cơ sở thuế
b) Đối tượng chịu thuế
c) Đối tượng nộp thuế
d) Thuế suất

Câu 2: Hiện tượng thuế chồng lên thuế là hiện tượng:
a) Đánh nhiều loại thuế lên cùng một đối tượng
b) Đánh thuế trùng lắp trên cùng một đối tượng chịu thuế
c) Nhiều đối tượng cùng chịu một loại thuế
d) Đối tượng phải chịu một mức thuế quá cao

Câu 3: Hiện nay thuế giá trị gia tăng có bao nhiêu mức thuế suất:
a) 2
b) 3
c) 4
d) 5

Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây không phải của thuế GTGT:
a. Gián thu
b. Đánh nhiều giai đoạn
c. Trùng lắp
d. Có tính trung lập cao

Câu 5: Hàng hoá, dịch vụ nào sau đây thuộc đối không chịu thuế GTGT:
a. Hàng hóa xuất khẩu ra nước ngoài, kể cả uỷ thác xuất khẩu.(Không chịu thuế xuất nhập khẩu)
b. Hàng hoá gia công chuyển tiếp
c. Hàng hoá xuất khẩu tại chỗ
d. Sản phẩm xuất khẩu là tài nguyên, khoáng sản khai thác chưa chế biến theo quy định của C.phủ.

Câu 6: Thuế suất 0% không áp dụng đối với:
a. HH xuất khẩu
b. Dịch vụ xuất khẩu
c. Vận tải quốc tế
d. Xe ô tô bán cho tổ chức, cá nhân trong khu phi thuế quan

Câu 7: Phương pháp khấu trừ thuế áp dụng đối với đối tượng nào sau đây?
a. Cá nhân, hộ kinh doanh không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật.
b. Tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh không theo Luật Đầu tư và các tổ chức khác không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật.
c. Hoạt động kinh doanh mua bán, vàng, bạc, đá quý, ngoại tệ.
d. Cơ sở kinh doanh thực hiện đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật về kế toán, hoá đơn, chứng từ và đăng ký nộp thuế theo phương pháp khấu trừ thuế.

Câu 8: Khi CQT thanh tra, kiểm tra thuế phát hiện trường hợp hoá đơn ghi mức thuế suất thuế giá trị gia tăng thấp hơn quy định thì xử lý bên mua như thế nào?
a. Yêu cầu bên bán lập lại hoá đơn mới theo đúng thuế suất quy định và được kê khai bổ sung
b. Khấu trừ thuế đầu vào theo thuế suất ghi trên hoá đơn
c. Được khấu trừ thuế đầu vào theo thuế suất quy định
d. Không được khấu trừ đầu vào.

Câu 9: Trường hợp nào không được coi là thanh toán qua ngân hàng để được khấu trừ thuế GTGT đầu vào đối với HHDV từ 20 triệu đồng trở lên:
a. Bù trừ công nợ
b. Bù trừ giữa giá trị HHDV mua vào với giá trị HHDV bán ra
c. Thanh toán uỷ quyền qua bên thứ 3 thanh toán qua ngân hàng
d. Chứng từ nộp tiền mặt vào tài khoản bên bán

Câu 10: Hoá đơn, chứng từ mua, bán, sử dụng nào dưới đây được coi là không hợp pháp:
a. Mua, bán, sử dụng hoá đơn đã hết giá trị sử dụng
b. Hoá đơn do Bộ Tài chính (Tổng cục Thuế) phát hành do cơ quan thuế cung cấp cho các cơ sở kinh doanh.
c. Hoá đơn do các cơ sở kinh doanh tự in để sử dụng theo mẫu quy định và đã được cơ quan Thuế chấp nhận cho sử dụng.
d. Các loại hoá đơn, chứng từ đặc thù khác được phép sử dụng.

Câu 11: Đối tượng và trường hợp nào sau đây được hoàn thuế GTGT:
d. Cả 3 trường hợp trên
a. CSKD nộp thuế theo phương pháp khấu trừ trong 3 tháng liên tục trở lên có số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết.
b. Đối tượng được hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại giao theo quy định của Pháp lệnh về ưu đãi miễn trừ ngoại giao.
c. CSKD quyết toán thuế khi chia, tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi sở hữu có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết hoặc có số thuế GTGT nộp thừa.

Câu 12: Khai thuế GTGT là loại thuế khai theo tháng và các trường hợp:
d. Tất cả các phương án trên.
a. Khai thuế GTGT theo từng lần phát sinh đối với thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên doanh số của người kinh doanh không thường xuyên.
b. Khai thuế GTGT tạm tính theo từng lần phát sinh đối với hoạt động kinh doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng vãng lai ngoại tỉnh
c. Khai quyết toán năm đối với thuế GTGT tính theo phương pháp tính trực tiếp trên GTGT

Câu 13: Giá tính thuế GTGT đối với hàng hoá nhập khẩu là:
a. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu + Thuế TTĐB (nếu có)
b. Giá hàng hoá nhập khẩu.
c. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu + Thuế nhập khẩu (nếu có) + Thuế TTĐB (nếu có)

Câu 14: Việc tính thuế GTGT có thể thực hiện bằng phương pháp nào?
a. Phương pháp khấu trừ thuế
b. Phương pháp tính trực tiếp trên GTGT
c. Cả 2 cách trên

Câu 15: Hàng hóa xuất khẩu ra nước ngoài là đối tượng chịu mức thuế suất thuế GTGT nào?
a. 0%
b. Không thuộc diện chịu thuế GTGT

Câu 16: Thuế GTGT đầu vào của hàng hoá, dịch vụ sử dụng đồng thời cho sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ chịu thuế và không chịu thuế GTGT thì:
a. Được khấu trừ số thuế GTGT đầu vào của hàng hoá, dịch vụ dùng cho sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT
b. Được khấu trừ số thuế GTGT đầu vào của hàng hoá, dịch vụ dùng cho sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ chịu thuế và không chịu thuế GTGT
c. Cả 2 phương án trên đều sai

Câu 17: Thuế GTGT đầu vào của tài sản cố định sử dụng đồng thời cho sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT và không chịu thuế GTGT thì:
a. Được khấu trừ số thuế GTGT đầu vào của TSCĐ theo tỷ lệ khấu hao trích cho hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT
b. Được khấu trừ toàn bộ.
c. Cả 2 phương án trên đều sai

Câu 18: Giá tính thuế GTGT đối với hàng hoá chịu thuế TTĐB là giá bán:
a. Giá bán đã có thuế Tiêu thụ đặc biệt
b. Giá bán đã có thuế Tiêu thụ đặc biệt nhưng chưa có thuế GTGT.
c. Giá bán đã có thuế Tiêu thụ đặc biệt và thuế GTGT

Câu 19: Giá tính thuế của thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hóa nhập khẩu là:
a) Giá FOB
b) Giá FOB + thuế nhập khẩu
c) Giá CIF
d) Giá CIF + thuế nhập khẩu

Câu 20: Cho biết giá bán của một chai bia là 6.000 đồng (không bán vỏ chai), thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt là 75%. Tiền thuế tiêu thụ đặc biệt của chai bia là:
a) 4.500đ
b) 6.000đ
c) 3.428,5đ
d) 2.571,4đ

Câu 21: Mức thuế suất thuế GTGT 0% được áp dụng trong trường hợp nào sau đây:
A. Dạy học
B. Dạy nghề
C. Vận tải quốc tế

Câu 22: Doanh nghiệp A bán 5 quạt điện, giá bán chưa có thuế là 500.000 đồng/cái. Thuế suất 10%. Thuế GTGT đầu ra của số quạt đó là bao nhiêu?
A. 200.000 đồng
B. 250.000 đồng
C. 300.000 đồng

Câu 23: Công ty xây dựng Y có doanh thu trong kỳ tính thuế là 2.000.000.000 đồng. Trong đó: Doanh thu từ thực hiện hợp đồng xây dựng với doanh nghiệp Z: 1.500.000.000 đồng.. Doanh thu từ thực hiện hợp đồng xây dựng khác: 500.000.000 đồng. Thuế GTGT đầu vào tập hợp được đủ điều kiện thực hiện khấu trừ: 20.000.000 đồng. Doanh nghiệp được giảm 50% thuế suất thuế GTGT (biết thuế suất thuế GTGT của hoạt động xây dựng là 10%). Thuế GTGT phải nộp đến hết kỳ tính thuế tháng của công ty Y là bao nhiêu?
A. 60.000.000 đồng
B. 70.000.000 đồng
C. 80.000.000 đồng

Câu 24: Kỳ tính thuế tháng 6/2019. Công ty Xây dựng Thăng Tiến có số liệu sau: Hoàn thành bàn giao các công trình, giá trị xây lắp chưa thuế GTGT: 12.000.000.000 đồng. Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: 500.000.000 đồng. Thuế GTGT còn phải nộp đầu kỳ tính thuế tháng 6/2019: 0 đồng. Thuế suất thuế GTGT của hoạt động xây dựng, lắp đặt: 10% (Hiện đang trong thời gian được giảm 50% thuế suất thuế GTGT). Số thuế GTGT phải nộp kỳ tính thuế tháng 6/2019 là:
A. 100.000.000 đồng
B. 700.000.000 đồng
C. Cả 2 phương án trên đều sai

Câu 25: Kỳ tính thuế tháng 7/2019, Công ty cổ phần ô tô AMP có số liệu sau: Bán 10 xe ô tô 9 chỗ ngồi theo phương thức trả góp, thời gian thanh toán trong vòng 2 năm (chia thành 10 kỳ, mỗi kỳ thanh toán 220.000.000 đồng) với giá bán chưa có Thuế GTGT là 2.000.000.000 đồng, lãi trả góp 200.000.000 đồng/xe; Thuế suất thuế GTGT 10%. Công ty đã xuất hoá đơn cho khách hàng. Số thuế GTGT đầu ra kỳ tính thuế tháng 7/2019 là:
A. 2.000.000.000 đồng
B. 2.200.000.000 đồng
C. 220.000.000 đồng
D. Cả 3 phương án trên đều sai

Câu 26: Căn cứ tính thuế TTĐB là gì?
A. Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB và thuế suất thuế TTĐB của hàng hóa, dịch vụ đó.
B. Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB
C. Thuế suất thuế TTĐB

Câu 27: Trong kỳ tính thuế tháng 7/2009, Công ty A mua hàng hoá thuộc diện chịu thuế TTĐB của cơ sở sản xuất D để xuất khẩu nhưng chỉ xuất khẩu một phần, phần còn lại thì tiêu thụ hết ở trong nước. Công ty D phải khai và nộp thuế tiêu thụ đặc biệt kỳ tính thuế tháng 7/2009 cho:
A. Toàn bộ số hàng hoá đã mua của cơ sở sản xuất D trong kỳ tính thuế tháng 7/2009.
B. Toàn bộ số hàng hoá đã xuất khẩu mua của cơ sở sản xuất D trong kỳ tính thuế tháng 7/2009.
C. Toàn bộ số hàng hoá đã tiêu thụ trong nước mua của cơ sở sản xuất D trong kỳ tính thuế tháng 7/2009.
D. Cả a, b, c đều sai.

Câu 28: Hàng hoá nào sau đây không chịu thuế tiêu thụ đặc biệt:
A. Hàng hoá chịu thuế tiêu thụ đặc biệt mua của cơ sở sản xuất để xuất khẩu nhưng không xuất khẩu
B. Hàng hoá do cơ sở sản xuất uỷ thác cho cơ sở kinh doanh khác để xuất khẩu.
C. Xe ô tô chở người dưới 24 chỗ nhập khẩu từ nước ngoài vào khu phi thuế quan
D. Xe môtô 2 bánh có dung tích xi lanh trên 125 cm³

Câu 29: Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hoá bán theo phương thức trả góp là:
A. Giá bán theo phương thức trả tiền một lần của hàng hoá đó cộng với khoản lãi trả góp.
B. Giá bán theo phương thức trả tiền một lần của hàng hoá đó không bao gồm khoản lãi trả góp.
C. Tổng số tiền thu được từ việc bán hàng hoá đó.
D. Tổng số tiền thu được từ việc bán hàng hoá đó chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

Câu 30: Thuế tiêu thụ đặc biệt được thu như thế nào?
a) Thu một lần ở khâu bán hàng hóa và cung ứng dịch vụ
b) Thu một lần ở khâu sản xuất hoặc nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ
c) Không thu ở khâu sản xuất mà thu ở khâu lưu thông tiếp theo
d) Thu vào hàng hóa, dịch vụ ở cả khâu sản xuất và lưu thông

Câu 31: Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hóa nhập khẩu là:
a) Giá đã có thuế giá trị gia tăng
b) Giá đã có thuế nhập khẩu
c) Giá tính thuế nhập khẩu
d) Cả a và b

Câu 32: Giá tính thuế của thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hóa sản xuất trong nước là:
a) Giá bán đã có thuế tiêu thụ đặc biệt
b) Giá bán chưa có thuế tiêu thụ đặc biệt
c) Giá bán đã có thuế giá trị gia tăng
d) Giá bán chưa có thuế giá trị gia tăng

Câu 33: Giá tính thuế của thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hóa nhập khẩu là:
e) Giá FOB
f) Giá FOB + thuế nhập khẩu
g) Giá CIF
h) Giá CIF + thuế nhập khẩu

Câu 34: Đại lý bán bia phải nộp loại thuế gián thu nào sau đây:
A. Thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế giá trị gia tăng
b) Chỉ nộp thuế giá trị gia tăng
c) Chỉ nộp thuế tiêu thụ đặc biệt
d) Không có thuế gián thu

Câu 35: Người nộp thuế TNDN bao gồm:
C. Cả 2 đối tượng nêu trên.
a. Tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ có thu nhập chịu thuế.
b. Hộ gia đình, cá nhân hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ có thu nhập chịu thuế.

Câu 36: Trường hợp doanh nghiệp đã nộp thuế TNDN hoặc loại thuế tương tự thuế TNDN ở ngoài Việt Nam thì khi tính thuế TNDN phải nộp tại Việt Nam, doanh nghiệp được tính trừ:
a. Số thuế TNDN đã nộp tại nước ngoài.
b. Số thuế TNDN đã nộp tại nước ngoài nhưng tối đa không quá số thuế TNDN phải nộp theo quy định của Luật thuế TNDN tại Việt Nam.
c. Không có trường hợp nào nêu trên.

Câu 37: Phần trích khấu hao TSCĐ nào dưới đây không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế:
A. Khấu hao đối với TSCĐ đã khấu hao hết giá trị nhưng vẫn đang được sử dụng.
b. Khấu hao đối với TSCĐ có giấy tờ chứng minh được thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp (trừ TSCĐ thuê mua tài chính).
c. Khấu hao đối với TSCĐ được quản lý, theo dõi, hạch toán trong sổ sách kế toán của doanh nghiệp theo chế độ quản lý TSCĐ và hạch toán kế toán hiện hành.

Câu 38: Khoản chi nào sau đây không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế:
A. Tiền lương, tiền công của chủ doanh nghiệp tư nhân; Tiền lương, tiền công của chủ công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (do một cá nhân làm chủ).
b. Tiền lương trả cho các thành viên của hội đồng quản trị trực tiếp tham gia điều hành sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ.
c. Cả hai khoản chi (a) và (b) nêu trên.

Câu 39: Doanh nghiệp được tính vào chi phí khoản chi nào dưới đây khi có đầy đủ hoá đơn chứng từ.
a. Phần trả lãi tiền vay vốn sản xuất kinh doanh của đối tượng không phải là tổ chức tín dụng hoặc tổ chức kinh tế vượt quá 150% mức lãi suất cơ bản do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm vay.
b. Chi trả lãi tiền vay để góp vốn điều lệ hoặc chi trả lãi tiền vay tương ứng với phần vốn điều lệ đã đăng ký còn thiếu.
c. Chi trả lãi tiền vay vốn sản xuất kinh doanh của tổ chức tín dụng khi đã góp đủ vốn điều lệ.
d. Không có khoản chi nào cả.

Câu 40: Quá thời hạn 5 năm kể từ năm tiếp sau năm phát sinh lỗ nếu số lỗ phát sinh chưa bù trừ hết thì:
a. Doanh nghiệp sẽ được giảm trừ tiếp vào thu nhập chịu thuế TNDN của các năm tiếp sau.
b. Doanh nghiệp sẽ không được giảm trừ tiếp vào thu nhập chịu thuế TNDN của các năm tiếp sau.
c. Không có trường hợp nào nêu trên.

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)