Đề thi Trắc nghiệm Kỹ thuật lạnh – Đề số 1

Năm thi: 2023
Môn học: Kỹ thuật lạnh
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 50 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Kỹ thuật lạnh
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 50 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Kỹ thuật Lạnh là một phần quan trọng trong chương trình đào tạo của các ngành Kỹ thuật Cơ khí, Kỹ thuật Nhiệt, và Kỹ thuật Điều hòa không khí tại nhiều trường đại học kỹ thuật, chẳng hạn như Đại học Bách Khoa Hà Nội và Đại học Xây dựng. Trắc Nghiệm Kỹ thuật lạnh giúp sinh viên hiểu rõ về các nguyên lý cơ bản của kỹ thuật lạnh, các thiết bị làm lạnh, hệ thống điều hòa không khí, và các ứng dụng của chúng trong công nghiệp và đời sống.

Đề thi Trắc nghiệm Kỹ thuật lạnh – Đề số 1

Câu 1: Chu trình thiết bị làm lạnh là:
a. Chu trình thuận chiều
b. Chu trình sinh công
c. Chu trình ngược chiều
d. Tất cả các đáp án đều sai

Câu 2: Chu trình thiết bị làm lạnh là chu trình:
a. phải tiêu tốn công (năng lượng) để tải nhiệt từ nơi có nhiệt độ cao đến nơi có nhiệt độ thấp.
b. phải tiêu tốn công (năng lượng) để tải nhiệt từ nơi có nhiệt độ thấp đến nơi có nhiệt độ cao.
c. chu trình thuận chiều.
d. Tất cả các đáp án đều sai.

Câu 3: Chu trình làm lạnh lý tưởng là:
a. Chu trình Cacnô thuận
b. Chu trình Cacnô ngược
c. Chu trình hơi (chu trình cho bay hơi công chất ở áp suất thấp, nhiệt độ thấp)
d. Tất cả các đáp án đều sai.

Câu 4: Chu trình làm lạnh bằng cách cho bay hơi công chất được sử dụng rộng rãi nhất trong thực tế, vì:
a. Tạo được độ lạnh sâu, và khả năng làm lạnh lớn;
b. Hiệu quả làm lạnh tốt, vì áp dụng được hai quá trình đẳng nhiệt, gần giống chu trình Cacnô là: quá trình hóa hơi và quá trình ngưng tụ.
c. Năng suất lạnh lớn; kết cấu đơn giản, bền, dễ sử dụng.
d. Tất cả các đáp án đều đúng.

Câu 5: Chu trình hơi cơ bản bao gồm các thiết bị chính:
a. Máy nén
b. Van tiết lưu
c. Bình ngưng (Dàn ngưng), Dàn bay hơi
d. Tất cả các đáp án đều đúng.

Câu 6: Trên đồ thị lgp−ilgp-i (hình dưới), trạng thái hơi bão hòa khô nằm:
a. Trên đường x=1x=1
b. Trên đường x=0x=0
c. Trong vùng 0<x<10 < x < 1
d. bên phải vùng x=1x = 1

Câu 7: Trên đồ thị lgp−ilgp-i (hình dưới), trạng thái lỏng sôi nằm:
a. Trên đường x=1x=1
b. Trên đường x=0x=0
c. Trong vùng 0<x<10 < x < 1
d. bên phải vùng x=1x = 1

Câu 8: Trên đồ thị lgp−ilgp-i (hình dưới), trạng thái hơi quá nhiệt nằm:
a. Trên đường x=1x=1
b. Trên đường x=0x=0
c. Trong vùng 0<x<10 < x < 1
d. bên phải đường x=1x = 1

Câu 9: Trên đồ thị lgp−ilgp-i (hình dưới), trạng thái công chất lỏng nằm:
a. Trên đường x=1x=1
b. Trên đường x=0x=0
c. Trong vùng 0<x<10 < x < 1
d. bên trái vùng x=0x = 0

Câu 10: Khi có cùng nhiệt độ nguồn nóng và nguồn lạnh, thì so với chu trình hơi lý tưởng, chu trình Cacnô có:
a. năng suất lạnh của chu trình Cacnô nhỏ hơn năng suất lạnh của chu trình hơi lý tưởng.
b. năng suất lạnh của chu trình Cacnô lớn hơn năng suất lạnh của chu trình hơi lý tưởng
c. năng suất lạnh của chu trình Cacnô bằng năng suất lạnh của chu trình hơi lý tưởng
d. cả 3 đáp án đều sai

Câu 11: Khi có cùng nhiệt độ nguồn nóng và nguồn lạnh thì chu trình Cacnô có năng suất lạnh nhỏ hơn năng suất lạnh của chu trình hơi lý tưởng vì:
a. bị khống chế bằng hai quá trình đẳng nhiệt và hai quá trình đoạn nhiệt.
b. bị khống chế bằng hai quá trình đẳng nhiệt và hai quá trình đẳng entanpi
c. bị khống chế bằng hai quá trình đẳng áp và hai quá trình đẳng entanpi
d. Tất cả các đáp án đều sai.

Câu 12: Khi có cùng nhiệt độ nguồn nóng và nguồn lạnh, so với chu trình Cacnô, thì chu trình hơi lý tưởng có:
a. Hệ số làm lạnh nhỏ hơn.
b. Hệ số làm lạnh lớn hơn.
c. Hệ số làm lạnh bằng nhau.
d. cả 3 đáp án đều sai

Câu 13: Quá trình từ 1 đến 2 trên hình bên dưới là:
a. Nén hơi công chất đoạn nhiệt
b. Nén hơi công chất đẳng nhiệt
c. Giãn nở công chất đoạn nhiệt
d. Giãn nở công chất đẳng entalpia

Câu 14: Quá trình từ 3 đến 4 trên hình bên dưới là:
a. Nén hơi công chất đoạn nhiệt
b. Công chất nhả nhiệt để ngưng tụ có áp suất không đổi và nhiệt độ không đổi
c. Giãn nở công chất đoạn nhiệt
d. Giãn nở công chất đẳng entalpia

Câu 15: Quá trình từ 2 đến 4 trên hình bên dưới là:
a. Nén hơi công chất đoạn nhiệt
b. Làm mát và ngưng tụ hơi công chất đẳng áp
c. Giãn nở công chất đoạn nhiệt
d. Giãn nở công chất đẳng entalpia

Câu 16: Quá trình từ 4 đến 5 trên hình bên dưới là:
a. Nén hơi công chất đoạn nhiệt
b. Làm mát và ngưng tụ hơi công chất đẳng áp
c. Nhận nhiệt làm bay hơi công chất đẳng áp
d. Giãn nở công chất đẳng entalpia

Câu 17: Quá trình từ 1 đến 2 trên hình bên dưới là:
a. Nén hơi công chất đoạn nhiệt
b. Nén hơi công chất đẳng nhiệt
c. Giãn nở công chất đoạn nhiệt
d. Giãn nở công chất đẳng entalpia

Câu 18: Quá trình nén đoạn nhiệt công chất từ 1 đến 2 trên hình bên dưới có:
a. áp suất giảm p1>p2p1 > p2, nhiệt độ tăng t1<t2t1 < t2
b. áp suất tăng p1<p2p1 < p2, nhiệt độ tăng t1<t2t1 < t2
c. áp suất tăng p1<p2p1 < p2, nhiệt độ giảm t1>t2t1 > t2
d. áp suất giảm p1>p2p1 > p2, nhiệt độ giảm t1>t2t1 > t2

Câu 19: Quá trình nén đoạn nhiệt công chất từ 1 đến 2 trên hình bên dưới có đặc điểm:
a. không có trao đổi nhiệt với môi trường q=0q = 0
b. công chất nhận nhiệt của môi trường q>0q > 0
c. công chất nhả nhiệt cho môi trường q<0q < 0
d. tất cả các đáp án đều sai

Câu 20: Quá trình công chất nhả nhiệt để được làm mát trong dàn ngưng (bình ngưng) từ 2 đến 3 trên hình bên dưới có đặc điểm:
a. Áp suất công chất P2=P3=PkP2 = P3 = Pk không đổi, nhiệt độ công chất giảm t2>t3=tkt2 > t3 = tk
b. Áp suất công chất P2=P3=PkP2 = P3 = Pk không đổi, nhiệt độ công chất tăng t2<t3=tkt2 < t3 = tk
c. Áp suất công chất tăng P2>P3=PkP2 > P3 = Pk, nhiệt độ công chất tăng t2<t3=tkt2 < t3 = tk
d. Áp suất công chất tăng P2<P3=PkP2 < P3 = Pk, nhiệt độ công chất giảm t2>t3=tkt2 > t3 = tk

Câu 21: Quá trình công chất nhả nhiệt để ngưng tụ trong dàn ngưng (bình ngưng) từ 3 đến 4 trên hình bên dưới có đặc điểm:
a. Áp suất công chất P4=P3=PkP4 = P3 = Pk không đổi, nhiệt độ công chất không đổi t3=t4=tkt3 = t4 = tk
b. Áp suất công chất P4=P3=PkP4 = P3 = Pk không đổi, nhiệt độ công chất tăng t3=tk<t4t3 = tk < t4
c. Áp suất công chất tăng P3<P4P3 < P4, nhiệt độ công chất tăng t3<t4t3 < t4
d. Áp suất công chất tăng P2<P4P2 < P4, nhiệt độ công chất giảm t3>t4t3 > t4

Câu 22: Quá trình tiết lưu công chất từ 4 đến 5 trên hình bên dưới có đặc điểm:
a. Áp suất công chất P4=P5P4 = P5 không đổi.
b. Nhiệt độ công chất không đổi t4=t5t4 = t5
c. Entanpi công chất không đổi i4=i5i4 = i5.
d. Entropi công chất không đổi.

Câu 23: Quá trình công chất qua van tiết lưu từ 4 đến 5 trên hình bên dưới có đặc điểm:
a. quá trình đẳng áp.
b. quá trình đẳng nhiệt
c. quá trình đẳng entropi
d. quá trình đẳng entanp

Câu 24: Quá trình công chất nhận nhiệt để hóa hơi trong dàn bay hơi (bình bay hơi) từ 5 đến 1 trên hình bên dưới có đặc điểm:
a. Áp suất công chất P5=P1=P0P5 = P1 = P0 không đổi, nhiệt độ công chất không đổi t5=t1=t0t5 = t1 = t0.
b. Áp suất công chất P5=P1=P0P5 = P1 = P0 không đổi, nhiệt độ công chất tăng lên t5<t1t5 < t1
c. Áp suất công chất tăng P5<P1P5 < P1, nhiệt độ công chất tăng t5<t1t5 < t1
d. Áp suất công chất tăng P5<P1P5 < P1, nhiệt độ công chất giảm t5>t1t5 > t1

Câu 25: Quá trình công chất nhận nhiệt để hóa hơi trong dàn bay hơi (bình bay hơi) từ 5 đến 1 trên hình bên dưới có đặc điểm:
a. Nhiệt độ công chất tăng lên.
b. Áp suất công chất không đổi
c. Áp suất công chất tăng lên
d. Nhiệt độ công chất giảm đi.

Câu 26: Quá trình công chất qua van tiết lưu từ 4 đến 5 trên hình bên dưới có đặc điểm:
a. quá trình đẳng áp.
b. có hóa hơi công chất, gọi là hóa hơi sớm ở van tiết lưu
c. quá trình đẳng entropi
d. quá trình đẳng nhiệt

Câu 27: Hiện tượng hóa hơi sớm ở van tiết lưu gây nên:
a. giảm quá trình nhận nhiệt hóa hơi đẳng áp p0p0, đẳng nhiệt t0t0 ở dàn bay hơi, giảm hệ số làm lạnh của chu trình.
b. tăng hệ số làm lạnh của chu trình, tăng hiệu quả của chu trình.
c. tăng hệ số làm lạnh của chu trình, giảm hiệu quả của chu trình.
d. giảm hệ số làm lạnh của chu trình, tăng hiệu quả của chu trình

Câu 28: Để tránh thủy kích máy nén, hơi (1) sau DBH vào máy nén phải là:
a. hơi quá nhiệt (1)
b. hơi bão hòa khô (2)
c. cả hai đáp án (1) và (2) đều đúng
d. cả hai đáp án (1) và (2) đều sai.

Câu 29: Hơi bão hòa ẩm vào máy nén sẽ gây ra:
a. thủy kích máy nén, làm hư hỏng máy nén
b. không gây ra thủy kích máy nén
c. làm tăng nhiệt độ máy nén, giảm độ bền của máy
d. tất cả các đáp án đều sai.

Câu 30: Năng suất lạnh đơn vị của hệ thống lạnh trên hình bên dưới là:
a. q0=i1–i2q0 = i1 – i2 [J/kg]
b. q0=i2–i1q0 = i2 – i1 [J/kg]
c. q0=i5–i1q0 = i5 – i1 [J/kg]
d. q0=i1–i5q0 = i1 – i5 [J/kg]

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)