Đề thi trắc nghiệm luật an sinh xã hội Đại học Huế

Năm thi: 2023
Môn học: Luật an sinh xã hội
Trường: Đại học Huế
Người ra đề: TS Nguyễn Thị Minh Châu
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên ngành luật
Năm thi: 2023
Môn học: Luật an sinh xã hội
Trường: Đại học Huế
Người ra đề: TS Nguyễn Thị Minh Châu
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên ngành luật

Mục Lục

Đề thi trắc nghiệm Luật an sinh xã hội Đại học Huế là một trong những bài kiểm tra quan trọng của môn Luật an sinh xã hội tại Trường Đại học Luật, Đại học Huế. Đề thi này thường được biên soạn bởi các giảng viên có chuyên môn sâu về lĩnh vực Luật an sinh xã hội, tiêu biểu như TS. Nguyễn Thị Minh Châu – một giảng viên có nhiều kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu tại trường. Đề thi được thiết kế dành cho sinh viên năm thứ ba chuyên ngành Luật học, nhằm đánh giá khả năng hiểu biết và áp dụng các quy định pháp luật về an sinh xã hội trong các tình huống thực tiễn. Sinh viên cần chuẩn bị kỹ lưỡng về hệ thống pháp luật an sinh xã hội, các chính sách bảo hiểm, và kỹ năng giải quyết các vấn đề pháp lý liên quan.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức.

Đề thi trắc nghiệm luật an sinh xã hội Đại học Huế

Câu 1: Đối tượng nào dưới đây thuộc diện tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc?
A. Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động
B. Doanh nhân tự do
C. Sinh viên đại học
D. Người lao động tự do

Câu 2: Đối tượng nào không được hưởng chế độ bảo hiểm xã hội khi nghỉ việc vì lý do thai sản?
A. Người lao động nữ đã tham gia bảo hiểm xã hội đầy đủ
B. Người lao động nữ không tham gia bảo hiểm xã hội
C. Người lao động nữ có hợp đồng lao động dài hạn
D. Người lao động nữ làm việc theo hợp đồng lao động ngắn hạn

Câu 3: Mức đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện hiện nay là bao nhiêu phần trăm thu nhập?
A. 22%
B. 18%
C. 15%
D. 10%

Câu 4: Thời gian tối thiểu để người lao động được hưởng chế độ hưu trí là bao nhiêu năm tham gia bảo hiểm xã hội?
A. 15 năm
B. 10 năm
C. 20 năm
D. 25 năm

Câu 5: Mức trợ cấp ốm đau của người lao động được tính dựa trên:
A. Mức bình quân tiền lương trong 6 tháng trước khi nghỉ ốm
B. Mức lương hiện tại
C. Mức lương cơ bản
D. Quyết định của cơ quan bảo hiểm xã hội

Câu 6: Chế độ nào không thuộc phạm vi bảo hiểm xã hội bắt buộc?
A. Trợ cấp thai sản
B. Trợ cấp ốm đau
C. Trợ cấp tai nạn lao động
D. Trợ cấp hưu trí

Câu 7: Mức hưởng chế độ thai sản được tính dựa trên:
A. Mức bình quân tiền lương trong 6 tháng trước khi sinh con
B. Mức lương hiện tại
C. Mức lương cơ bản
D. Mức đóng bảo hiểm xã hội

Câu 8: Đối tượng nào dưới đây được hưởng chế độ bảo hiểm xã hội khi bị bệnh nghề nghiệp
A. Người lao động đã tham gia bảo hiểm xã hội đầy đủ
B. Người lao động không tham gia bảo hiểm xã hội
C. Người lao động có hợp đồng lao động ngắn hạn
D. Người lao động không có hợp đồng lao động

Câu 9: Thời gian tối đa mà người lao động được hưởng trợ cấp ốm đau trong năm là bao lâu?
A. 90 ngày
B. 120 ngày
C. 180 ngày
D. 60 ngày

Câu 10: Đối tượng nào dưới đây không được hưởng trợ cấp thất nghiệp?
A. Người lao động đã tham gia bảo hiểm thất nghiệp đủ thời gian quy định
B. Sinh viên mới ra trường
C. Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động dài hạn
D. Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động ngắn hạn

Câu 11: Đối tượng nào dưới đây được cấp thẻ bảo hiểm y tế miễn phí?
A. Người nghèo
B. Người lao động có thu nhập cao
C. Sinh viên đại học
D. Doanh nhân tự do

Câu 12: Chị Hồng đã tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc được 8 năm và nghỉ việc để điều trị bệnh trong 25 ngày. Chị Hồng sẽ được hưởng quyền lợi gì?
A. Trợ cấp thai sản
B. Trợ cấp ốm đau
C. Trợ cấp thất nghiệp
D. Trợ cấp tai nạn lao động

Câu 13: Mức hưởng lương hưu của người lao động được tính dựa trên:
A. Số năm tham gia bảo hiểm xã hội và mức bình quân tiền lương
B. Mức lương hiện tại
C. Mức lương cơ bản
D. Quyết định của cơ quan bảo hiểm xã hội

Câu 14: Đối tượng nào không được hưởng chế độ bảo hiểm xã hội khi sinh con?
A. Người lao động nữ đã tham gia bảo hiểm xã hội đầy đủ
B. Người lao động nữ không tham gia bảo hiểm xã hội
C. Người lao động nữ có hợp đồng lao động dài hạn
D. Người lao động nữ làm việc theo hợp đồng lao động ngắn hạn

Câu 15: Thời gian tối thiểu để người lao động được hưởng chế độ thai sản là bao nhiêu tháng tham gia bảo hiểm xã hội?
A. 6 tháng
B. 12 tháng
C. 9 tháng
D. 15 tháng

Câu 16: Mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc của người lao động là bao nhiêu phần trăm tổng mức tiền lương và phụ cấp?
A. 10.5%
B. 8%
C. 12%
D. 15%

Câu 17: Đối tượng nào dưới đây không được hưởng chế độ bảo hiểm xã hội khi bị bệnh nghề nghiệp?
A. Người lao động có tham gia bảo hiểm xã hội đầy đủ
B. Người lao động không tham gia bảo hiểm xã hội
C. Người lao động bị bệnh nghề nghiệp
D. Người lao động làm việc tại các ngành nghề có nguy cơ cao

Câu 18: Mức trợ cấp dưỡng sức sau điều trị bệnh nghề nghiệp là bao nhiêu ngày?
A. Từ 10 đến 15 ngày
B. Từ 5 đến 10 ngày
C. Từ 15 đến 20 ngày
D. Từ 20 đến 30 ngày

Câu 19: Ông Phong là công nhân đã tham gia bảo hiểm xã hội được 12 năm và bị tai nạn lao động. Ông Phong đã điều trị xong và muốn nghỉ dưỡng sức. Ông Phong sẽ được hưởng quyền lợi gì từ bảo hiểm xã hội?
A. Trợ cấp thai sản
B. Trợ cấp dưỡng sức sau điều trị ốm đau
C. Trợ cấp thất nghiệp
D. Trợ cấp ốm đau

Câu 20: Đối tượng nào được cấp sổ bảo hiểm xã hội?
A. Doanh nhân tự do
B. Người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
C. Sinh viên
D. Người lao động tự do

Câu 21: Mức hưởng chế độ thai sản của người lao động nữ được tính dựa trên:
A. Mức bình quân tiền lương trong 6 tháng trước khi sinh
B. Mức lương hiện tại
C. Mức lương cơ bản
D. Mức đóng bảo hiểm xã hội

Câu 22: Thời gian tối đa mà người lao động được hưởng trợ cấp thai sản là bao lâu?
A. 3 tháng
B. 4 tháng
C. 6 tháng
D. 5 tháng

Câu 23: Đối tượng nào không thuộc diện hưởng chế độ bảo hiểm xã hội khi nghỉ việc vì lý do sức khỏe?
A. Người lao động tham gia bảo hiểm xã hội đầy đủ
B. Người lao động không tham gia bảo hiểm xã hội
C. Người lao động có hợp đồng lao động dài hạn
D. Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động

Câu 24: Đối tượng nào có thể tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện?
A. Cán bộ, công chức
B. Người lao động làm việc trong doanh nghiệp nhà nước
C. Doanh nhân tự do
D. Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động

Câu 25: Mức trợ cấp thất nghiệp được tính dựa trên:
A. Mức lương hiện tại
B. Mức bình quân tiền lương trong 6 tháng trước khi mất việc
C. Mức đóng bảo hiểm thất nghiệp
D. Quyết định của cơ quan bảo hiểm xã hội

Câu 26: Mức hưởng chế độ hưu trí của người lao động được tính dựa trên:
A. Số năm tham gia bảo hiểm xã hội và mức bình quân tiền lương
B. Mức lương hiện tại
C. Mức lương cơ bản
D. Quyết định của cơ quan bảo hiểm xã hội

Câu 27: Đối tượng nào được hưởng chế độ bảo hiểm xã hội khi sinh con?
A. Người lao động nữ đã tham gia bảo hiểm xã hội đủ thời gian quy định
B. Người lao động nữ không tham gia bảo hiểm xã hội
C. Người lao động nữ có hợp đồng lao động ngắn hạn
D. Người lao động nữ không có hợp đồng lao động

Câu 28: Mức đóng bảo hiểm xã hội của người lao động tự nguyện là bao nhiêu phần trăm thu nhập?
A. 8%
B. 10%
C. 22%
D. 18%

Câu 29: Thời gian tối thiểu mà người lao động được hưởng chế độ hưu trí là bao lâu?
A. 10 năm
B. 15 năm
C. 20 năm
D. 25 năm

Câu 30: Chị Loan đã tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc được 12 năm và nghỉ việc để sinh con. Chị Loan có đủ thời gian tham gia bảo hiểm xã hội. Chị Loan sẽ được hưởng quyền lợi gì từ bảo hiểm xã hội?
A. Trợ cấp thai sản
B. Trợ cấp ốm đau
C. Trợ cấp thất nghiệp
D. Trợ cấp tai nạn lao động

Câu 31: Đối tượng nào dưới đây không được cấp sổ bảo hiểm xã hội?
A. Sinh viên đại học
B. Người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
C. Cán bộ, công chức
D. Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động dài hạn

Câu 32: Mức trợ cấp dưỡng sức sau điều trị bệnh nghề nghiệp là bao nhiêu ngày?
A. Từ 10 đến 15 ngày
B. Từ 5 đến 10 ngày
C. Từ 15 đến 20 ngày
D. Từ 20 đến 30 ngày

Câu 33: Thời gian tối đa mà người lao động được hưởng trợ cấp thai sản là bao lâu?
A. 3 tháng
B. 4 tháng
C. 6 tháng
D. 5 tháng

Câu 34: Chế độ nào không thuộc phạm vi bảo hiểm xã hội bắt buộc?
A. Trợ cấp thai sản
B. Trợ cấp tai nạn lao động
C. Trợ cấp thất nghiệp
D. Trợ cấp dưỡng sức sau điều trị

Câu 35: Ông Minh là người lao động đã tham gia bảo hiểm xã hội được 10 năm và bị tai nạn lao động. Ông Minh đã điều trị xong và muốn nghỉ dưỡng sức. Ông Minh sẽ được hưởng quyền lợi gì từ bảo hiểm xã hội?
A. Trợ cấp thai sản
B. Trợ cấp dưỡng sức sau điều trị ốm đau
C. Trợ cấp thất nghiệp
D. Trợ cấp ốm đau

Câu 36: Đối tượng nào dưới đây không được hưởng chế độ bảo hiểm xã hội khi bị bệnh nghề nghiệp?
A. Người lao động có tham gia bảo hiểm xã hội đầy đủ
B. Người lao động không tham gia bảo hiểm xã hội
C. Người lao động bị bệnh nghề nghiệp
D. Người lao động làm việc tại các ngành nghề có nguy cơ cao

Câu 37: Mức hưởng chế độ thai sản của người lao động nữ được tính dựa trên:
A. Mức bình quân tiền lương trong 6 tháng trước khi sinh
B. Mức lương hiện tại
C. Mức lương cơ bản
D. Mức đóng bảo hiểm xã hội

Câu 38: Thời gian tối đa mà người lao động được hưởng trợ cấp ốm đau là bao lâu trong năm?
A. 90 ngày
B. 120 ngày
C. 180 ngày
D. 60 ngày

Câu 39: Đối tượng nào được cấp sổ bảo hiểm xã hội?
A. Người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
B. Doanh nhân tự do
C. Sinh viên
D. Người lao động tự do

Câu 40: Chị Thanh đã tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc được 9 năm và nghỉ việc để sinh con. Chị Thanh có đủ thời gian tham gia bảo hiểm xã hội. Chị Thanh sẽ được hưởng quyền lợi gì từ bảo hiểm xã hội?
A. Trợ cấp thai sản
B. Trợ cấp ốm đau
C. Trợ cấp thất nghiệp
D. Trợ cấp tai nạn lao động

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)