Đề thi trắc nghiệm luật an sinh xã hội Đại học Vinh

Năm thi: 2023
Môn học: Luật an sinh xã hội
Trường: Đại học Vinh
Người ra đề: TS Nguyễn Thị Thanh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên ngành luật
Năm thi: 2023
Môn học: Luật an sinh xã hội
Trường: Đại học Vinh
Người ra đề: TS Nguyễn Thị Thanh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên ngành luật

Mục Lục

Đề thi trắc nghiệm Luật an sinh xã hội Đại học Vinh là một trong những bài kiểm tra quan trọng của môn Luật an sinh xã hội tại Trường Đại học Vinh. Đề thi này được biên soạn bởi các giảng viên giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực Luật an sinh xã hội, tiêu biểu như TS. Nguyễn Thị Thanh – một chuyên gia có nhiều đóng góp trong việc giảng dạy và nghiên cứu tại trường. Đề thi được thiết kế dành cho sinh viên năm thứ ba chuyên ngành Luật học, nhằm đánh giá kiến thức của sinh viên về hệ thống pháp luật an sinh xã hội, các chính sách bảo hiểm, và khả năng áp dụng luật vào các tình huống thực tế. Sinh viên cần chuẩn bị kỹ lưỡng về các kiến thức liên quan đến các quy định pháp lý và các tình huống pháp lý phức tạp trong lĩnh vực này.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức.

Đề thi trắc nghiệm luật an sinh xã hội Đại học Vinh

Câu 1: Cán bộ, công chức, viên chức khi đi khám bệnh, chữa bệnh thì được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong phạm vi được hưởng với mức hưởng bao nhiêu?
A. 80% chi phí khám bệnh, chữa bệnh
B. 90% chi phí khám bệnh, chữa bệnh
C. 95% chi phí khám bệnh, chữa bệnh
D. 100% chi phí khám bệnh, chữa bệnh

Câu 2: Chế độ nào sau đây không phải chế độ bảo hiểm xã hội?
A. Chế độ bảo hiểm ốm đau
B. Chế độ bồi thường tai nạn lao động
C. Chế độ điều dưỡng, phục hồi chức năng sau điều trị tai nạn lao động
D. Chế độ trợ cấp thương tật hàng tháng**

Câu 3: Chế độ nào sau đây không phải là chế độ bảo hiểm ốm đau?
A. Chế độ đối với người lao động chăm sóc con dưới 7 tuổi ốm đau
B. Chế độ đối với người lao động khi bị ốm đau
C. Chế độ đối với người lao động khi bị tai nạn rủi ro
D. Chế độ đối với người lao động khi thực hiện biện pháp tránh thai**

Câu 4: Chủ thể nào sau đây có thẩm quyền giải quyết tranh chấp giữa doanh nghiệp với người lao động về đóng phí bảo hiểm xã hội?
A. Tòa án nhân dân cấp huyện
B. Chánh thanh tra Sở lao động, thương binh và xã hội
C. Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện
D. Thanh tra lao động

Câu 5: Chủ thể nào sau đây không phải chủ thể của tranh chấp về bảo hiểm xã hội?
A. Tranh chấp giữa cơ quan lao động cấp huyện với người sử dụng lao động
B. Tranh chấp giữa người lao động tham gia bảo hiểm xã hội với cơ quan bảo hiểm xã hội
C. Tranh chấp giữa tổ chức công đoàn với cơ quan bảo hiểm xã hội
D. Tranh chấp giữa tổ chức đại diện người sử dụng lao động với người lao động**

Câu 6: Chủ thể nào sau đây là chủ thể chủ yếu thực hiện chế độ trợ giúp xã hội?
A. Các cá nhân trong và ngoài nước
B. Các cơ quan, tổ chức của nhà nước
C. Các đơn vị sử dụng lao động
D. Nhà nước

Câu 7: Chủ thể nào sau đây là chủ thể hưởng chế độ tuất hàng tháng của bảo hiểm xã hội?
A. Anh, chị, em ruột của người lao động
B. Bố/mẹ đẻ của người lao động
C. Con của người lao động đã thành niên
D. Ông, bà nội ngoại của người lao động**

Câu 8: Chủ thể nào sau đây là người được nghỉ việc hưởng chế độ ốm đau khi con dưới 7 tuổi bị ốm đau?
A. Cha và mẹ cùng được nghỉ việc
B. Cha và mẹ được nghỉ nối tiếp
C. Cha
D. Mẹ**

Câu 9: Cơ quan nào sau đây là cơ quan quản lý nhà nước về bảo hiểm y tế?
A. Bảo hiểm xã hội Việt Nam
B. Bộ y tế
C. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
D. Tổ chức bảo hiểm y tế**

Câu 10: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm riêng và quan trọng nhất của quan hệ pháp luật bảo hiểm xã hội?
A. Mọi người lao động đều có quyền hưởng bảo hiểm xã hội
B. Mọi người lao động đều có thể tham gia quan hệ pháp luật bảo hiểm xã hội
C. Người hưởng bảo hiểm xã hội phải có nghĩa vụ đóng phí vào quỹ bảo hiểm xã hội
D. Quan hệ pháp luật bảo hiểm xã hội chủ yếu mang tính bắt buộc và thường phát sinh trên cơ sở của quan hệ lao động

Câu 11: Điểm khác nhau cơ bản nhất về chế độ bảo hiểm hưu trí của bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện?
A. Cách tính lương hưu
B. Điều kiện hưởng
C. Mức trợ cấp
D. Thời gian đóng bảo hiểm xã hội

Câu 12: Đối tượng của bảo hiểm xã hội?
A. Là mức lương cơ sở
B. Là thu nhập của người lao động
C. Là tiền lương cơ bản của người lao động
D. Là tiền lương tối thiểu vùng**

Câu 13: Đối tượng nào sau đây chết do vết thương tái phát được công nhận là liệt sĩ?
A. Thương binh chết vì vết thương tái phát
B. Bệnh binh chết vì bệnh tật tái phát
C. Người thuộc lực lượng vũ trang chết trong thời gian điều trị bệnh lần đầu do vết thương chiến tranh tái phát
D. Thanh niên xung phong chết vì vết thương tái phát**

Câu 14: Đối tượng nào sau đây khi chết thì người lo mai táng không được nhận trợ cấp mai táng?
A. Cán bộ, công chức, viên chức đang đóng bảo hiểm xã hội
B. Người lao động đã nghỉ hưu
C. Người lao động đã thanh toán bảo hiểm xã hội một lần
D. Người lao động đang bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội**

Câu 15: Đối tượng nào sau đây KHÔNG được hưởng chế độ ưu đãi xã hội?
A. Cha mẹ vợ hoặc cha mẹ chồng
B. Cha đẻ, mẹ đẻ
C. Con
D. Vợ hoặc chồng**

Câu 16: Đối tượng nào sau đây không phải là đối tượng hưởng ưu đãi xã hội?
A. Bà mẹ Việt Nam anh hùng
B. Con nuôi của người bị nhiễm chất độc hóa học của Mỹ sử dụng trong chiến tranh ở Việt Nam
C. Thanh niên xung phong
D. Vợ liệt sĩ đã tái giá

Câu 17: Đối tượng nào sau đây không thuộc đối tượng hưởng chế độ bảo hiểm ốm đau?
A. Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động có thời hạn từ đủ 1 tháng trở lên
B. Người lao động Việt Nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng
C. Người quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã có hưởng tiền lương, tiền công
D. Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp trong lực lượng vũ trang

Câu 18: Đối tượng nào sau đây là đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc ở Việt Nam hiện nay?
A. Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước
B. Lao động giúp việc gia đình
C. Người lao động làm việc theo hợp đồng dịch vụ
D. Trẻ em dưới 6 tuổi**

Câu 19: Đối tượng nào sau đây thuộc nhóm do ngân sách nhà nước đóng bảo hiểm y tế?
A. Học sinh, sinh viên
B. Người có công với cách mạng
C. Người lao động đang hưởng lương hưu hàng tháng
D. Người lao động đang hưởng trợ cấp thất nghiệp**

Câu 20: Đối tượng nào sau đây thuộc nhóm đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế?
A. Học sinh, sinh viên
B. Người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp
C. Người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp
D. Người lao động đã nghỉ hưu**

Câu 21: Đối tượng trẻ em nào sau đây là đối tượng hưởng chế độ trợ giúp xã hội hàng tháng?
A. Trẻ em bị nhiễm HIV
B. Trẻ em dưới 16 tuổi mồ côi cả cha và mẹ
C. Trẻ em khuyết tật, Trẻ em bị bỏ rơi
D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 22: Khi người lao động nữ sinh con thì được hưởng những khoản trợ cấp nào?
A. Không được hưởng khoản trợ cấp nào
B. Trợ cấp một lần
C. Trợ cấp thay lương bằng 100% mức tiền lương trung bình 6 tháng liền kề
D. Trợ cấp thay lương và trợ cấp một lần

Câu 23: Lĩnh vực pháp luật nào sau đây thuộc yếu tố cấu thành của pháp luật an sinh xã hội Việt Nam hiện nay?
A. Pháp luật bảo vệ môi trường
B. Pháp luật ưu đãi xã hội
C. Pháp luật về bảo hiểm nhân thọ
D. Pháp luật về việc làm**

Câu 24: Một người thuộc nhiều đối tượng ưu đãi xã hội thì quyền lợi khác (ngoài trợ cấp bằng tiền) được giải quyết như thế nào?
A. Được hưởng mức ưu đãi của một đối tượng
B. Được hưởng của tất cả các đối tượng
C. Được hưởng mức ưu đãi của hai đối tượng có quyền lợi cao nhất
D. Được lựa chọn

Câu 25: Một người thuộc nhiều đối tượng ưu đãi xã hội thì quyền lợi về trợ cấp được giải quyết như thế nào?
A. Được hưởng mức trợ cấp của từng đối tượng
B. Được hưởng mức trợ cấp của một đối tượng có quyền lợi cao nhất
C. Được hưởng mức trung bình của các khoản trợ cấp
D. Được lựa chọn**

Câu 26: Mức chuẩn trợ giúp xã hội hiện nay là bao nhiêu?
A. 120.000 đồng
B. 180.000 đồng
C. 250.000 đồng
D. 270.000 đồng**

Câu 27: Mức hưởng chế độ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe đối với người lao động sau thai sản là bao nhiêu?
A. Bằng 25% mức lương cơ sở/ngày
B. Bằng 30% mức lương cơ sở/ngày
C. Bằng 35% mức lương cơ sở/ngày
D. Bằng 40% mức lương cơ sở/ngày**

Câu 28: Mức phí đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện của người lao động là bao nhiêu?
A. 17,5% mức thu nhập người lao động lựa chọn
B. 20% mức thu nhập người lao động lựa chọn
C. 22% mức thu nhập người lao động lựa chọn
D. Mức thu nhập người lao động lựa chọn**

Câu 29: Người bị thương nặng không được hưởng chế độ trợ giúp xã hội đột xuất?
A. Người bị thương nặng điều trị tại nhà
B. Người bị thương nặng có xác nhận của cơ quan y tế có thẩm quyền
C. Người bị thương nặng dẫn đến phải cấp cứu và điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tuyến huyện trở lên
D. Người bị thương nặng phải điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tuyến tỉnh trở lên

Câu 30: Người nào sau đây là anh hùng lao động thuộc đối tượng ưu đãi người có công với cách mạng?
A. Người được Nhà nước tuyên dương anh hùng lao động vì có thành tích đặc biệt xuất sắc trong lao động, sản xuất phục vụ kháng chiến
B. Người được Nhà nước tuyên dương anh hùng lao động vì có thành tích đặc biệt xuất sắc trong lao động
C. Người được Nhà nước tuyên dương anh hùng lao động vì có thành tích đặc biệt
D. Người được Nhà nước tuyên dương anh hùng lao động

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)