Trắc nghiệm Kỹ thuật Lạnh là một phần quan trọng trong chương trình đào tạo của các ngành Kỹ thuật Cơ khí, Kỹ thuật Nhiệt, và Kỹ thuật Điều hòa không khí tại nhiều trường đại học kỹ thuật, chẳng hạn như Đại học Bách Khoa Hà Nội và Đại học Xây dựng. Trắc Nghiệm Kỹ thuật lạnh giúp sinh viên hiểu rõ về các nguyên lý cơ bản của kỹ thuật lạnh, các thiết bị làm lạnh, hệ thống điều hòa không khí, và các ứng dụng của chúng trong công nghiệp và đời sống.
Đề thi Trắc nghiệm Kỹ thuật lạnh – Đề số 11
Câu 1: Hướng đi đường nước làm mát trong thiết bị ngưng tụ ống vỏ nằm ngang:
a. Từ trên xuống dưới
b. Từ dưới lên trên
c. Theo chiều ngang của thiết bị
d. Theo chiều dọc của thiết bị
Câu 2: Trong thiết bị ngưng tụ ống vỏ nằm ngang sử dụng môi chất lạnh R22:
a. Các ống vỏ được bố trí theo chiều dọc
b. Các ống vỏ được bố trí theo chiều ngang
c. Các ống vỏ được bố trí chéo
d. Các ống vỏ được bố trí theo hình xoắn ốc
Câu 3: Vật liệu để chế tạo các ống trao đổi nhiệt trong bình ngưng NH3:
a. Thép không gỉ
b. Nhôm
c. Đồng
d. Nhựa
Câu 4: Vật liệu để chế tạo các ống trao đổi nhiệt trong bình ngưng Frêon:
a. Nhôm
b. Thép không gỉ
c. Đồng
d. Nhựa
Câu 5: Các ống trao đổi nhiệt trong thiết bị ngưng tụ ống vỏ sử dụng môi chất NH3:
a. Thép không gỉ
b. Nhôm
c. Đồng
d. Nhựa
Câu 6: Nhược điểm thiết bị ngưng tụ ống vỏ bọc nằm ngang:
a. Tiêu tốn nhiều không gian
b. Dễ bị rò rỉ môi chất
c. Khó bảo trì
d. Hiệu suất làm việc thấp hơn so với thiết bị đứng
Câu 7: Trong thiết bị ngưng tụ ống vỏ bọc đặt nằm ngang, hướng chuyển động của môi chất lạnh:
a. Theo chiều dọc của thiết bị
b. Theo chiều ngang của thiết bị
c. Từ dưới lên trên
d. Từ trên xuống dưới
Câu 8: Ưu điểm thiết bị ngưng tụ ống vỏ thẳng đứng so với loại ống vỏ đặt nằm ngang:
a. Dễ bảo trì hơn
b. Tiết kiệm không gian
c. Hiệu suất làm việc cao hơn
d. Chi phí thấp hơn
Câu 9: Thiết bị ngưng tụ ống vỏ đặt nằm ngang thường sử dụng cho hệ thống:
a. Hệ thống lạnh nhỏ
b. Hệ thống lạnh công nghiệp
c. Hệ thống lạnh gia đình
d. Hệ thống lạnh không khí
Câu 10: Nhược điểm cơ bản của thiết bị ngưng tụ kiểu ống lồng:
a. Hiệu suất làm việc thấp
b. Dễ bị tắc nghẽn
c. Khó bảo trì
d. Tiêu tốn nhiều không gian
Câu 11: Thiết bị ngưng tụ kiểu tưới có nhược điểm:
a. Tiêu tốn nhiều năng lượng
b. Dễ bị tắc nghẽn
c. Khó bảo trì
d. Hiệu suất làm việc thấp
Câu 12: Các thiết bị sau đây thiết bị nào là thiết bị ngưng tụ làm mát bằng nước:
a. Tháp giải nhiệt
b. Thiết bị bay hơi
c. Máy nén
d. Bình tách lỏng
Câu 13: Thiết bị ngưng tụ kiểu bay hơi là:
a. Thiết bị ngưng tụ kiểu ống lồng
b. Thiết bị ngưng tụ kiểu dàn lạnh
c. Thiết bị ngưng tụ kiểu ống vỏ
d. Thiết bị ngưng tụ kiểu tháp giải nhiệt
Câu 14: Bình ngưng ống vỏ đặt nằm ngang là:
a. Thiết bị ngưng tụ kiểu bay hơi
b. Thiết bị ngưng tụ kiểu ống vỏ
c. Thiết bị ngưng tụ kiểu ống lồng
d. Thiết bị ngưng tụ kiểu tưới
Câu 15: Thiết bị ngưng tụ kiểu ống lồng là:
a. Thiết bị ngưng tụ kiểu ống vỏ
b. Thiết bị ngưng tụ kiểu trao đổi nhiệt
c. Thiết bị ngưng tụ kiểu tưới
d. Thiết bị ngưng tụ kiểu bay hơi
Câu 16: Tháp giải nhiệt là thiết bị dùng để:
a. Giảm nhiệt độ của nước làm mát
b. Tăng nhiệt độ của nước làm mát
c. Làm sạch không khí
d. Tăng độ ẩm của không khí
Câu 17: Phương pháp điều chỉnh năng suất lạnh “ON-OFF” được sử dụng:
a. Trong các hệ thống lạnh nhỏ
b. Trong hệ thống lạnh công nghiệp lớn
c. Đối với thiết bị bay hơi
d. Đối với thiết bị ngưng tụ
Câu 18: Trong chu trình khô, hơi hút về máy nén là:
a. Hơi ngưng tụ
b. Hơi bay hơi
c. Hơi làm mát
d. Hơi hồi nhiệt
Câu 19: Hệ thống lạnh 1 cấp có nhiệt độ ngưng tụ t_k = 40°C, nhiệt độ môi chất trước khi vào van tiết lưu t_0 = 35°C. Vậy đây là chu trình:
a. Chu trình hồi nhiệt
b. Chu trình khô
c. Chu trình trung gian
d. Chu trình 2 cấp nén
Câu 20: Trong chu trình hồi nhiệt:
a. Môi chất ngưng tụ tại bình tách lỏng
b. Môi chất được hồi lại để tiết kiệm năng lượng
c. Môi chất được làm lạnh trực tiếp
d. Môi chất được bơm vào thiết bị bay hơi
Câu 21: Theo chiều chuyển động của môi chất trong hệ thống lạnh, thứ tự lắp đặt thiết bị nào sau đây là đúng:
a. Thiết bị bay hơi → Thiết bị ngưng tụ → Máy nén → Bình tách lỏng
b. Máy nén → Thiết bị ngưng tụ → Bình tách lỏng → Thiết bị bay hơi
c. Thiết bị ngưng tụ → Máy nén → Bình tách lỏng → Thiết bị bay hơi
d. Bình tách lỏng → Thiết bị bay hơi → Máy nén → Thiết bị ngưng tụ
Câu 22: Khi nhiệt độ ngưng tụ tăng, thì hệ thống lạnh:
a. Hiệu suất làm việc giảm
b. Hiệu suất làm việc tăng
c. Không ảnh hưởng đến hiệu suất làm việc
d. Tăng năng suất lạnh
Câu 23: Quá trình ngưng tụ là:
a. Quá trình gia tăng nhiệt
b. Quá trình làm mát
c. Quá trình chuyển từ hơi sang lỏng
d. Quá trình chuyển từ lỏng sang hơi
Câu 24: Đồng và hợp kim của đồng phù hợp cho hệ thống lạnh:
a. Đồng
b. Nhôm
c. Thép
d. Nhựa
Câu 25: Công thức hóa học của môi chất R12 có:
a. C_2H_4Cl_2
b. C_2H_3Cl_3
c. C_2H_2Cl_2
d. C_3H_2Cl_2
Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.