Đề thi Trắc nghiệm Kỹ thuật lạnh – Đề số 6

Năm thi: 2023
Môn học: Kỹ thuật lạnh
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 50 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Kỹ thuật lạnh
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 50 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Kỹ thuật Lạnh là một phần quan trọng trong chương trình đào tạo của các ngành Kỹ thuật Cơ khí, Kỹ thuật Nhiệt, và Kỹ thuật Điều hòa không khí tại nhiều trường đại học kỹ thuật, chẳng hạn như Đại học Bách Khoa Hà Nội và Đại học Xây dựng. Trắc Nghiệm Kỹ thuật lạnh giúp sinh viên hiểu rõ về các nguyên lý cơ bản của kỹ thuật lạnh, các thiết bị làm lạnh, hệ thống điều hòa không khí, và các ứng dụng của chúng trong công nghiệp và đời sống.

Đề thi Trắc nghiệm Kỹ thuật lạnh – Đề số 6

Câu 1: Để đảm bảo hiệu quả trao đổi nhiệt tại thiết bị hồi nhiệt, thường bố trí:
a. Các ống dẫn theo chiều dọc
b. Các ống dẫn theo chiều ngang
c. Các ống dẫn dốc xuống
d. Các ống dẫn theo chiều xoắn ốc

Câu 2: Khi xem kính soi ga thấy có hiện tượng gas bị sủi bọt mạnh. Nguyên nhân do:
a. Gas quá ít trong hệ thống
b. Áp suất ngưng tụ quá cao
c. Gas bị lẫn không khí hoặc có độ ẩm cao
d. Hệ thống bị rò rỉ gas

Câu 3: Xác định tỷ số nén của hệ thống lạnh khi áp kế hút chỉ 1bar, áp kế nén chỉ 13bar:
a. 13
b. 12
c. 14
d. 15

Câu 4: Tại các thiết bị ngưng tụ thường bố trí:
a. Bộ lọc khí
b. Thiết bị tách lỏng và tách dầu
c. Bộ lọc dầu
d. Van tiết lưu

Câu 5: Chu trình hồi nhiệt chỉ sử dụng cho loại môi chất nào?
a. Freon
b. R22
c. R134a
d. NH3

Câu 6: Nhược điểm của máy nén kín:
a. Khó bảo trì
b. Không thể thay thế linh kiện dễ dàng
c. Hiệu suất làm việc thấp
d. Không có khả năng làm việc với áp suất cao

Câu 7: Ưu điểm của máy nén bán kín:
a. Khó bảo trì
b. Giá thành cao
c. Dễ bảo trì và thay thế linh kiện
d. Hiệu suất làm việc thấp

Câu 8: Máy nén hiệu MYCOM có ký hiệu N42A, vậy đây là:
a. Máy nén có công suất 42 HP
b. Máy nén có công suất 42 kW
c. Máy nén có công suất 42 kVA
d. Máy nén có công suất 42 kW/h

Câu 9: Chu trình quá lạnh và quá nhiệt khác chu trình hồi nhiệt ở chỗ:
a. Sử dụng các môi chất khác nhau
b. Không có thiết bị hồi nhiệt
c. Đều sử dụng thiết bị hồi nhiệt
d. Chỉ có chu trình hồi nhiệt có thiết bị quá nhiệt

Câu 10: Hệ số lạnh của chu trình hồi nhiệt dùng cho môi chất freon:
a. Luôn thấp hơn 1
b. Có thể lớn hơn 1
c. Không thay đổi theo điều kiện làm việc
d. Luôn bằng 1

Câu 11: Năng suất lạnh Qo của hệ thống lạnh giảm?
a. Khi nhiệt độ ngưng tụ giảm
b. Khi nhiệt độ bay hơi tăng
c. Khi áp suất bay hơi tăng
d. Khi áp suất ngưng tụ tăng

Câu 12: Relay áp suất dầu làm việc dựa trên:
a. Nhiệt độ dầu
b. Lưu lượng dầu
c. Áp suất dầu
d. Mức dầu

Câu 13: Năng suất lạnh Qo của hệ thống lạnh giảm?
a. Khi áp suất ngưng tụ tăng
b. Khi nhiệt độ bay hơi tăng
c. Khi áp suất bay hơi tăng
d. Khi nhiệt độ ngưng tụ giảm

Câu 14: Lý do phải chuyển hệ thống lạnh một cấp nén thành hai cấp nén?
a. Để tăng hiệu suất làm lạnh và giảm áp suất ngưng tụ
b. Để giảm chi phí lắp đặt
c. Để giảm kích thước của thiết bị
d. Để giảm nhiệt độ bay hơi

Câu 15: Ưu điểm của chu trình 2 cấp nén 2 tiết lưu so với chu trình 2 cấp nén 1 tiết lưu?
a. Cải thiện hiệu suất và tiết kiệm năng lượng
b. Đơn giản hơn về thiết kế
c. Giá thành thấp hơn
d. Dễ bảo trì hơn

Câu 16: Thiết bị ngưng tụ kiểu ống chùm có vỏ bọc nằm ngang có ưu điểm?
a. Dễ dàng lắp đặt và bảo trì
b. Hiệu suất làm lạnh cao hơn
c. Kích thước nhỏ gọn hơn
d. Giá thành rẻ hơn

Câu 17: Thiết bị ngưng tụ giải nhiệt bằng khí thì:
a. Có hiệu suất thấp hơn so với thiết bị giải nhiệt bằng nước
b. Yêu cầu bảo trì thường xuyên hơn
c. Thích hợp cho các hệ thống nhỏ và không yêu cầu công suất lớn
d. Cần nhiều không gian hơn

Câu 18: Cánh nhôm mỏng có trên thiết bị bay hơi làm lạnh không khí là:
a. Cánh tản nhiệt
b. Cánh gió
c. Cánh quạt
d. Cánh chắn gió

Câu 19: Đơn vị đo áp suất nào sau đây là đúng?
a. Watt
b. Joule
c. Pascal
d. Kelvin

Câu 20: Áp suất đo được bình chứa là:
a. Áp suất bay hơi
b. Áp suất ngưng tụ
c. Áp suất trong bình chứa cao áp
d. Áp suất trong bình chứa thấp áp

Câu 21: Trong hệ thống SI, nhiệt độ được chọn là nhiệt độ cơ sở trong các phép tính nhiệt động là:
a. 0°C
b. 273,15 K
c. 100°C
d. 373,15 K

Câu 22: Quá trình gia nhiệt, không gia ẩm không khí ẩm thì:
a. Nhiệt độ và độ ẩm đều tăng
b. Nhiệt độ giảm và độ ẩm không thay đổi
c. Nhiệt độ tăng và độ ẩm giảm
d. Nhiệt độ giảm và độ ẩm tăng

Câu 23: Quá trình làm lạnh không khí ẩm có đọng sương thì:
a. Độ ẩm tăng và nhiệt độ giảm
b. Độ ẩm giảm và nhiệt độ giảm
c. Độ ẩm không thay đổi và nhiệt độ tăng
d. Độ ẩm tăng và nhiệt độ không thay đổi

Câu 24: Độ ẩm tương đối của không khí cho biết?
a. Nhiệt độ của không khí
b. Áp suất của không khí
c. Tỷ lệ phần trăm độ ẩm so với độ ẩm tối đa tại nhiệt độ đó
d. Nhiệt độ điểm sương của không khí

Câu 25: Khi môi chất lỏng được quá lạnh thì?
a. Khả năng làm lạnh của hệ thống tăng
b. Khả năng tách lỏng trong hệ thống giảm
c. Hiệu suất làm lạnh giảm do nguy cơ đông lạnh trong hệ thống
d. Khả năng làm lạnh của hệ thống không bị ảnh hưởng

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)