Đề thi trắc nghiệm luật an sinh xã hội UEL

Năm thi: 2023
Môn học: Luật an sinh xã hội
Trường: Đại học Kinh tế – Luật
Người ra đề: TS Nguyễn Văn Cương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên ngành luật
Năm thi: 2023
Môn học: Luật an sinh xã hội
Trường: Đại học Kinh tế – Luật
Người ra đề: TS Nguyễn Văn Cương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên ngành luật

Mục Lục

Đề thi trắc nghiệm Luật an sinh xã hội UEL là một trong những bài kiểm tra quan trọng của môn Luật an sinh xã hội tại Trường Đại học Kinh tế – Luật (UEL). Đề thi này do các giảng viên có kinh nghiệm trong lĩnh vực Luật an sinh xã hội biên soạn, chẳng hạn như PGS.TS. Nguyễn Văn Cương – một chuyên gia uy tín tại UEL. Đề thi được thiết kế để kiểm tra kiến thức của sinh viên năm thứ ba thuộc chuyên ngành Luật, giúp họ nắm vững các quy định pháp luật về an sinh xã hội và khả năng áp dụng chúng vào các tình huống thực tế. Sinh viên cần chuẩn bị kỹ lưỡng về các kiến thức liên quan đến hệ thống pháp luật an sinh xã hội, các chế độ bảo hiểm, và cách xử lý các vấn đề pháp lý trong lĩnh vực này.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức.

Đề thi trắc nghiệm luật an sinh xã hội UEL

Câu 1: Đối tượng nào dưới đây được cấp thẻ bảo hiểm y tế miễn phí?
A. Người nghèo
B. Người lao động có thu nhập cao
C. Sinh viên đại học
D. Doanh nhân tự do

Câu 2: Chế độ nào dưới đây không thuộc phạm vi bảo hiểm xã hội bắt buộc?
A. Trợ cấp thai sản
B. Trợ cấp tai nạn lao động
C. Trợ cấp thất nghiệp
D. Trợ cấp dưỡng sức sau điều trị bệnh

Câu 3: Đối tượng nào sau đây có thể tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện?
A. Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động
B. Cán bộ, công chức
C. Doanh nhân tự do
D. Người lao động làm việc trong doanh nghiệp nhà nước

Câu 4: Mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc của người lao động là bao nhiêu phần trăm tổng mức tiền lương và phụ cấp?
A. 10.5%
B. 8%
C. 12%
D. 15%

Câu 5: Thời gian tối đa để người lao động được hưởng chế độ ốm đau là bao nhiêu ngày trong năm?
A. 180 ngày
B. 90 ngày
C. 60 ngày
D. 120 ngày

Câu 6: Mức hưởng trợ cấp tai nạn lao động được tính dựa trên:
A. Mức lương hiện tại
B. Mức lương cơ bản
C. Mức bình quân tiền lương trong 6 tháng trước khi tai nạn xảy ra
D. Quyết định của cơ quan bảo hiểm xã hội

Câu 7: Đối tượng nào sau đây không được hưởng trợ cấp thai sản?
A. Người lao động nữ đã tham gia bảo hiểm xã hội đầy đủ
B. Người lao động nữ không tham gia bảo hiểm xã hội
C. Người lao động nữ có hợp đồng lao động dài hạn
D. Người lao động nữ làm việc theo hợp đồng lao động ngắn hạn

Câu 8: Đối tượng nào được hưởng trợ cấp thất nghiệp?
A. Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động ngắn hạn
B. Người lao động đã tham gia bảo hiểm thất nghiệp đủ thời gian quy định và mất việc làm
C. Người lao động tự do không tham gia bảo hiểm xã hội
D. Sinh viên mới ra trường

Câu 9: Chị Hương đã tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc được 9 năm. Chị Hương bị tai nạn lao động và nghỉ việc điều trị trong 15 ngày. Chị Hương sẽ được hưởng quyền lợi gì?
A. Trợ cấp tai nạn lao động và chi phí điều trị
B. Trợ cấp thai sản
C. Trợ cấp thất nghiệp
D. Trợ cấp ốm đau

Câu 10: Quyền lợi nào dưới đây không thuộc chế độ bảo hiểm xã hội khi người lao động nghỉ việc vì bệnh nghề nghiệp?
A. Trợ cấp bệnh nghề nghiệp
B. Trợ cấp thất nghiệp
C. Chi phí điều trị bệnh nghề nghiệp
D. Trợ cấp dưỡng sức sau điều trị

Câu 11: Mức trợ cấp dưỡng sức sau điều trị bệnh nghề nghiệp là bao nhiêu ngày?
A. Từ 5 đến 10 ngày
B. Từ 10 đến 15 ngày
C. Từ 15 đến 20 ngày
D. Từ 20 đến 30 ngày

Câu 12: Ông Minh đã tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc được 20 năm và nghỉ việc vì lý do sức khỏe. Ông Minh sẽ được hưởng quyền lợi gì?
A. Trợ cấp hưu trí
B. Trợ cấp thai sản
C. Trợ cấp thất nghiệp
D. Trợ cấp tai nạn lao động

Câu 13: Đối tượng nào dưới đây có thể hưởng chế độ bảo hiểm xã hội khi sinh con?
A. Người lao động nữ đã tham gia bảo hiểm xã hội đủ thời gian quy định
B. Người lao động nữ không tham gia bảo hiểm xã hội
C. Người lao động nữ có hợp đồng lao động ngắn hạn
D. Người lao động nữ làm việc theo hợp đồng lao động ngắn hạn

Câu 14: Đối tượng nào không được hưởng chế độ bảo hiểm xã hội khi bị bệnh nghề nghiệp?
A. Người lao động đã tham gia bảo hiểm xã hội đầy đủ
B. Người lao động không tham gia bảo hiểm xã hội
C. Người lao động có hợp đồng lao động dài hạn
D. Người lao động làm việc tại các ngành nghề có nguy cơ cao

Câu 15: Mức đóng bảo hiểm xã hội của người lao động tự nguyện là bao nhiêu phần trăm thu nhập?
A. 8%
B. 10%
C. 22%
D. 18%

Câu 16: Thời gian tối đa mà người lao động được hưởng trợ cấp thai sản là bao lâu?
A. 6 tháng
B. 3 tháng
C. 4 tháng
D. 5 tháng

Câu 17: Mức hưởng chế độ thai sản được tính dựa trên:
A. Mức bình quân tiền lương trong 6 tháng trước khi sinh con
B. Mức lương hiện tại
C. Mức lương cơ bản
D. Mức đóng bảo hiểm xã hội

Câu 18: Ông Đạt là công nhân đã tham gia bảo hiểm xã hội được 10 năm và bị tai nạn lao động. Ông Đạt đã điều trị xong và muốn nghỉ dưỡng sức. Ông Đạt sẽ được hưởng quyền lợi gì từ bảo hiểm xã hội?
A. Trợ cấp thai sản
B. Trợ cấp dưỡng sức sau điều trị ốm đau
C. Trợ cấp thất nghiệp
D. Trợ cấp ốm đau

Câu 19: Đối tượng nào không được cấp sổ bảo hiểm xã hội?
A. Người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
B. Cán bộ, công chức
C. Sinh viên đại học
D. Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động dài hạn

Câu 20: Thời gian tối đa để người lao động được hưởng trợ cấp ốm đau là bao nhiêu ngày trong năm?
A. 90 ngày
B. 120 ngày
C. 180 ngày
D. 60 ngày

Câu 21: Chị Bích đã tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc được 7 năm và nghỉ việc để sinh con. Chị Bích có đủ thời gian tham gia bảo hiểm xã hội. Chị Bích sẽ được hưởng quyền lợi gì?
A. Trợ cấp thai sản
B. Trợ cấp ốm đau
C. Trợ cấp thất nghiệp
D. Trợ cấp tai nạn lao động

Câu 22: Đối tượng nào dưới đây không được hưởng trợ cấp thất nghiệp?
A. Người lao động đã tham gia bảo hiểm thất nghiệp đủ thời gian quy định
B. Người lao động có hợp đồng lao động dài hạn
C. Người lao động không tham gia bảo hiểm thất nghiệp
D. Người lao động làm việc theo hợp đồng ngắn hạn

Câu 23: Mức trợ cấp ốm đau được tính dựa trên:
A. Mức bình quân tiền lương trong 6 tháng trước khi nghỉ ốm
B. Mức lương hiện tại
C. Mức lương cơ bản
D. Quyết định của cơ quan bảo hiểm xã hội

Câu 24: Thời gian tối thiểu để người lao động được hưởng chế độ hưu trí là bao lâu?
A. 10 năm
B. 15 năm
C. 20 năm
D. 25 năm

Câu 25: Quyền lợi của người lao động khi bị bệnh nghề nghiệp bao gồm:
A. Trợ cấp bệnh nghề nghiệp và chi phí điều trị
B. Trợ cấp thai sản
C. Trợ cấp thất nghiệp
D. Trợ cấp ốm đau

Câu 26: Ông Sơn là người lao động đã tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện được 5 năm và nghỉ việc để điều trị bệnh trong 15 ngày. Ông Sơn sẽ nhận được trợ cấp nào?
A. Trợ cấp ốm đau
B. Trợ cấp thai sản
C. Trợ cấp thất nghiệp
D. Trợ cấp tai nạn lao động

Câu 27: Chị Hằng đã tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc được 11 năm và bị bệnh nặng, phải nghỉ việc điều trị trong 25 ngày. Chị Hằng sẽ được hưởng quyền lợi gì?
A. Trợ cấp ốm đau
B. Trợ cấp thai sản
C. Trợ cấp thất nghiệp
D. Trợ cấp tai nạn lao động

Câu 28: Chế độ nào dưới đây không thuộc phạm vi bảo hiểm xã hội?
A. Trợ cấp thôi việc
B. Trợ cấp ốm đau
C. Trợ cấp thai sản
D. Trợ cấp tai nạn lao động

Câu 29: Người lao động bị tai nạn lao động và đã điều trị xong muốn nghỉ dưỡng sức. Người lao động sẽ được hưởng quyền lợi gì?
A. Trợ cấp dưỡng sức sau điều trị
B. Trợ cấp thai sản
C. Trợ cấp ốm đau
D. Trợ cấp thất nghiệp

Câu 30: Đối tượng nào dưới đây được cấp thẻ bảo hiểm y tế?
A. Người tham gia bảo hiểm xã hội
B. Người lao động tự do không tham gia bảo hiểm xã hội
C. Sinh viên không tham gia bảo hiểm xã hội
D. Người lao động làm việc theo hợp đồng ngắn hạn

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)